Griffith Scholarship Day

Bóc seal học bổng "Chim Sớm" UPTO 50%. Mở khóa cơ hội định cư Úc

TRẢI NGHIỆM các hoạt động có 1-0-2 tại Griffith Scholarship Day

Gặp gỡ & Trò chuyện 1:1 cùng đại diện trường
Công bố học bổng “Chim Sớm” 2024, giá trị upto 50%
Tư vấn chuyên sâu chương trình học TOP 2% thế giới
Cập nhật lợi thế định cư với VISA upto 4-7 năm

ĐĂNG KÝ THAM DỰ MIỄN PHÍ

U-Griffith

MỞ KHOÁ HỌC BỔNG “CHIM SỚM” GRIFFITH UNIVERSITY

Package học bổng HOT 2024 - Lần đầu tiên công bố

Vice Chancellor’s International Scholarship

50%

  • Hồ sơ apply bao gồm Bài luận cá nhân và Thành tích học tập
  • GPA tối thiểu tương đương 8.5/10

Academic Excellence Scholarship

25%

  • Không cần apply riêng, tự động xét duyệt
  • GPA tối thiểu tương đương 7.5/10

CHINH PHỤC HỌC BỔNG DANH GIÁ CÙNG ISC ALUMNI

CÓ GÌ ĐẶC BIỆT VỀ CHƯƠNG TRÌNH HỌC TẠI GRIFFITH UNIVERSITY?

Chất lượng TOP ngành

#1 Nursing, #1 Hospitality & Tourism Management, #1 Law, #5 Education (Shanghairanking 2020)

5 Sao

Về Hỗ trợ sinh viên, Chất lượng giảng dạy và Mức lương trung bình (Good Universities Guide 2022)

7.5/10 GPA

Yêu cầu xét duyệt đầu vào đơn giản

Học phí chỉ từ 28,000 AUD

Rẻ hơn các trường ĐH tại các thành phố lớn

4-6 năm

Gia hạn Visa sau tốt nghiệp với lợi thế ngành & regional tại Campus Gold Coast

880 giờ - 22 tuần

Thực chiến tại doanh nghiệp theo triết lý Work-integrated learning

FULL LIST CHƯƠNG TRÌNH TẠI GRIFFITH UNIVERSITY ĐƯỢC GIA HẠN VISA THÊM 2-6 NĂM

Mở khóa VISA Úc với các ngành học “khát nhân lực”- Cơ hội định cư cao

STTCHƯƠNG TRÌNHBẬC HỌCNGÀNH HỌC
1Bachelor of Biomedical ScienceCử nhânY khoa, Nha khoa và Sức khỏe
2Bachelor of Clinical Exercise PhysiologyCử nhânY khoa, Nha khoa và Sức khỏe
3Bachelor of Dental Health ScienceCử nhânY khoa, Nha khoa và Sức khỏe
4Bachelor of Dental HygieneCử nhânY khoa, Nha khoa và Sức khỏe
5Bachelor of Dental TechnologyCử nhânY khoa, Nha khoa và Sức khỏe
6Bachelor of Dental Technology/Bachelor of Dental ProstheticsCử nhânY khoa, Nha khoa và Sức khỏe
7Bachelor of Exercise ScienceCử nhânY khoa, Nha khoa và Sức khỏe
8Bachelor of Exercise Science / Bachelor of Psychological ScienceCử nhânY khoa, Nha khoa và Sức khỏe
9Bachelor of Health ScienceCử nhânY khoa, Nha khoa và Sức khỏe
10Bachelor of Medical Laboratory ScienceCử nhânY khoa, Nha khoa và Sức khỏe
11Bachelor of Medical ScienceCử nhânY khoa, Nha khoa và Sức khỏe
12Bachelor of MidwiferyCử nhânY khoa, Nha khoa và Sức khỏe
13Bachelor of NursingCử nhânY khoa, Nha khoa và Sức khỏe
14Bachelor of Nutrition and DieteticsCử nhânY khoa, Nha khoa và Sức khỏe
15Bachelor of Nutrition and Dietetics (Honours)Cử nhânY khoa, Nha khoa và Sức khỏe
16Bachelor of Occupational Therapy (Honours)Cử nhânY khoa, Nha khoa và Sức khỏe
17Bachelor of Pharmacology and ToxicologyCử nhânY khoa, Nha khoa và Sức khỏe
18Bachelor of PharmacyCử nhânY khoa, Nha khoa và Sức khỏe
19Bachelor of Pharmacy (Honours)Cử nhânY khoa, Nha khoa và Sức khỏe
20Bachelor of PhysiotherapyCử nhânY khoa, Nha khoa và Sức khỏe
21Bachelor of Physiotherapy (Honours)Cử nhânY khoa, Nha khoa và Sức khỏe
22Bachelor of Psychological ScienceCử nhânY khoa, Nha khoa và Sức khỏe
23Bachelor of Psychological Science / Bachelor of Criminology and Criminal JusticeCử nhânY khoa, Nha khoa và Sức khỏe
24Bachelor of Psychological Science/Bachelor of BusinessCử nhânY khoa, Nha khoa và Sức khỏe
25Bachelor of Psychology (Honours)Cử nhânY khoa, Nha khoa và Sức khỏe
26Bachelor of Public HealthCử nhânY khoa, Nha khoa và Sức khỏe
27Doctor of MedicineTiến sĩY khoa, Nha khoa và Sức khỏe
28Master of Clinical PsychologyThạc sĩY khoa, Nha khoa và Sức khỏe
29Master of DentistryThạc sĩY khoa, Nha khoa và Sức khỏe
30Master of Global Public HealthThạc sĩY khoa, Nha khoa và Sức khỏe
31Master of PharmacyThạc sĩY khoa, Nha khoa và Sức khỏe
32Master of Speech PathologyThạc sĩY khoa, Nha khoa và Sức khỏe
33Bachelor of EducationCử nhânGiáo dục
34Doctor of EducationTiến sĩGiáo dục
35Master of EducationThạc sĩGiáo dục
36Master of Primary TeachingThạc sĩGiáo dục
37Master of Secondary TeachingThạc sĩGiáo dục
38Master of Teaching English to Speakers of Other LanguagesThạc sĩGiáo dục
39Bachelor of Advanced Computer Science (Honours)Cử nhânKỹ sư, IT và Hàng không
40Bachelor of Aviation/Bachelor of Information TechnologyCử nhânKỹ sư, IT và Hàng không
41Bachelor of Computer ScienceCử nhânKỹ sư, IT và Hàng không
42Bachelor of Engineering (Honours)Cử nhânKỹ sư, IT và Hàng không
43Bachelor of Engineering (Honours)/Bachelor of AviationCử nhânKỹ sư, IT và Hàng không
44Bachelor of Engineering (Honours)/Bachelor of BusinessCử nhânKỹ sư, IT và Hàng không
45Bachelor of Engineering (Honours)/Bachelor of Data ScienceCử nhânKỹ sư, IT và Hàng không
46Bachelor of Engineering (Honours)/Bachelor of Environmental ScienceCử nhânKỹ sư, IT và Hàng không
47Bachelor of Engineering (Honours)/Bachelor of ScienceCử nhânKỹ sư, IT và Hàng không
48Bachelor of Industrial DesignCử nhânKỹ sư, IT và Hàng không
49Bachelor of Information TechnologyCử nhânKỹ sư, IT và Hàng không
50Bachelor of Information Technology/Bachelor of BusinessCử nhânKỹ sư, IT và Hàng không
51Bachelor of Intelligent Digital TechnologiesCử nhânKỹ sư, IT và Hàng không
52Bachelor of Software Engineering (Honours)Cử nhânKỹ sư, IT và Hàng không
53Master of Civil Engineering AdvancedThạc sĩKỹ sư, IT và Hàng không
54Master of Civil Engineering/Master of Engineering Project ManagementThạc sĩKỹ sư, IT và Hàng không
55Master of Cyber SecurityThạc sĩKỹ sư, IT và Hàng không
56Master of Engineering Project Management AdvancedThạc sĩKỹ sư, IT và Hàng không
57Master of Environmental Engineering and Pollution ControlThạc sĩKỹ sư, IT và Hàng không
58Master of Information Systems and Information Technology ManagementThạc sĩKỹ sư, IT và Hàng không
59Master of Information TechnologyThạc sĩKỹ sư, IT và Hàng không
60Master of Professional EngineeringThạc sĩKỹ sư, IT và Hàng không
61Bachelor of Advanced Science (Honours)Cử nhânKhoa học tự nhiên và Mội trường
62Bachelor of Biomolecular Science (Honours)Cử nhânKhoa học tự nhiên và Mội trường
63Bachelor of Environmental ScienceCử nhânKhoa học tự nhiên và Mội trường
64Bachelor of Environmental Science/Bachelor of BusinessCử nhânKhoa học tự nhiên và Mội trường
65Bachelor of Environmental Science/Bachelor of Data ScienceCử nhânKhoa học tự nhiên và Mội trường
66Bachelor of Forensic ScienceCử nhânKhoa học tự nhiên và Mội trường
67Bachelor of Forensic Science / Bachelor of Criminology and Criminal JusticeCử nhânKhoa học tự nhiên và Mội trường
68Bachelor of Marine ScienceCử nhânKhoa học tự nhiên và Mội trường
69Bachelor of ScienceCử nhânKhoa học tự nhiên và Mội trường
70Bachelor of Science/Bachelor of ArtsCử nhânKhoa học tự nhiên và Mội trường
71Bachelor of Science/Bachelor of BusinessCử nhânKhoa học tự nhiên và Mội trường
72Bachelor of Science/Bachelor of Data ScienceCử nhânKhoa học tự nhiên và Mội trường
73Master of BiotechnologyThạc sĩKhoa học tự nhiên và Mội trường
74Master of EnvironmentThạc sĩKhoa học tự nhiên và Mội trường
75Master of ScienceThạc sĩKhoa học tự nhiên và Mội trường
76Bachelor of Business/Bachelor of Data ScienceCử nhânKinh doanh
77Bachelor of Construction Management (Honours)Cử nhânKiến trúc, Xây dựng và Quy hoạch
78Master of Urban and Environmental PlanningThạc sĩKiến trúc, Xây dựng và Quy hoạch
79Bachelor of Laws (Honours)/Bachelor of Environmental ScienceCử nhânLuật
80Bachelor of Laws (Honours)/Bachelor of Psychological ScienceCử nhânLuật
81Doctor of Musical ArtsTiến sĩNghệ thuật
82Doctor of Visual ArtsTiến sĩNghệ thuật
83Doctor of PhilosophyTiến sĩTriết học

THÔNG TIN VỀ GRIFFITH UNIVERSITY

TOP 50

Đại học trẻ toàn cầu

TOP 2%

Chất lượng Đại học toàn thế giới

6 Campus

5 campus trải dài ven biển bang Queensland và 1 campus Digital

KHÁM PHÁ 6 CAMPUS NĂNG ĐỘNG CỦA GRIFFITH UNIVERSITY

Phát video
Phát video
Phát video
Phát video
Phát video
Phát video

Liên hệ ISC Education để được tư vấn trực tiếp và săn học bổng UPTO 50% từ Griffith University

ISC Education

Tập đoàn tư vấn giáo dục số 1 tại Việt Nam

Gần 30 năm

Kinh nghiệm

1000+ đối tác

Trường & Tổ chức giáo dục uy tín thế giới

90.000+ học sinh

Du học thành công

Hotline: 1800.55.88.48

ISC Education Hà Nội

ISC Education Hà Nội Center
ISC Education Hà Nội West

ISC Education Hồ Chí Minh