Hotline: 1800.55.88.48
Chi phí sinh hoạt khi du học ở Boston, Mỹ | Cập nhật mới nhất 2024
Chi phí sinh hoạt khi du học ở Boston có đắt đỏ không? Nói đến du học Mỹ không thể không nói đến thành phố Boston đầu tiên, vì sao lại như vậy? Bởi Boston và khu vực lân cận là nơi có một số trường đại học được xếp hạng hàng đầu trên thế giới như Harvard, MIT và Tufts.
Tạo thành Brainpower Triangle – Top 3 trường đại học tốt nhất Mỹ, tất cả đều nằm ngay bên ngoài thành phố Boston. Chi phí sinh hoạt tại Boston cũng khá đắt đỏ, trung bình rơi vào khoảng 464USD mỗi tuần, giá thuê nhà dành cho sinh viên ở Boston thuộc hàng cao nhất trên thế giới! Vì vậy, hãy lên kế hoạch chi tiêu thật hợp lý, bắt đầu tiết kiệm ngay bây giờ nếu bạn muốn theo đuổi con đường học vấn ở Boston!
Tìm hiểu thêm: Chi phí khi du học Mỹ
Chi phí sinh hoạt khi du học ở Boston
Chi phí (Theo tuần) | Boston | Chi phí sinh hoạt tại Mỹ |
Chi phí sinh hoạt (dành cho du học sinh nói chung) | 162.4 | 100 |
Ăn uống | 111.4 | 100 |
Sức khoẻ | 83.4 | 100 |
Thuê nhà | 260.6 | 100 |
Tiện ích | 116.8 | 100 |
Phương tiện đi lại | 131.8 | 100 |
Giải trí | 129.1 | 100 |
Bí kíp tiết kiệm chi phí sinh hoạt ở Boston
Vậy du học sinh cần làm gì để tiết kiệm tối đa chi phí sinh hoạt ở Boston? Dưới đây là bài viết chia sẻ của một bạn sinh viên theo học chương trình Global Ambassador and Masters in International Marketing, vào năm 2018.
Chi phí cho chỗ ở tại Boston
Các bạn cần lưu ý lựa chọn nơi ở thật tốt trong túi tiền, đặc biệt cần phải cảm thấy thoải mái, bởi đây là nơi chúng ta dành nhiều thời gian cá nhân. Đối với sinh viên, sẽ có 3 sự lựa chọn: căn hộ studio, căn hộ chia sẻ và homestay.
Căn hộ dạng Studio
Giá thuê trung bình của căn hộ studio dành riêng cho bạn dao động tùy thuộc vào vị trí, nhưng nhìn chung, đây là một lựa chọn đắt tiền. Nếu bạn chọn ở trong một căn hộ, bạn cũng phải mua tất cả đồ nội thất và thiết bị gia dụng của riêng mình, điều này càng làm tăng thêm chi phí cho lựa chọn này.
Căn hộ chia sẻ – lựa chọn yêu thích của nhiều bạn sinh viên
Thông thường, 3-4 sinh viên sẽ sống cùng nhau trong một căn hộ để giảm chi phí sinh hoạt ở Boston hàng tháng. Đây cũng chính là cơ hội để bạn kết bạn khi sống xa nhà. Giá trung bình cho mỗi người ở căn hộ chung cư thường rẻ hơn nhiều so với thuê căn hộ studio.
Homestay – Ở nhà người bản xứ
Homestay là khi bạn thuê một phòng riêng trong nhà của một người, sử dụng chung các khu vực chung như nhà bếp và phòng tắm. Lợi thế của việc ở homestay là bạn không phải mua bất kỳ đồ đạc nào vì chủ nhà cung cấp mọi thứ. Bạn có thể đến nơi chỉ với hành lý của mình và khi bạn rời đi, bạn có thể đi mà không cần phải làm gì cả. Hiện nay, homestay ở Boston có chi phí rẻ nhất so với studio và căn hộ chia sẻ.
Tổng quan chi phí thuê nhà tại Boston
Loại bất động sản | Chi phí/ tháng |
Căn hộ (1 phòng ngủ) ở Trung tâm Thành phố | 2.632,07/ căn hộ |
Căn hộ (1 phòng ngủ) Ngoại ô | 1.921,63/ căn hộ |
Căn hộ (3 phòng ngủ) ở Trung tâm Thành phố | 4.356,06/ căn hộ |
Căn hộ (3 phòng ngủ) Ngoại ô | 3,066.20/ căn hộ |
Homestay (Không bao gồm tiền ăn, dành cho sinh viên trên 18 tuổi) | 960/ người |
Homestay (Bao gồm tiền ăn, dành cho sinh viên trên 18 tuổi) | 1160/ người |
Chi phí cho phương tiện đi lại ở Boston
Chính phủ Mỹ khuyến khích người dân sử dụng phương tiện công cộng khi sinh sống tại Boston. Thay vì sử dụng Uber hoặc lái xe quanh thành phố, sinh viên có thể lựa chọn tàu hoả hoặc xe buýt, với chi phí cực kỳ hợp lý để dạo vòng quanh Boston.
Thẻ tàu hoả ‘T’ thường sẽ là thẻ hàng tuần hoặc hàng tháng cho phép bạn đi du lịch không giới hạn trong khoảng thời gian đó. Mặc dù Uber có thể rất tiện lợi, nhưng tốt nhất, hãy sử dụng tàu hỏa để tiết kiệm tiền.
Cách thức đi lại ở Boston | Chi phí |
Vé tàu một chiều (Phương tiện giao thông địa phương) | 2,50 |
Vé hàng tháng (Giá thông thường) | 90,00 |
Mở cửa taxi (Biểu phí thông thường) | 3,00 |
Taxi 1km (Biểu phí thông thường) | 1,86 |
Taxi đợi 1 tiếng (Biểu phí bình thường) | 28,00 |
Xăng (1L) | 0,71 |
Volkswagen Golf 1.4 (Hoặc xe mới tương đương) | 25.000,00 |
Toyota Corolla Sedan 1.6l 97kW Comfort (Hoặc xe mới tương đương) | 22.518,71 |
Tìm hiểu thêm: Cuộc sống du học Mỹ
Chi phí cho các hoạt động Mua sắm, giải trí ở Boston
Có rất nhiều đại lộ mua sắm ở Boston, từ các thương hiệu cao cấp tại Simon Copley Place, Newbury Street, đến các cửa hàng ở Assembly Rows. Nhưng bạn hoàn toàn có thể tận dụng kỳ nghỉ lễ để có thể mua sắm với chi phí tốt nhất như Black Friday, Cyber Monday, Giáng Sinh, Năm Mới hay Ngày Cựu chiến binh tại mỸ. Trong những ngày đó, các cửa hàng thường giảm giá từ 15% đến 75% – là một cách tuyệt vời để tiết kiệm tiền.
Hạng mục mua sắm, giải trí | Chi phí |
Câu lạc bộ thể dục, Phí hàng tháng cho 1 người lớn | 72,58 |
Tiền thuê sân tennis (1 giờ vào cuối tuần) 21,25 | 21,25 |
Rạp chiếu phim, 1 chỗ ngồi | 14,00 |
1 quần jean (Levis 501 hoặc tương tự) | 47.27$ |
1 trang phục mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M, …) | 36.56$ |
1 đôi giày chạy bộ Nike (tầm trung) | 77.62$ |
1 đôi giày da nam công sở | 109.40$ |
Nhà hàng tại Boston | Chi phí |
Bữa ăn, Nhà hàng không đắt tiền | 20.00$ |
Bữa ăn cho 2 người, Nhà hàng tầm trung, Ba món | 87.50$ |
McMeal tại McDonalds (hoặc Bữa ăn kết hợp tương đương) | 10.00$ |
Bia trong nước (0,5 lít) | 7.00$ |
Bia nhập khẩu (0,33 lít) | 8.00$ |
Cappuccino | 4.60$ |
Coke / Pepsi (0,33 lít) | 2.36$ |
Nước (0,33 lít) | 1.77$ |
Chi phí ăn uống, sinh hoạt và mua đồ gia dụng
Để tiết kiệm tiền, chúng ta nên nấu ăn thay vì ăn ở ngoài. Trước khi đến cửa hàng, hãy lập danh sách mua sắm để có thể tiết kiệm thời gian, giảm bớt việc mua sắm bốc đồng và chỉ chọn những gì bạn thực sự cần. Mua hàng tạp hóa và đồ gia dụng với số lượng lớn cũng có thể tiết kiệm tiền. Mua số lượng lớn cũng giảm tần suất bạn phải mua sắm, điều này cũng giúp tiết kiệm chi phí vận chuyển đáng kể.
Đi chợ ở Boston | Chi phí |
1L Sữa | 0.97$ |
500gr Ổ bánh mì trắng tươi | 3.47$ |
1kg Gạo trắng | 5.02$ |
12 quả trứng | 2.52$ |
1kg phô mai địa phương (1kg) | 14.22$ |
1kg phi lê gà | 10.98$ |
1kg thịt bò, hoặc thịt bò đỏ đùi tương đương) | 16.09$ |
1kg táo | 4.81$ |
1kg chuối | 1.51$ |
1kg cam | 5.18$ |
1kg cà chua | 5.71$ |
1kg khoai tây | 1.44$ |
1kg hành tây | 3.11$ |
1đầu xà lách | 2.14$ |
1.5l nước | 2.39$ |
Rượu vang (tầm trung) | 15.00$ |
0.5L bia nội địa | 2.44$ |
0.33L bia nhập khẩu | 3.32$ |
Thuốc lá 20 Gói (Marlboro) | 12.19$ |
Tiện ích | Chi phí sinh hoạt ở Boston |
Cơ bản (Điện, Hệ thống sưởi, Làm mát, Nước, Rác) cho Căn hộ 85m2 | 187,23 |
1 phút. của Giá điện thoại di động trả trước trong nước (Không có chiết khấu hoặc gói) | 0,08 |
Internet (60 Mb / giây trở lên, Dữ liệu không giới hạn, Cáp / ADSL) | 61,56 |
Nhà trẻ (hoặc Mẫu giáo), Cả ngày, Riêng tư, Hàng tháng cho 1 trẻ | 1,800 |
Trường tiểu học quốc tế, hàng năm cho 1 trẻ | 29,250 |
Tìm hiểu thêm: Du học Mỹ nên chọn thành phố nào?
Kết
Nhìn chung, chi phí sinh hoạt ở Boston hiện đang xếp vào loại đắt nhất nước Mỹ do giá thuê nhà khá cao so với các khu vực khác. Đổi lại, đây lại là một trong những trung tâm giáo dục lớn hàng đầu Hoa Kỳ, với rất nhiều lựa chọn học tập dành cho các bạn sinh viên. Liên hệ với ISC Education để được tư vấn lộ trình du học phù hợp nhất với điều kiện kinh tế gia đình bạn nhé.