Hotline: 1800.55.88.48
Chi phí sinh hoạt tại một số thành phố của Anh | Cập nhật mới nhất 2024
Chi phí sinh hoạt tại một số thành phố của Anh có đắt không? Chi phí sinh hoạt chiếm một khoản lớn trong ngân sách du học Anh của bạn, do vậy để cân đối tài chính hợp lý khi du học, bạn cũng nên tìm hiểu chi tiết về các loại chi phí này. Hãy cùng ISC Education tìm hiểu chi phí sinh hoạt ở một số thành phố tại Anh, nơi mà được cho là có chi phí rẻ nhất.
Tìm hiểu thêm: Chi phí du học Anh bao nhiêu tiền?
Chi phí sinh hoạt tại một số thành phố của Anh – Top 10 thành phố rẻ nhất
Thành phố có giá nhà thuê rẻ nhất | Giá thuê |
Bradford | £443.12 |
Stoke-on-Trent | £459.38 |
Dundee | £462.50 |
Blackpool | £481.25 |
Derby | £500.00 |
Aberdeen | £501.25 |
Doncaster | £531.25 |
Sunderland | £533.33 |
Wigan | £533.33 |
Swansea | £583.75 |
Thành phố có giá nhà thuê đắt nhất | Giá thuê |
London | £1,685.32 |
Cambridge | £1,131.67 |
Oxford | £1,090.45 |
Brighton | £1,020.45 |
Bristol | £926 |
Reading | £924.43 |
Milton Keynes | £891.44 |
Manchester | £836.16 |
Edinburgh | £832.59 |
Poole | £743.75 |
Có thể thấy, London là thành phố có chi phí đắt nhất với trung bình 1.700 bảng một tháng cho một căn hộ đơn trong thành phố. Nếu bạn vẫn muốn sống tại London, hãy tham khảo khu vực ngoại ô London để lựa chọn thuê phòng.
Giá thuê căn hộ một giường ở trung tâm thành phố ở Cambridge và Oxford cũng rất đắt đỏ, và cả thị trấn Reading. Brighton là địa điểm có giá thuê ven biển đắt nhất, tuy nhiên đây cũng là thành phố thân thiện với môi trường nhất của Vương quốc Anh. Rẻ nhất trong danh sách thuê nhà thuộc về thành phố Bradford với chỉ 443 bảng/tháng, tiếp theo là Stoke-on-Trent và Dundee.
Chúng ta cùng xem trong 3 thành phố có giá nhà thuê rẻ này có những trường đại học nào tốt và chi phí thế nào nhé.
Tìm hiểu thêm: Chi phí du học và học phí một số trường tại Anh
Các trường đại học thuộc 3 khu vực rẻ nhất Vương Quốc Anh
Thành phố | Trường đại học | Học phí |
Bradford | University of Bradford | £10,968 học phí đại học
£6,581 học phí thạc sĩ |
Bradford College | Depends | |
Stoke-on-Trent | Staffordshire University | £14,000 |
Dundee | International College Dundee | £12,995 |
Đại học Abertay Dundee | £14,624 |
Tìm hiểu thêm: Du học Anh nên chọn thành phố nào?
Tổng chi phí sinh hoạt tại 3 thành phố rẻ nhất UK
Chi phí tối thiểu (Tiền học kèm sinh hoạt phí) | Bradford | Stoke-on-Trent | Dundee |
Tổng chi phí | £31,781 | £37,051 | £36,904 |
Tiền học | £10,968 | £14,000 | £14,624 |
Căn hộ (1 phòng ngủ) ở Trung tâm TP | £443.12 | £479.17 | £487.50 |
Sinh hoạt phí (ăn uống) trung bình trọn gói (3 năm học) | £20,370 | £22,572 | £21,792 |
Tìm hiểu thêm: Chi phí sinh hoạt tại Bristol
Chi phí thuê nhà chi tiết tại 3 thành phố rẻ nhất UK
Loại chi phí thuê | Bradford | Stoke-on-Trent | Dundee |
Căn hộ (1 phòng ngủ) ở Trung tâm TP | 443.12£ | 479.17£ | 487.50£ |
Căn hộ (1 phòng ngủ) Ngoài Trung tâm | 384.38£ | 392.50£ | 453.75£ |
Căn hộ (3 phòng ngủ) ở Trung tâm TP | 692.14£ | 575.00£ | 903.12£ |
Căn hộ (3 phòng ngủ) Ngoài Trung tâm | 632.14£ | 533.33£ | 787.50£ |
Chi phí mua nhà | |||
Giá mỗi M2 để Mua Căn hộ ở Trung tâm Thành phố | 1,542.50£ | 1,375.00£ | 1,850.00£ |
Giá mỗi M2 để mua căn hộ ngoài trung tâm | 1,349.50£ | 1,175.00£ | 1,675.00£ |
Tìm hiểu thêm: Chi phí du học tại Nottingham, Anh
Chi phí ăn uống tại 3 thành phố rẻ nhất UK
Chi phí ăn uống | Bradford | Stoke-on-Trent | Dundee |
Sữa (thông thường), (1 lít) | 0.91£ | 0.97£ | 0.99£ |
Ổ bánh mì trắng tươi (500g) | 0.96£ | 0.97£ | 0.88£ |
Gạo (trắng), (1kg) | 1.29£ | 0.69£ | 1.01£ |
Trứng (thường) (12) | 1.71£ | 1.65£ | 1.71£ |
Phô mai địa phương (1kg) | 4.16£ | 4.81£ | 5.28£ |
Phi lê gà (1kg) | 4.67£ | 5.50£ | 5.41£ |
Thịt bò tròn (1kg) (hoặc Thịt đỏ đùi tương đương) | 6.90£ | 6.76£ | 7.75£ |
Táo (1kg) | 1.41£ | 1.60£ | 1.91£ |
Chuối (1kg) | 1.17£ | 0.93£ | 1.14£ |
Cam (1kg) | 1.50£ | 1.57£ | 1.72£ |
Cà chua (1kg) | 1.70£ | 1.48£ | 1.70£ |
Khoai tây (1kg) | 0.92£ | 1.02£ | 0.93£ |
Hành tây (1kg) | 0.90£ | 0.90£ | 0.86£ |
Xà lách (1 cái) | 0.86£ | 0.51£ | 0.66£ |
Nước (chai 1,5 lít) | 1.17£ | 1.20£ | 1.40£ |
Chai rượu vang (tầm trung) | 7.00£ | 7.00£ | 6.50£ |
Bia nội địa (chai 0,5 lít) | 1.64£ | 1.76£ | 1.56£ |
Bia nhập khẩu (chai 0,33 lít) | 1.88£ | 2.16£ | 2.01£ |
Thuốc lá 20 Gói (Marlboro) | 10.50£ | 11.50£ | 11.70£ |
Tìm hiểu thêm: 5 thành phố có chi phí rẻ nhất nước Anh
Chi phí đi lại tại 3 thành phố rẻ nhất UK
Chi phí đi lại | Bradford | Stoke-on-Trent | Dundee |
Vé xe buýt một chiều (Phương tiện giao thông địa phương) | 2.00£ | 2.45£ | 2.50£ |
Thẻ hàng tháng (Giá thông thường) | 60.50£ | 70.00£ | 50.00£ |
Bắt đầu taxi (Biểu phí bình thường) | 2.80£ | 2.80£ | 3.00£ |
Taxi 1km (Biểu phí bình thường) | 0.75£ | 0.93£ | 1.09£ |
Taxi chờ 1 giờ (Biểu phí bình thường) | 12.00£ | 15.00£ | 24.00£ |
Xăng (1 lít) | 1.39£ | 1.42£ | 1.42£ |
Xe Volkswagen Golf 1.4 90 KW (Hoặc xe mới tương đương) | 20,000.00£ | 18,500.00£ | 17,000.00£ |
Xe Toyota Corolla Sedan 1.6l 97kW Comfort (Hoặc xe mới tương đương) | 21,000.00£ | 22,844.13£ | 22,500.00£ |
Tìm hiểu thêm: Chi phí sinh hoạt khi du học Birmingham
Chi phí tiện ích tại 3 thành phố rẻ nhất UK
Chi phí tiện ích | Bradford | Stoke-on-Trent | Dundee |
Chi phí cơ bản (Điện, Sưởi, Mát, Nước, Rác) cho Căn hộ 85m2 | 121.43£ | 147.50£ | 115.67£ |
1 phút cước di động trả trước tại địa phương (Không có chiết khấu hoặc gói cước) | 0.08£ | 0.12£ | 0.16£ |
Internet (60 Mb/giây trở lên, Dữ liệu không giới hạn, Cáp/ADSL) | 25.57£ | 37.86£ | 35.57£ |
Thể thao và giải trí | |||
Câu lạc bộ thể dục, Phí hàng tháng cho 1 người lớn | 25.14£ | 29.17£ | 26.25£ |
Tiền thuê sân tennis (1 giờ vào cuối tuần) | 5.83£ | 11.50£ | 8.33£ |
1 vé tại rạp chiếu phim, phát hành quốc tế | 10.00£ | 9.25£ | 9.25£ |
Chăm sóc trẻ em | |||
Nhà trẻ (hoặc Mẫu giáo), Cả ngày, Riêng tư, Hàng tháng dành cho 1 trẻ | 550.00£ | 633.33£ | 806.25£ |
Học phí tạ trường tiểu học quốc tế, hàng năm dành cho 1 trẻ | 10,000.00£ | 9,625.00£ | 12,000.00£ |
Chi phí mua sắm quần áo | |||
1 quần jean (Levis 501 hoặc tương tự) | 55.24£ | 54.75£ | 65.00£ |
1 trang phục mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M, …) | 36.43£ | 25.00£ | 25.00£ |
1 đôi giày chạy bộ Nike (tầm trung) | 63.57£ | 54.17£ | 75.83£ |
1 đôi giày da nam công sở | 60.71£ | 44.00£ | 48.33£ |
Nhà hàng tầm trung tại 3 thành phố rẻ nhất UK
Ăn uống tại nhà hàng tầm trung | Bradford | Stoke-on-Trent | Dundee |
Bữa ăn tại nhà hàng tầm trung | 10.00£ | 12.50£ | 11.00£ |
Bữa ăn cho 2 người, Nhà hàng tầm trung, 3 món | 40.00£ | 50.00£ | 52.50£ |
McMeal tại McDonalds (hoặc Bữa ăn tương đương) | 6.00£ | 6.00£ | 6.00£ |
Bia trong nước (0,5 lít) | 3.00£ | 3.15£ | 3.50£ |
Bia nhập khẩu (chai 0,33 lít) | 3.00£ | 3.30£ | 4.00£ |
Cappuccino (thường) | 2.51£ | 2.64£ | 2.79£ |
Coke / Pepsi (chai 0,33 lít) | 0.93£ | 1.04£ | 1.54£ |
Nước (chai 0,33 lít) | 0.84£ | 0.79£ | 1.26£ |
Mức lương trung bình tại 3 thành phố rẻ nhất UK
Mức lương trung bình | Bradford | Stoke-on-Trent | Dundee |
Mức lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) | 1,507.14£ | 1,855.82£ | 1,656.25£ |
Lãi suất thế chấp theo phần trăm (%), hàng năm, trong 20 năm lãi suất cố định | 3.31 | 3.67 | 3.06 |
Tìm hiểu thêm: Săn học bổng du học Anh
Kết
Qua bài viết thì có thể thấy, nếu bạn muốn lựa chọn sinh sống tại thành phố rẻ nhất UK, đó chính là Bradford, bạn sẽ chỉ mất £31,781 trọn gói, đã bao gồm tiền học phí trọn gói trong 3-4 năm học, rơi vào khoảng 987.241.028 VND, hoàn toàn không quá đắt đỏ khi du học Anh. Nếu bạn cần hỗ trợ thêm với thông tin tư vấn du học Anh, vui lòng liên hệ với ISC Education để được hỗ trợ tốt nhất!