Hotline: 1800.55.88.48
Đại học Griffith University, Úc | Cập Nhật Mới Nhất 2024
Đại học Griffith University từ lâu đã được biết đến là một trong những môi trường học tập quốc tế tốt nhất tại Úc, với xếp hạng cực kỳ cao trong mọi bảng xếp hạng như QS Ranking, WUR … Hơn thế nữa, trường hiện còn có học phí cực kỳ phải chăng dành cho sinh viên quốc tế, với rất nhiều lĩnh vực giảng dạy nổi bật như chuyên ngành Sức khoẻ, Thể thao, Kinh doanh … Hãy cùng ISC Education tìm hiểu trường đại học Griffith, yêu cầu đầu vào nhập học 2023-2024 nhé!
Tìm hiểu thêm: Học bổng du học Úc
Giới thiệu về đại học Griffith University
Đại học Griffith hiện là một trong những trường đại học hấp dẫn nhất tại Úc, với chương trình đào tạo được cập nhật thường xuyên để đáp ứng các xu hướng mới, cùng với phương pháp tiên phong thông qua giảng dạy và các nghiên cứu đổi mới phong phú, vì một tương lai tốt đẹp hơn.
Văn bằng tại Griffith University được thiết kế đặc biệt để chuẩn bị thật tốt cho tương lai của sinh viên, với rất nhiều chương trình đào tạo và sự hỗ trợ từ ngành công nghiệp, dựa trên nghiên cứu tiên tiến và được giảng dạy bởi các giáo viên được trao tặng nhiều giải thưởng nhất tại Úc.
Hiện nay, nhà trường có 50.000 sinh viên tại sáu cơ sở ở Đông Nam Queensland, tại 3 thành phố lớn là Gold Coast, Logan và Brisbane.
Sinh viên lựa chọn Queensland không chỉ vì chất lượng giáo dục mà còn vì khí hậu cận nhiệt đới tuyệt vời, môi trường thân thiện và sự kết hợp của các kỳ quan thiên nhiên và cuộc sống sôi động của thành phố.
Nhà trường cung cấp rất nhiều học bổng hấp dẫn và hào phóng để hỗ trợ sinh viên quốc tế đến học trong các chương trình đại học, sau đại học, nghiên cứu và cả các kỳ chuyển tiếp.
Học bổng tại đại học Griffith University ghi nhận những sinh viên xuất sắc có thành tích học tập xuất sắc và tiềm năng đóng góp tích cực tại đại học Griffith University và cộng dồng địa phương.
Tại Đại học Griffith University, du học sinh sẽ được được tiếp cận với các sáng kiến hỗ trợ sinh viên đa dạng, bao gồm các chương trình và đội ngũ nhân viên chuyên giúp đỡ sinh viên quốc tế.
- Số lượng sinh viên: 32.965, trong đó có 82% sinh viên đại học và 18% sinh viên sau đại học
- Trường có 5,929 sinh viên quốc tế, trong đó có 59% sinh viên đại học và 41% sinh viên sau đại học
- Griffith University có tổng cộng 1.821 giáo viên/ nhân viên giảng dạy, trong đó có 51% giảng viên nội địa và 49% giảng viên nước ngoài.
Xếp hạng trường Griffith University
- Xếp hạng QS World Unversity Ranking – 300
- Xếp hạng QS WUR Ranking theo môn học – 231
- Khả năng Xin việc sau Tốt nghiệp – 301-500
Chi tiết xếp hạng đại học Griffith theo QS World University Ranking
Overall | Tổng thể | 35.2 |
Academic Reputation | Danh tiếng về học thuật | 26.1 |
Employer Reputation | Danh tiếng của nhà tuyển dụng | 16.6 |
Faculty Student Ratio | Tỷ lệ sinh viên khoa | 7.6 |
Citations per Faculty | Trích dẫn cho mỗi Khoa | 71.7 |
International Faculty Ratio | Tỷ lệ Khoa Quốc tế | 99.9 |
International Students Ratio | Tỷ lệ sinh viên quốc tế | 40.5 |
International Research Network | Mạng lưới nghiên cứu quốc tế | 90 |
Employment Outcomes | Khả năng tìm việc làm | 27 |
Xếp hạng trường Griffith University theo môn học
Dưới đây là danh sách một số ngành học nổi bật nhất tại đại học Griffith University
- Chương trình MBA, xếp hạng 4 2018 Corporate Knights Better World MBA ranking
- Chuyên ngành Quản trị nhà hàng khách sạn – Hospitality and Leisure Management (xếp hạng 20th QS Ranking)
- Chuyên ngành Điều dưỡng – Nursing (Xếp hạng 32nd QS Ranking)
- Chuyên ngành Thể thao – Sports-related Subjects (Xếp hạng 33rd QS Ranking)
- Chuyên ngành Trình diễn nghệ thuật – Performing Arts (ranked 50th worldwide & #1 in Queensland)
- Chuyên ngành Kiến trúc/ Cảnh quan môi trường (Top 51-150)
- Chuyên ngành Kinh doanh & Phát triển (Top 51-150)
- Chuyên ngành Khoa học môi trường (Top 51-150)
- Chuyên ngành Truyền thông (Top 51-150)
- Chuyên ngành Giáo dục (Top 51-150)
- Chuyên ngành Dược (Top 51-150)
Điều kiện nhập học tại mỗi chương trình có khác biệt khá rõ ràng. Vui lòng liên hệ với ISC Education để được tư vấn tốt nhất.
Điểm mạnh của trường
Từ rất lâu rồi, Griffith đã được biết đến chuyên ngành điều dưỡng nổi bật, qua đó chuyên ngành Y tế là mảng mạnh nhất của trường. Cơ sở tại Gold Coast tự hào được chính phủ Úc tài trợ, với tổng giá trị đầu tư tới 360 triệu AUD, bao gồm trung y khoa và bảo vệ sức khoẻ răng miệng.
Do đó, cơ hội nghề nghiệp trong lĩnh vực này đặc biẹt mở rộng: Với một số chuyên ngành đặc biệt như chương trình điều dưỡng, sinh viên còn có hội xin thực tập tại phòng khám Griffith, mở cửa và phục vụ hơn 50,000 người bệnh hàng năm, chính là cách để du học sinh có thể nhận lại được những kinh nghiệm thực tế nhất.
Cơ sở vật chất tại trường
Hiện nay, đại học Griffith University có tới 5 cơ sở:
- Cơ sở Gold Coast Campus tại Queensland, Australia. Đây chính là trung tâm chính của trường, cũng là cơ sở lớn nhất, nằm ngay gần bờ biển Gold Coast, và được nhà nước bảo trợ 100%.
- Cơ sở Logan cách Southport CBD 15 phút và cách thành phố Brisbane 50 phút đi ô tô, nằm giữa thành phố Brisbane và Gold Coast. Cơ sở này hiện đang giảng dạy 2.500 sinh viên.
- Mt Gravatt Campus là cơ sở nổi tiếng với các chuyên ngành giáo dục và đào tạo con người, chỉ cách Brisbane khoảng 14 phút đi xe ô tô. Đây chính là cơ sở nằm ngay cạnh Logan, với góc nhìn toàn cảnh vào thành phố Brisbane. Sinh viên có thể lựa chọn đi bộ, đạp xe để tận hưởng không khí trong lành và không gian yên tĩnh, nhẹ nhàng.
- Cơ sở Nathan Campus nằm tại 170 Kessels Road, cũng thuộc bang Queensland. Đây chính là cơ sở đầu tiên của trường, chỉ cách 12 phút tới thành phố Brisbane. Đây là cơ sở đạt tiêu chuẩn được “6 Green Star”, rất gần với The Green Building Council ở Úc
- Cơ sở South Bank, chỉ mất 5 phút ô tô tới trung tâm thành phố Brisbane, chính là trung tâm văn hóa, nghệ thuật và âm nhạc. Đây cũng chính là nơi diễn ra Lễ tốt nghiệp định kỳ của của Trường đại học Griffith University
Ngành học nổi bật tại Griffith University
Các thông tin học phí dưới đây mang tính chất tham khảo, vui lòng liên hệ với ISC Education để được cấp nhật thông tin mới nhất.
Chương trình Pathway
Với sinh viên quốc tế chưa đủ điều kiện, để có thể lựa chọn theo học các chương trình cao hơn như bằng đại học, thạc sĩ hay các chương trình sau đại học khác, du học sinh sẽ cần phải lựa chọn học tập 1 trong 2 chương trình sau, để đảm bảo bản thân đủ kĩ năng theo học chương trình chính thức:
- Khóa học tiếng Anh
- Griffith College – Chương trình cao đẳng
- Chương trình trao đổi với các nước khác
Chương trình tiếng Anh
- Chương trình học 25 tuần: 455AUD/ tuần
- Chương trình học 26 tuần: 425AUD/ tuần
Các khoản chi phí phát sinh khác:
- Phí ghi danh: $ 225
- Phí Cơ sở vật chất
- Hội thảo sau lớp học: miễn phí
- Dịch vụ đón sân bay: miễn phí
Chương trình đại học kèm học phí
Dưới đây là tổng quan học phí tại 1 số chương trình học nổi bật tại đại học Griffith
Chương trình học | Học phí (Dự tính) |
Ngành hàng không, với các chương trình như Cử nhân Hàng không, Cử nhân Quản trị Hàng không… | 32,500 AUD/ năm |
Kiến trúc, quy hoạch và xây dựng môi trường | $13,250- $16,250 |
Chuyên ngành Kinh doanh, du lịch và thương mại | $12,500- $14,750 |
Chuyên ngành Sáng tạo nghệ thuật và thiết kế | $13,250- $13,250 |
Chuyên ngành Sư phạm và đào tạo | $13,250 |
Chuyên ngành Kỹ thuật | $14,750- $16,250 |
Chuyên ngành Môi trường | $13,250- $14,750 |
Chuyên ngành Chính trị và Quan hệ quốc tế | $12,500-$13,250 |
Chuyên ngành Sức khoẻ – tâm lý học, công tác xã hội và dịch vụ con người | $12,500- $13,250 |
Chuyên ngành Sức khỏe – y học, y tế công cộng, sức khỏe môi trường, điều dưỡng và nữ hộ sinh, nha khoa, dược | $14,000- $23,750 |
Chuyên ngành Y tế – khoa học thể dục và vật lý trị liệu, dinh dưỡng và chế độ ăn uống, Liệu Pháp trị liệu | $14,750- $15,500 |
Chuyên ngành Sức khỏe – y học và công nghệ, nghiên cứu lâm sàng | $14,750 |
Chuyên ngành Nhân văn, báo chí và truyền thông | $12,500- $13,250 |
Chuyên ngành Công nghệ thông tin | $14,750- $16,250 |
Chuyên ngành Ngôn ngữ | $12,500- $13,250 |
Chuyên ngành Luật và tội phạm học | $13,250- $14,000 |
Chuyên ngành Âm nhạc | $14,000 |
Chuyên ngành Khoa học | $13,250- $15,500 |
Chuyên ngành Thể thao | $13,250- $14,750 |
Chương trình thạc sĩ kèm học phí
Chương trình học | Học phí (Dự tính) |
Master of TESOL (Thạc sĩ mảng Đào tạo, giảng dạy) | 29.000AUD/ năm |
MBA | 63.000AUD/ chương trình |
Kinh doanh và chính trị | $13,250- $18,500 |
Luật và tội phạm học | $13,250 |
Giáo dục | $13,250 |
Công nghệ kỹ thuật và thông tin | $14,750-$16,250 |
Kế hoạch môi trường và kiến trúc | $14,750-$15,500 |
Sức khỏe (Thạc sĩ) | $13,250-$23,000 |
Sức khỏe (Tiến sĩ) | $27,500-$31,250 |
Nhân văn và ngôn ngữ | $13,250-$14,000 |
Âm nhạc | $14,750 |
Khoa học và hàng không | $13,250-$16,250 |
Nghệ thuật thị giác và sáng tạo | $14,750 |
Chương trình dự bị thạc sĩ kèm học phí
Kinh doanh và chính trị | $14,750 |
Luật và tội phạm học | $13,250-$14,000 |
Giáo dục | $13,250-$14,000 |
Công nghệ kỹ thuật và thông tin | $14,750-$16,250 |
Kế hoạch môi trường và kiến trúc | $14,750-$15,500 |
Sức khỏe | $13,250-$36,500 |
Nhân văn và ngôn ngữ | $14,000 |
Âm nhạc | $14,750 |
Khoa học và hàng không | $15,500-$16,250 |
Nghệ thuật thị giác và sáng tạo | $14,750 |
Chứng chỉ tốt nghiệp kèm học phí
Chứng chỉ tốt nghiệp | Học phí |
Kinh doanh và chính trị | $13,250- $18,500 |
Luật và tội phạm học | $13,250 |
Giáo dục | $13,250 |
Công nghệ kỹ thuật và thông tin | $14,000 |
Kế hoạch môi trường và kiến trúc | $15,500 |
Sức khỏe | $13,250 |
Nhân văn và ngôn ngữ | $13,250 |
Âm nhạc | $14,750 |
Khoa học và hàng không | $13,250 |
Nghệ thuật thị giác và sáng tạo | $14,750 |
Văn bằng tốt nghiệp ngành BA | 21.000AUD/ chương trình |
Chương trình trao đổi kèm học phí
Đơn vị học (Tiếng Anh) | Đơn vị học | Phí/ kỳ học |
30 CP – Generally 3 Courses | 30 tín chỉ – 3 khoá học | $9,517 AUD |
40 CP – Generally 4 Courses | 40 tín chỉ – 4 khoá học | $10,557 AUD |
50 CP – Generally 5 Courses | 50 tín chỉ – 5 khoá học | $10,557 AUD |
Chi phí sinh hoạt
Hiện nay, có khá nhiều hình thức ăn ở, có thể là ở tại ký túc xá, thuê nhà riêng hoặc ở homestay, với mức phí giao động thường sẽ được tính theo tuần, tối đa vào khoảng 800AUD/ tháng (200AUD/ tuần, nếu lựa chọn ở Homestay, đã bao gồm tiền ăn).
Cần lưu ý rằng, tuy chi phí du học tại Úc không quá đắt đỏ so với các nước khác, tuy nhiên đây cũng vẫn sẽ là một khoản chi cần phải cân nhắc, đặc biệt cần cân đối với thời gian học tập từ 2-4 năm.
Loại chi phí | Chi phí cụ thể |
Thuê nhà | ~160AUD (Ký túc xá) – 300AUD (thuê nhà riêng) cho 1 tháng sinh hoạt |
Chi phí ăn uống | 300-350AUD/ tháng |
Chi phí đi lại | ~20AUD – 40AUD/ tháng |
Chi phí điện thoại | ~20AUD – 50AUD/ tháng |
Top 5 Học bổng tốt nhất tại Griffith University
Hiện nay, đại học Griffith có hơn 600 học bổng để hỗ trợ sinh viên mới có thể nhập học và làm quen với môi trường học tập, với mức chi phí học tập tốt nhất.
Qua đó, sinh viên sẽ có cơ hội xin học bổng tại trường khi đủ điều kiện nhận các học bổng khác nhau dựa trên lý lịch của bạn, lĩnh vực học tập đã chọn, cũng như tham gia buổi phỏng vấn, chính là lúc để bạn trình bày những chướng ngại, thách thức đã vượt qua, để có thể đạt được thành tích hiện nay.
Cần lưu ý rằng, nộp đơn xin học bổng và đăng ký nhập học tại trường là 2 quy trình khác nhau, do đó sinh viên sẽ cần phải là sinh viên tại trường trước khi xin học bổng.
Học bổng | Chi tiết/ Điều kiện đầu vào | Giá trị học bổng |
Griffith Remarkable Scholarship | GPA đạt 3.0, đáp ứng được nhu cầu tiếng Anh, và tất cả các điều kiện và yêu cầu khác của khoá học.
Bắt buộc phải là sinh viên quốc tế (Quốc tịch ko thuộc Úc hoặc New Zealand). Đang là sinh viên, học từ năm 1 đến năm 3. | Đây là chương trình miễn giảm học phí tới 50% tổng học phí, bao gồm cả chi phí ăn ở, tại cả 2 chương trình đại học và sau đại học |
International Student Postgraduate Scholarship – South East Asia and the Pacific | Dành cho du học sinh quốc tế đang theo học các chương trình sau đại học tại đại học Griffith University
Là công dân hoặc thường trú nhân của Indonesia, Philippines, Singapore, Malaysia, Việt Nam, Papua New Guinea, Thái Lan, Campuchia, Lào hoặc Myanmar | Học bổng có giá trị 10% tổng học phí |
International Student Excellence Scholarship – Postgraduate Coursework | Du học sinh quốc tế | Học bổng thạc sĩ có giá trị 25% tổng học phí |
Master of Pharmacy Scholarship | Học bổng y dược, dành cho sinh viên theo học chương trình thạc sĩ ngành Pharmacy | Tổng trị giá 30.000AUD |
Medical Laboratory Science Scholarship | Học bổng dành cho chương trình cử nhân Tối thiểu 7.0 điểm GPA, tương đương với 3.0/4.0 | Tổng trị giá tới 20.000AUD |
Tìm hiểu thêm: Kinh nghiệm săn học bổng du học Úc
Tổng kết
Griffith University thực sự là một lựa chọn lý tưởng dành cho các bạn du học sinh, với mức học phí và phí sinh hoạt cực kỳ phải chăng, cùng nhiều chương trình học bổng hấp dẫn. Vui lòng liên hệ với ISC Education để được tư vấn du học miễn phí tốt nhất.