Học phí du học Canada tại một số trường và ngành | Cập nhật mới nhất 2024

Học phí du học Canada tại các trường đại học ở mức khá hợp lý khi so sánh với 3 quốc gia du học lớn nhất thế giới là Anh, Mỹ và Úc. Học phí đại học và thạc sĩ tại Canada có thể thay đổi hàng năm, cùng với sự chênh lệch rõ ràng tùy thuộc vào thành phố hoặc chương trình cấp bằng.

Ví dụ, các trường đại học ở Newfoundland có học phí thấp nhất, trong khi trường đại học tại Ontario có học phí cao nhất. Chúng ta cùng tìm hiểu chi tiết thêm nhé.

Tìm hiểu thêm: Tư vấn du học Canada

Học phí du học Canada tại các trường đại học ở mức khá hợp lý và phù hợp với nhiều gia đình Việt Nam
Học phí du học Canada tại các trường đại học ở mức khá hợp lý và phù hợp với nhiều gia đình Việt Nam

Một số trường đại học Canada hàng đầu thế giới (Theo CWUR)

Xếp hạng thế giớiCơ sở giáo dụcXếp hạng quốc giaChất lượng giáo dụcViệc làm của cựu sinh viênCơ sở vật chấtChất lượng nghiên cứuĐiểm chất lượng
24University of Toronto123015821387.5
27McGill University225101404487
48University of British Columbia3103616843184.8
81University of Alberta4329458708382.6
120University of Montreal545248112410281
164McMaster University641974522313379.6
183Western University74068220079.1
190University of Calgary822714678.9
200University of Waterloo921720520578.7

Học phí du học Canada cho bậc Cử nhân

Mức học phí: 550 – 30.000 CAD / năm. Cử nhân Y khoa, Kỹ thuật và Khoa học Xã hội là một trong những chương trình học đắt đỏ nhất, cụ thể như sau:

Tìm hiểu thêm: Chi phí du học Canada tại một số thành phố

Học phí trong một số chuyên ngành phổ biến tại Canada

  • Cử nhân Kinh doanh & Quản lý: 550 – 56.000 CAD / năm
  • Cử nhân Khoa học Máy tính & CNTT: 1.535 – 55.500 CAD / năm
  • Cử nhân Kỹ thuật & Công nghệ: 1.350 – 55.000 CAD / năm
  • Cử nhân Khoa học xã hội: 1,025 – 56,000 CAD / năm
  • Cử nhân Khoa học Tự nhiên: 1.780 – 53.000 CAD / năm

Tìm hiểu thêm: Top 7 ngành học dễ xin việc và định cư tại Canada

Học phí đại học theo danh sách trường tại Canada

Đại họcChương trình đại học – Dành cho sinh viên CanadaChương trình đại học – Dành cho sinh viên quốc tếTiểu bang/ Thành phố
Acadia University$8,194 – $9,477$18,794 – $18,974Nova Scotia
Algoma University$5,865 – $5,865$18,928 – $18,928Ontario
Athabasca University (PT only)$5,370 – $7,560$10,230 – $17,190Alberta
Bishop’s University$2,725 – $8,506$18,779 – $25,456Québec
Brandon University$4,020 – $4,271$14,070 – $15,801Manitoba
Brock University$5,917 – $6,089$29,280 – $29,280Ontario
Cape Breton University$7,246 – $8,529$17,058 – $17,058Nova Scotia
Capilano University$4,413 – $15,053$18,836 – $29,837British Columbia
Carleton University$6,067 – $9,614$27,056 – $39,374Ontario
Concordia University$2,725 – $8,506$19,581 – $23,700Québec
Concordia University of Edmonton  Alberta
Dalhousie University$7,063 – $8,346$18,738 – $23,286Nova Scotia
Emily Carr University of Art + Design$4,267 – $4,267 *– *British Columbia
Kwantlen Polytechnic University$4,514 – $6,092$20,538 – $20,538British Columbia
Lakehead University$5,398 – $5,985$25,750 – $26,500Ontario
Laurentian University (excludes Hearst University)$5,678 – $6,000$25,309 – $25,960Ontario
MacEwan University$5,400 – $7,560$19,490 – $25,992Alberta
McGill University$2,725 – $8,506$18,572 – $26,500Québec
McMaster University$5,955 – $6,043$31,470 – $37,237Ontario
Memorial University of Newfoundland$2,550 – $3,330$11,460 – $11,460Newfoundland & Labrador
Mount Allison University$9,440 – $9,440$19,040 – $19,040New Brunswick
Mount Royal University$5,905 – $6,472$21,500 – $21,500Alberta
Mount Saint Vincent University$7,132 – $8,415$16,830 – $16,830Nova Scotia
Nipissing University$5,781 – $5,781$19,325 – $19,325Ontario
NSCAD University$7,747 – $9,030 *$20,230 – $20,230 *Nova Scotia
OCAD University$6,052 – $6,052 *$25,380 – $25,380 *Ontario
Ontario Tech University$9,159 – $9,390 *$29,763 – $34,616 *Ontario
Polytechnique Montréal$2,725 – $8,506 *$24,962 – $24,962 *Québec
Queen’s University$6,083 – $6,083$43,106 – $50,926Ontario
Royal Roads University$8,911 – $10,144 *$21,630 – $21,630 *British Columbia
Ryerson University$6,093 – $6,110$28,312 – $28,665Ontario
Saint Mary’s University$7,097 – $8,380$18,830 – $18,830Nova Scotia
Simon Fraser University$5,994 – $5,994$26,822 – $30,552British Columbia
St. Francis Xavier University$8,087 – $9,370$18,740 – $18,740Nova Scotia
St. Thomas University$7,190 – $7,656$17,208 – $17,208New Brunswick
The University of British Columbia$5,617 – $7,475$34,276 – $41,156British Columbia
The University of Winnipeg$4,089 – $4,710$15,240 – $15,240Manitoba
Thompson Rivers University$4,487 – $4,487$18,355 – $18,355British Columbia
Trent University$6,118 – $6,118$21,757 – $24,250Ontario
Trinity Western University  British Columbia
University of Alberta$6,091 – $6,091$29,500 – $29,500Alberta
University of Calgary$6,166 – $6,166$22,189 – $22,189Alberta
University of Guelph$5,893 – $6,091$10,703 – $28,334Ontario
University of King’s College$8,445 – $9,017 *$23,385 – $23,957 *Nova Scotia
University of Lethbridge$5,695 – $5,695$19,324 – $19,324Alberta
University of Manitoba$4,352 – $4,858$16,620 – $18,699Manitoba
University of New Brunswick$7,170 – $7,488$17,216 – $17,534New Brunswick
University of Northern British Columbia$5,644 – $5,644$22,461 – $22,461British Columbia
University of Ottawa$6,088 – $6,088$36,161 – $36,161Ontario
University of Prince Edward Island$6,450 – $6,450$13,998 – $13,998Prince Edward Island
University of Regina (excludes colleges)$6,983 – $7,403$20,948 – $22,208Saskatchewan
University of Saskatchewan$6,710 – $6,871$20,131 – $20,614Saskatchewan
University of the Fraser Valley$4,618 – $8,077$19,290 – $19,290British Columbia
University of Toronto$6,100 – $11,420$39,560 – $60,150Ontario
University of Victoria$5,926 – $5,926$21,029 – $26,830British Columbia
University of Waterloo$6,128 – $7,631$31,683 – $42,520Ontario
University of Windsor$5,800 – $5,800$25,800 – $29,320Ontario
Université de Moncton$6,311 – $7,492$13,730 – $13,730New Brunswick
Université de Montréal$2,725 – $8,506$24,608 – $24,608Québec
Université de Saint-Boniface$4,152 – $4,152$9,134 – $9,134Manitoba
Université de Sherbrooke$2,725 – $8,506$18,662 – $20,845Québec
Université du Québec en Abitibi-Témiscamingue$2,725 – $8,506$20,844 – $20,844Québec
Université du Québec en Outaouais$2,725 – $8,506$18,662 – $20,845Québec
Université du Québec à Chicoutimi$2,725 – $8,506$18,662 – $20,845Québec
Université du Québec à Montréal$2,725 – $8,506$18,661 – $20,844Québec
Université du Québec à Rimouski$2,725 – $8,506$18,662 – $18,662Québec
Université du Québec à Trois-Rivières$2,725 – $8,506$18,662 – $20,845Québec
Université Laval$2,725 – $8,506$19,916 – $21,297Québec
Université Sainte-Anne$6,978 – $8,261$11,299 – $11,299Nova Scotia
Université TÉLUQ$2,725 – $8,506$8,506 – $8,506Québec
Vancouver Island University$4,704 – $4,704$17,400 – $17,400British Columbia
Western University (includes colleges)$6,050 – $6,050$32,330 – $36,208Ontario
Wilfrid Laurier University$5,663 – $7,081$27,915 – $29,252Ontario
York University$6,118 – $6,118$31,496 – $31,496Ontario
École de technologie supérieure$2,725 – $8,506 *$24,654 – $24,654 *Québec
École des Hautes Etudes Commerciales (HEC)$2,725 – $8,506 *$19,748 – $22,080 *Québec
Học phí du học Canada cho bậc Cử nhân nằm trong khoảng 550 - 30.000 CAD
Học phí du học Canada cho bậc Cử nhân nằm trong khoảng 550 – 30.000 CAD

Học phí du học Canada bậc Thạc sĩ

Mức học phí: 1,075 – 65,000 CAD / năm, với các chương trình Thạc sĩ Kinh doanh, Kỹ thuật, Khoa học Máy tính và Luật thường sẽ là đắt nhất.

Học phí trong các chuyên ngành phổ biến, có thể tính như sau:

  • Thạc sĩ Kinh doanh & Quản lý: 2.150 – 52.700 CAD / năm
  • Thạc sĩ Khoa học Máy tính & CNTT: 2.150 – 52.500 CAD / năm
  • Thạc sĩ Kỹ thuật & Công nghệ: 2.150 – 52.500 CAD / năm
  • Thạc sĩ Y khoa & Sức khỏe: 2.150 – 58.300 CAD / năm
  • Thạc sĩ Khoa học xã hội: 2.150 – 37.000 CAD / năm

Mục đích của các khoảng học phí này giúp các bạn học sinh có được khoảng ngân sách dự trù phù hợp nhất khi quyết định học tập tại Canada. Bạn không nhất thiết phải chọn những chương trình đắt tiền nhất vì chi phí cao hơn không phải lúc nào cũng bằng với giáo dục tốt hơn.

Tập trung vào việc tìm ra điểm hợp lý giữa ngân sách, học phí và những gì cần chính để có được lựa chọn học tập hoàn hảo của mình.

Tìm hiểu thêm: Du học Canada chọn ngành nào tốt nhất?

Học phí chương trình thạc sĩ theo danh sách trường tại Canada

Đại họcChương trình thạc sĩ – Dành cho sinh viên CanadaChương trình thạc sĩ – Dành cho sinh viên quốc tếTiểu bang/ Thành phố
Acadia University$8,139 – $9,422$19,158 – $19,158Nova Scotia
Athabasca University (PT only)$15,320 – $15,320 *$17,490 – $17,490 *Alberta
Bishop’s University$2,725 – $8,506 *$18,779 – $25,456 *Québec
Brandon University$3,203 – $3,506$6,407 – $6,709Manitoba
Brock University$5,850 – $8,176$23,504 – $23,504Ontario
Cape Breton University$9,391 – $10,674 *$19,203 – $19,203 *Nova Scotia
Carleton University$4,952 – $6,514$13,060 – $16,762Ontario
Concordia University$2,044 – $6,379$12,563 – $21,150Québec
Dalhousie University$7,552 – $8,835$19,227 – $23,775Nova Scotia
Institut national de la recherche scientifique$2,976 – $8,757 *$17,002 – $18,913 *Québec
Lakehead University$4,894 – $5,390$15,334 – $15,334Ontario
Laurentian University (excludes Hearst University)$5,353 – $5,721 *$12,961 – $14,361 *Ontario
McGill University$2,725 – $8,506$16,751 – $25,725Québec
McMaster University$6,307 – $6,307$6,037 – $17,096Ontario
Memorial University of Newfoundland$1,905 – $3,717$3,222 – $4,833Newfoundland & Labrador
Mount Allison University$5,010 – $5,010 *$5,010 – $5,010 *New Brunswick
Mount Saint Vincent University$5,556 – $6,326$11,375 – $11,375Nova Scotia
Nipissing University$8,506 – $8,506$18,350 – $18,350Ontario
NSCAD University$7,807 – $9,090 *$20,420 – $20,420 *Nova Scotia
OCAD University$16,670 – $16,670 *$32,667 – $32,667 *Ontario
Ontario Tech University$7,579 – $8,860 *$19,166 – $27,582 *Ontario
Polytechnique Montréal$3,066 – $9,569 *$18,844 – $20,995 *Québec
Queen’s University$5,773 – $12,156$12,927 – $15,802Ontario
Royal Roads University$12,893 – $14,332 *$16,248 – $17,754 *British Columbia
Ryerson University$4,307 – $16,278$21,900 – $29,730Ontario
Saint Mary’s University$4,264 – $7,564$12,284 – $16,751Nova Scotia
Simon Fraser University$3,972 – $3,972$3,972 – $3,972British Columbia
St. Francis Xavier University$5,240 – $6,010$12,020 – $12,020Nova Scotia
St. Thomas University$5,700 – $9,500 *$11,685 – $19,475 *New Brunswick
The University of British Columbia$5,198 – $5,198$9,131 – $9,131British Columbia
The University of Winnipeg$6,800 – $6,800$14,000 – $14,000Manitoba
Thompson Rivers University$7,887 – $7,887 *$13,532 – $13,532 *British Columbia
Trent University$5,394 – $5,394$13,998 – $13,998Ontario
University of Alberta$4,287 – $4,287$11,186 – $11,186Alberta
University of Calgary$3,464 – $8,183$8,081 – $19,634Alberta
University of Guelph$4,587 – $4,993$5,650 – $15,684Ontario
University of Lethbridge$5,837 – $5,972$13,532 – $13,532Alberta
University of Manitoba$5,541 – $5,541$12,190 – $12,190Manitoba
University of New Brunswick$7,326 – $7,326$13,116 – $13,116New Brunswick
University of Northern British Columbia$3,499 – $3,499$3,499 – $3,499British Columbia
University of Ottawa$6,367 – $7,798$16,334 – $27,519Ontario
University of Prince Edward Island$6,080 – $8,448 *$9,850 – $15,996 *Prince Edward Island
University of Regina (excludes colleges)$4,564 – $4,564$8,282 – $8,282Saskatchewan
University of Saskatchewan$2,982 – $2,982$5,397 – $5,397Saskatchewan
University of the Fraser Valley$17,122 – $17,122 $25,000 – $25,000 British Columbia
University of Toronto$6,210 – $10,350$6,210 – $42,710Ontario
University of Victoria$6,155 – $6,155$7,763 – $7,763British Columbia
University of Waterloo$3,504 – $4,508$4,254 – $14,944Ontario
University of Windsor$7,179 – $7,179$24,255 – $24,255Ontario
Université de Moncton$3,240 – $9,972$6,345 – $18,750New Brunswick
Université de Montréal$2,725 – $8,506$16,751 – $18,662Québec
Université de Sherbrooke$2,725 – $8,506$16,751 – $18,662Québec
Université du Québec en Abitibi-Témiscamingue$2,725 – $8,506$16,751 – $18,662Québec
Université du Québec en Outaouais$2,725 – $8,506$16,751 – $18,662Québec
Université du Québec à Chicoutimi$2,725 – $8,506$16,751 – $18,662Québec
Université du Québec à Montréal$2,725 – $8,506$16,751 – $18,661Québec
Université du Québec à Rimouski$2,725 – $8,506$18,662 – $18,662Québec
Université du Québec à Trois-Rivières$2,725 – $8,506$16,751 – $18,662Québec
Université Laval$2,725 – $8,506$16,751 – $19,916Québec
Université Sainte-Anne$6,978 – $8,261 *$11,299 – $11,299 *Nova Scotia
Université TÉLUQ$2,725 – $8,506 *$8,506 – $18,662 *Québec
Vancouver Island University$10,223 – $13,746 *$17,400 – $17,400 *British Columbia
Western University (includes colleges)$6,360 – $6,360$18,984 – $18,984Ontario
Wilfrid Laurier University$4,536 – $11,543$12,090 – $25,342Ontario
York University$2,871 – $2,871$12,550 – $12,550Ontario
École de technologie supérieure$2,725 – $8,506 *$16,751 – $21,174Québec
École des Hautes Etudes Commerciales$2,725 – $8,506 *$16,748 – $18,662 Québec
École nationale d’administration publique$2,725 – $8,506$16,751 – $18,662Québec

Tìm hiểu thêm: 6 trường có học phí rẻ tại Canada

Các trường đại học Canada có học phí tốt nhất

  • Memorial University of Newfoundland – học phí: 2.150 – 11.460 CAD / năm
  • University of Regina – học phí: 1,715 – 20,050 CAD / năm
  • Đại học Royal Roads – học phí: 3.750 – 27.600 CAD / năm
  • Đại học Saskatchewan – học phí: 4.110 – 24.000 CAD / năm
  • Đại học Athabasca – học phí: 1,625 – 17,250 CAD / năm

Ngay cả tại các trường đại học có mức học phí rất tốt này, bạn vẫn sẽ có thể tìm thấy một số chương trình học có học phí trên 30.000 CAD / năm. Nhóm bằng cao hơn như Thạc sĩ về Kinh doanh, Luật, Nha khoa hoặc MBA (Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh). Bằng MBA có học phí rất cao, lên đến hơn 50.000 CAD / năm.

Tìm hiểu thêm: Top 5 trường đại học tốt tại Canada

Sinh sống tại Canada tốn khoảng bao nhiêu?

Chi phí sinh hoạt ở Canada cao hơn mức trung bình một chút với chất lượng cuộc sống tuyệt vời. Sinh viên sẽ cần trả từ 800 – 1.500CAD/tháng để có cuộc sống thoải mái, tại các tiểu bang lớn như Quebec, Montreal và Ottawa.

Vancouver và Calgary là một số thành phố đắt đỏ nhất ở Canada, chi phí sinh hoạt có thể lên tới 2.000CAD/tháng.

Tìm hiểu thêm: Cuộc sống du học Canada có gì?

Học bổng Canada và hỗ trợ tài chính

Dưới đây là 2 chương trình hỗ trợ tài chính nổi bật hỗ trợ sinh viên quốc tế tại Canada:

  • Học bổng do các trường đại học khác nhau của Canada cung cấp cho các nghiên cứu Thạc sĩ và Tiến sĩ
  • Học bổng dành cho các tổ chức học thuật không thuộc Canada để tạo điều kiện hợp tác với cộng đồng học thuật địa phương

Vui lòng liên hệ với ISC Education để được tư vấn kỹ hơn về các gói học bổng và hỗ trợ tài chính hiện Canada đang dùng để hỗ trợ sinh viên quốc tế.

Tìm hiểu thêm: Danh sách học bổng Canada

ISC Education có nguồn học bổng Canada cho nhiều đối tượng học sinh, sinh viên du học Canada
ISC Education có nguồn học bổng Canada cho nhiều đối tượng học sinh, sinh viên du học Canada

Hồ sơ du học Canada

Để học tập tại Canada, bạn sẽ cần có giấy phép học tập, với mức phí đóng khoảng 150CAD, và bạn sẽ cần đến tờ giấy này trước khi đến Canada. Ngoài ra, dưới đây là một số tài liệu khác cần cung cấp trong quá trình nộp đơn xin học:

  • Thư chấp nhận từ trường đại học
  • Hộ chiếu hợp lệ hoặc giấy thông hành
  • Các tài liệu cho thấy bạn có thể tự hỗ trợ tài chính ở Canada

Bạn có thể tìm hiểu thêm về giấy phép sinh viên trên trang web chính thức từ chính phủ Canada. Hãy nhớ rằng giấy phép sinh viên không phải là thị thực và nó không cho phép bạn nhập cảnh vào Canada. Khi nộp đơn xin giấy phép sinh viên, hãy kiểm tra trước xem bạn cần loại thị thực nào.

Tìm hiểu thêm: Hồ sơ du học Canada gồm những gì?

Kết

Trên đây là tổng hợp học phí du học Canada ở 2 nhóm ngành Cử nhân và Thạc sĩ mà mọi bạn du học sinh cần biết trước khi quyết định du học Canada. 

Vui lòng liên hệ với ISC Education để được tư vấn tuyển sinh và lựa chọn trường tại Canada phù hợp với học lực và yêu cầu của gia đình bạn.