Hotline: 1800.55.88.48
Cập nhật Rankings 2025-2026 | Các trường đại học tốt nhất trên toàn thế giới

Với hàng ngàn trường đại học trên khắp thế giới, làm sao để có thể so sánh và lựa chọn các trường đại học phù hợp với khả năng củabản thân. Vậy, bạn có nên theo đuổi bằng đại học ở nước ngoài hay tiếp tục lấy bằng thạc sĩ không?
Cập nhật rankings 2025-2026 các trường đại học tốt nhất
Các cơ quan uy tín hiện đang đóng vai trò rất quan trọng, chính là công cụ cung cấp thông tin chi tiết sâu hơn về thế mạnh của từng trường đại học, tập trung vào các khía cạnh bao gồm giảng dạy, nghiên cứu, tỷ lệ giảng viên-sinh viên và khả năng tuyển dụng.
Một số hệ thống xếp hạng được đánh giá cao nhất là Bảng xếp hạng đại học thế giới Quacquarelli Symonds (QS), bảng xếp hạng đại học thế giới Times Higher Education (THE) và Cẩm nang đại học hoàn chỉnh (The Complete University Guide (CUG)).
Tham khảo thông tin trên các bảng xếp hạng đại học đúng cách
Du học sinh hiện nay ngày một nhận thức rõ ràng hơn về những gì họ có thể đạt được từ việc học, đồng thời cách mà các kiến thức trong trường tác động tới tương lai của họ sau này.
Đổi lại, các hệ thống xếp hạng đại học liên tục thích ứng và phát triển các phương pháp xếp hạng, với mục tiêu đưa ra các đánh giá toàn diện hơn về từng trường đại học riêng lẻ.
Bằng cách so sánh các trường đại học dựa trên các yếu tố như:
- Chất lượng giảng dạy
- Tác động nghiên cứu
- Tỷ lệ giảng viên-sinh viên
- Khả năng tuyển dụng sau tốt nghiệp…
Các bảng xếp hạng chính là cách để xác định được tổ chức phù hợp với nguyện vọng học tập và nghề nghiệp của sinh viên.
Danh sách bảng xếp hạng đại học thế giới
Vậy, hãy cùng tham khảo các bảng xếp hạng đại học cụ thể tại các quốc gia, để có thể du học Úc, du học New Zealand, du học Canada và du học Anh.

QS Ranking University 2025
Các trường đại học tốt nhất tại Anh năm 2025
Xếp hạng trên toàn thế giới | Trường đại học | Điểm TB |
2 | Imperial College London | 98.5 |
3 | University of Oxford | 96.9 |
5 | University of Cambridge | 96.7 |
9 | UCL (University College London) | 91.6 |
27 | The University of Edinburgh | 83.3 |
34 | The University of Manchester | 82 |
40 | King’s College London | 80.2 |
50 | The London School of Economics and Political Science (LSE) | 76 |
54 | University of Bristol | 75.4 |
69 | The University of Warwick | 68.2 |
78 | University of Glasgow | 65 |
80 | University of Birmingham | 64.1 |
80 | University of Southampton | 64.1 |
82 | University of Leeds | 63.8 |
89 | Durham University | 61.7 |
104 | University of St Andrews | 59.2 |
105 | The University of Sheffield | 59.1 |
108 | University of Nottingham | 58.5 |
120 | Queen Mary University of London | 55.8 |
129 | Newcastle University | 54.5 |
Các trường đại học tốt nhất tại Úc năm 2025
Xếp hạng trên toàn thế giới | Trường đại học | Điểm TB |
13 | University of Melbourne | 88.9 |
18 | The University of Sydney | 87.3 |
19 | The University of New South Wales (UNSW) Sydney | 87.1 |
30 | Australian National University | 82.4 |
37 | Monash University | 81.2 |
40 | The University of Queensland | 80.2 |
77 | The University of Western Australia | 65.2 |
82 | University of Adelaide | 63.8 |
88 | University of Technology Sydney | 62.4 |
123 | RMIT University | 55.5 |
133 | Macquarie University (Sydney, Australia) | 54.1 |
167 | University of Wollongong | 50.3 |
174 | Curtin University | 49.3 |
179 | The University of Newcastle, Australia (UON) | 48.7 |
197 | Deakin University | 46.4 |
213 | Queensland University of Technology | 44.7 |
217 | La Trobe University | 44.1 |
255 | Griffith University | 40.1 |
291 | Swinburne University of Technology | 37.1 |
293 | University of Tasmania | 37 |
Các trường đại học tốt nhất tại New Zealand năm 2025
Xếp hạng trên toàn thế giới | Trường đại học | Điểm TB |
65 | University of Auckland | 69.7 |
214 | University of Otago | 44.4 |
235 | University of Waikato | 42.5 |
239 | Massey University | 41.8 |
244 | Victoria University of Wellington | 41.2 |
261 | University of Canterbury | 39.4 |
371 | Lincoln University | 31.3 |
412 | Auckland University of Technology (AUT) | 28.9 |
Các trường đại học tốt nhất tại Canada năm 2025
Xếp hạng trên toàn thế giới | Trường đại học | Điểm TB |
25 | University of Toronto | 84.1 |
29 | McGill University | 83 |
38 | University of British Columbia | 81 |
96 | University of Alberta | 61.2 |
115 | University of Waterloo | 57.2 |
120 | Western University | 55.8 |
159 | Université de Montréal | 51.3 |
176 | McMaster University | 49 |
189 | University of Ottawa | 47.3 |
193 | Queen’s University at Kingston | 46.8 |
198 | University of Calgary | 46.3 |
275 | Dalhousie University | 38.2 |
319 | Simon Fraser University | 34.6 |
340 | University of Saskatchewan | 33.2 |
349 | University of Victoria (UVIC) | 32.6 |
THE Ranking University 2025
Các trường đại học tốt nhất tại Anh năm 2025
Xếp hạng trên toàn thế giới | Trường đại học | Điểm TB |
1 | University of Oxford | 98.5 |
5 | University of Cambridge | 97.4 |
9 | Imperial College London | 94.4 |
22 | UCL (University College London) | 87.7 |
29 | University of Edinburgh | 82.5 |
36 | King’s College London | 78.8 |
50 | London School of Economics and Political Science (LSE) | 75.9 |
53 | University of Manchester | 75.5 |
78 | University of Bristol | 70 |
87 | University of Glasgow | 67.8 |
93 | University of Birmingham | 67.1 |
98 | University of Sheffield | 66.3 |
106 | University of Warwick | 65.7 |
115 | University of Southampton | 65.3 |
123 | University of Leeds | 64.5 |
136 | University of Nottingham | 62.7 |
141 | Queen Mary University of London | 62.3 |
146 | University of York | 62.1 |
157 | Newcastle University | 61.4 |
160 | University of Liverpool | 61.1 |
Các trường đại học tốt nhất tại Úc năm 2025
Xếp hạng trên toàn thế giới | Trường đại học | Điểm TB |
39 | University of Melbourne | 78.4 |
=58 | Monash University | 73.8 |
61 | The University of Sydney | 73.7 |
=73 | Australian National University | 70.7 |
77 | The University of Queensland | 70.3 |
83 | The University of New South Wales (UNSW) Sydney | 69.1 |
=128 | University of Adelaide | 63.8 |
=149 | The University of Western Australia | 62 |
=154 | University of Technology Sydney | 61.7 |
178 | Macquarie University (Sydney, Australia) | 59.9 |
201-250 | Deakin University | 55.8-58.6 |
201-250 | Queensland University of Technology | 55.8-58.6 |
201-250 | University of Wollongong | 55.8-58.6 |
14 | Curtin University | 53.7-55.7 |
251-300 | La Trobe University | 53.7-55.7 |
251-300 | RMIT University | 53.7-55.7 |
251-300 | Swinburne University of Technology | 53.7-55.7 |
251-300 | University of Newcastle, Australia (UON) | 53.7-55.7 |
251-300 | University of Tasmania | 53.7-55.7 |
301-500 | Flinders University | 53.7-55.7 |
Các trường đại học tốt nhất tại New Zealand năm 2025
Xếp hạng trên toàn thế giới | Trường đại học | Điểm TB |
152 | University of Auckland | 61.8 |
351-400 | University of Otago | 49.4-51 |
401-500 | Auckland University of Technology (AUT) | 46-49.2 |
401-500 | University of Waikato | 46-49.2 |
401-500 | Victoria University of Wellington | 46-49.2 |
501-600 | Lincoln University | 43.3-45.9 |
501-600 | Massey University | 43.3-45.9 |
501-600 | University of Canterbury | 43.3-45.9 |
Các trường đại học tốt nhất tại Canada năm 2025
Xếp hạng trên toàn thế giới | Trường đại học | Điểm TB |
21 | University of Toronto | 88.3 |
41 | University of British Columbia | 77.8 |
45 | McGill University | 76.7 |
116 | McMaster University | 65.2 |
116 | University of Alberta | 65.2 |
125 | Université de Montréal | 64.3 |
163 | University of Waterloo | 60.9 |
191 | University of Ottawa | 59.2 |
201-250 | University of Calgary | 55.8-58.6 |
201-250 | Western University | 55.8-58.6 |
251-300 | Université Laval | 53.7-55.7 |
301-350 | Dalhousie University | 51.1-53.6 |
301-350 | Queen’s University | 51.1-53.6 |
301-350 | Simon Fraser University | 51.1-53.6 |
301-350 | University of Victoria | 51.1-53.6 |

Cần lưu ý rằng, bảng xếp hạng chỉ là một khía cạnh trong quyết định của sinh viên. Hãy tham khảo các yếu tố có thể linh hoạt thay đổi cuộc chơi, ví dụ như chi phí, cơ hội nghề nghiệp, địa điểm và tới cả mục tiêu cá nhân.
Ngoài ra, hãy xin lời khuyên từ các chuyên gia giáo dục có kinh nghiệm lâu năm để có được lựa chọn tốt nhất phù hợp với mình. Liên hệ ngay với ISC Education để được tư vấn du học tốt nhất!
Liên hệ ngay với ISC Education để được tư vấn du học tốt nhất!