Hotline: 1800.55.88.48
Đại học Công nghệ Swinburne, Úc | Cập nhật mới nhất 2024
Đại học Công nghệ Swinburne, Úc từ lâu đã được biết đến rộng rãi trong cộng đồng sinh viên Việt Nam, đây cũng là nhà tài trợ chính trong chương trình đường lên đỉnh Olympia trên VTV3, cho thấy rõ vai trò và sứ mệnh của đại học công nghệ Swinburne với mục tiêu nâng cao chất lượng đào tạo nhân sự toàn cầu. Cùng ISC Education tìm hiểu ngay về đại học Swinburne của Úc nhé!
Tìm hiểu thêm: Học bổng du học Úc
Giới thiệu về Đại học Công nghệ Swinburne
Swinburne là một trường đại học đẳng cấp thế giới tạo ra tác động xã hội và kinh tế thông qua khoa học, công nghệ và đổi mới.
Trường tạo ra những trải nghiệm học tập thay đổi cho sinh viên của mình, mang đến cơ hội đạt được các kỹ năng chuyên môn cùng với kiến thức kỹ thuật và học thuật.
Tương tác với ngành và cộng đồng luôn là một phần trong câu chuyện phát triển của Swinburne. Trong hơn 50 năm thành lập và phát triển, Swinburne đã hợp tác với các tổ chức hàng đầu của Úc và toàn cầu để mang đến cho sinh viên những trải nghiệm thực tế tại nơi làm việc, qua đó gặt hái được nhiều thành công khi bắt đầu làm việc.
Bằng cách làm việc trong các dự án thực tế của ngành và đạt được các kỹ năng chuyên môn đưa kiến thức vào thực tế, sinh viên tại Swinburne có khả năng thích ứng, trau dồi kinh nghiệm, cũng như cống hiến và phát triển cùng xã hội, để tạo ra tác động lâu dài cho tương lai tươi sáng.
Thống kê về đại học công nghệ Swinburne
Hiện nay, trường đang có các cơ sở, cụ thể như sau:
- 3 cơ sở đặt tại Melbourne: Hawthorn, Wantirna và Croydon.
- 1 cơ sở ở Sarawak, Malaysia và một văn phòng ở Nam Kinh, Trung Quốc, nơi kết nối chúng tôi với một số khu vực phát triển nhanh nhất trên thế giới.
- 1 cơ sở ở Parramatta, Sydney
- 1 cơ sở ở Hà Nội, Việt Nam
Qua đó, tổng cộng, đại học công nghệ Swinburne đang có:
- 12.654 sinh viên, trong đó có 81% sinh viên đại học và 19% sinh viên theo học chương trình sau đại học
- 3.120 sinh viên quốc tế (Tại cơ sở ở Úc), trong đó có 56% sinh viên đại học, và 44% sinh viên sau đại học
- 844 nhân viên, trong đó có 57% là giảng viên người Úc, 45% là giảng viên quốc tế
Swinburne University Ranking
Swinburne đã đảm bảo vị trí của mình trong số các trường đại học hàng đầu thế giới, được xếp hạng trong top 3% các trường đại học hàng đầu trên toàn cầu bởi QS World Ranking, Times Higher Education và Bảng xếp hạng học thuật của các trường đại học thế giới (ARWU).
Overall | Tổng thể | 35.4 |
Academic Reputation | Danh tiếng về học thuật | 13 |
Employer Reputation | Danh tiếng của nhà tuyển dụng | 16.4 |
Faculty Student Ratio | Tỷ lệ sinh viên khoa | 12.2 |
Citations per Faculty | Trích dẫn cho mỗi Khoa | 87 |
International Faculty Ratio | Tỷ lệ Khoa Quốc tế | 97.8 |
International Students Ratio | Tỷ lệ sinh viên quốc tế | 72.2 |
International Research Network | Mạng lưới nghiên cứu quốc tế | 76.6 |
Employment Outcomes | Khả năng tìm việc làm | 18.1 |
Tổng quan, hiện đại học công nghệ Swinburne đang đứng:
- Thứ 296 trong BXH QS World University Rankings
- Thứ #382 trong BXH QS WUR Ranking By Subject (Đánh giá theo từng môn học)
- #301-500, trong BXH Graduate Employability Ranking (Khả năng xin việc sau tốt nghiệp)
- Thứ #45, trong BXH các trường đại học dưới 50 tuổi.
Chương trình đào tạo
Chương trình đào tạo nổi bật
Ngành học mạnh nhất tại đại học công nghệ Swinburne khá đa lnhx vực, bao gồm thiên văn và vật lý, kỹ thuật, khoa học vật liệu, khoa học máy tính và công nghệ thông tin, thiết kế và đổi mới.
Swinburne cũng đã đạt được thành tích nổi bật, với kết quả nghiên cứu xuất sắc trong khoa học thần kinh, sức khỏe tâm thần và khoa học xã hội và nhân văn.
Trường cũng là đơn vị giáo dục đi đầu trong lĩnh vực giáo dục quốc tế, với mô hình giảng dạy và học tập trực tuyến, Swinburne đã tạo cơ hội giáo dục cho thế hệ người học mới thông qua hệ thống tài liệu trực tuyến ngay từ Swinburne Úc.
Khi lựa chọn theo học tại Swinburne, chắc chắn rằng sinh viên sẽ nhận được ra mục đích nghề nghiệp của mình bằng cách hỗ trợ họ thực hiện cuộc phiêu lưu trong công việc, học tập và cuộc sống.
Điều kiện đầu vào
Điều kiện đầu vào tại các chương trình dự bị & đại học khá riêng biệt, tuỳ thuộc vào điểm số và bằng cấp sinh viên đã đạt được khi theo học chương trình phổ thông.
Vì vậy, khi nộp đơn xin đăng ký tuyển sinh, vui lòng liên hệ với tư vấn viên tại ISC Education để được tư vấn chi tiết nhất.
Nếu đã đáp ứng các yêu cầu đầu vào tối thiểu, sinh viên có thể được chọn vào một trong các khóa học tại Swinburne. Cần lưu ý rằng, đây chỉ là điều kiện tối thiểu, không chắc chắn rằng sinh viên sẽ được lựa chọn theo học chương trình đã chọn, với một số giấy tờ, cụ thể như sau:
- Bằng cấp và kết quả học tập chính thức của bạn
- Đáp ứng bất kỳ điều kiện tiên quyết nào của khóa học
- Tuân thủ của bạn với các yêu cầu về ngôn ngữ tiếng Anh
- Đáp ứng bất kỳ yêu cầu pháp lý hoặc hành chính do nhà trường yêu cầu
- Có chỗ ở phù hợp, để có thể khai thác được tối đa tài nguyên học tập tại trường.
- Phỏng vấn (nếu cần)
- Sinh viên cũng phải ít nhất 17 tuổi vào thời điểm khóa học bắt đầu.
- Ứng viên bắt buộc phải có khả năng đáp ứng các yêu cầu về tiếng Anh của chúng tôi, với các bằng cấp như Chứng chỉ Giáo dục Victoria (VCE), TOEFL, IELTS, Pearson hoặc C1, ELICOS …
Học phí
Dưới đây là tổng quan học phí tại các chương trình giáo dục tại đại học Swinburne
Năm học dự bị
Chương trình học tập | Phí khóa học cụ thể * |
Khoa học xã hội và nghệ thuật | Tổng AÚD23,940– AUD26,600 |
Việc kinh doanh | Tổng AUD23,940 – AUD26,600 |
Thiết kế | Tổng AUD25.380 – AUD26.960 |
Khoa học và kĩ thuật | Tổng AUD 25.380 – AUD26.960 |
Chứng chỉ Unilink
Chương trình học tập | Học phí |
Nghệ thuật và giao tiếp | AUD26,960 |
Việc kinh doanh | AUD26,960 |
Thiết kế | AUD27,960 |
Kỹ thuật | AUD29,960 |
Khoa học sức khỏe | AUD29,960 |
Công nghệ thông tin và truyền thông | AUD27,280 |
Chương trình đại học
Chương trình học | Học phí |
Khoa học xã hội và nghệ thuật | 28.480AUD/ năm |
Hàng không | Linh hoạt theo chương trình học cụ thể |
Kinh doanh và quản lý | 31.360AUD/ năm |
Thiết kế | 32.480 – 36.600AUD/ năm |
Giáo dục | 27,560 – 30,000AUD/ năm |
Kỹ thuật | 37.600AUD/ năm |
Phim và truyền hình | 36.600AUD/ năm |
Trò chơi và tương tác | 32,400AUD/ năm |
Khoa học sức khỏe và chăm sóc cộng đồng | 32.600 – 35.200AUD/ năm |
Công nghệ thông tin và truyền thông | 31.600AUD/ năm |
Pháp luật | 28.480 – 37.600AUD/ năm |
Phương tiện và thông tin liên lạc | 31.160AUD/ năm |
Tâm lý | 34,560– 39,560AUD/ năm |
Khoa học | 35,200AUD/ năm |
Chương trình sau đại học
Chương trình học | Khoá học | Học phí cụ thể |
Kinh doanh và quản lý | Thạc sĩ | 36.480– 41.480AUD/ năm |
Kinh doanh và quản lý | Bằng tốt nghiệp | 36.480 – 41.480AUD/ năm |
Kinh doanh và quản lý | Chứng chỉ tốt nghiệp | Tổng từ 18,240 – 19,840AUD |
Thiết kế | Thạc sĩ | 36.000AUD/ năm |
Thiết kế | Bằng tốt nghiệp | Tổng 36.000AUD |
Thiết kế | Chứng chỉ tốt nghiệp | 18.000AUD |
Kỹ thuật | Thạc sĩ | 37.480– 41.480AUD/ năm |
Kỹ thuật | Bằng tốt nghiệp | Tổng 37.480AUD |
Kỹ thuật | Chứng chỉ tốt nghiệp | Tổng 18,740AUD |
Sức khỏe | Thạc sĩ | 35,600– 41,600AUD/ năm |
Công nghệ thông tin và truyền thông | Thạc sĩ | 26.070– $ 36.000AUD/ năm |
Công nghệ thông tin và truyền thông | Bằng tốt nghiệp | Tổng 34,760AUD |
Công nghệ thông tin và truyền thông | Chứng chỉ tốt nghiệp | Tổng 34,760AUD |
Phương tiện và thông tin liên lạc | Thạc sĩ | 31.600AUD/ năm |
Phương tiện và thông tin liên lạc | Bằng tốt nghiệp | Tổng 31.600AUD/ năm |
Phương tiện và thông tin liên lạc | Chứng chỉ tốt nghiệp | Tổng 15.800AUD/ năm |
Khoa học | Thạc sĩ | 37,000AUD/ năm |
Khoa học | Bằng tốt nghiệp | Tổng 37.000AUD/ năm |
Khoa học | Chứng chỉ tốt nghiệp | Tổng cộng 18.500AUD |
Chương trình nghiên cứu
Chương trình học | Học phí cụ thể |
Khoa học xã hội và nghệ thuật | AUD30,800/năm |
Kinh doanh và quản lý | AUD32,200 – AUD32,800/năm |
Thiết kế | AUD30,800/ năm |
Kỹ thuật | AUD39.130/năm |
Công nghệ truyền thông và thông tin | AUD38.100/ năm |
Sức khỏe | AUD37,900/ năm |
Tâm lý | AUD35.300/ năm |
Khoa học | AUD39.130/năm |
5 Học bổng hàng đầu tại đại học Swinburne University
Swinburne International Excellence Undergraduate Scholarship
Đây là học bổng có giá trị 30% trao cho các sinh viên nhập học chương trình đại học có thành tích xuất sắc.
Mức hỗ trợ này bao gồm toàn bộ thời gian theo học tại Swinburne, tuy nhiên sẽ có sự thay đổi tuỳ thuộc vào điểm trung bình của bạn, kể cả khi đã đạt được thành tích xuất sắc.
Bạn phải đạt kết quả học tập ít nhất 60% điểm trung bình theo tiêu chuẩn Úc để đủ điều kiện nhận học bổng này.
Những sinh viên đã đăng ký chương trình ELICOS + sẽ được tự động xem xét xin học bổng này.
Chương trình học không nằm theo nhóm học bổng này:
- Cử nhân Điều dưỡng
- Cử nhân Hàng không và Phi công
- Cử nhân Hàng không và Phi công / Cử nhân Kinh doanh (bằng kép) và bằng danh dự một năm.
Swinburne International Excellence Postgraduate Scholarship
Sinh viên đăng ký theo học các chương trình sau đại học có thể được giảm tới 30% học phí trong suốt thời gian của khóa học, tùy thuộc vào điểm trung bình.
Qua đó, sinh viên sẽ cần phải đạt kết quả học tập ít nhất 60% điểm trung bình theo tiêu chuẩn Úc để đủ điều kiện nhận học bổng này. Những sinh viên đã đăng ký chương trình ELICOS + sẽ được tự động xem xét cho học bổng này.
Chương trình học không nằm theo nhóm học bổng này:
- Thạc sĩ Vật lý trị liệu
- Thạc sĩ Dinh dưỡng
- Thạc sĩ Trị liệu Nghề nghiệp.
Lưu ý: Sinh viên đang theo học Thạc sĩ Công nghệ Thông tin (Máy tính Chuyên nghiệp) hoặc Thạc sĩ Khoa học (Hệ thống Mạng) đủ điều kiện để nhận được 2.500AUD học phí.
George Swinburne Postgraduate STEM Scholarship
Sinh viên đăng ký theo học các khoá học STEM sẽ cơ hội được giảm 30% học phí trong suốt thời gian khóa học, khi đăng ký theo học một trong các chương trình như sau:
- Thạc sĩ hệ thống thông tin kinh doanh
- Thạc sĩ xây dựng và quản lý cơ sở hạ tầng
- Thạc sĩ Thực hành Quản lý Xây dựng (và các văn bằng kết hợp)
- Bậc thầy về an ninh mạng
- Thạc sĩ Khoa học Dữ liệu
- Thạc sĩ Thực hành Kỹ thuật (tất cả các chuyên ngành và bằng cấp kết hợp)
- Thạc sĩ Khoa học Kỹ thuật (tất cả các chuyên ngành)
- Thạc sĩ công nghệ tài chính
- Thạc sĩ Công nghệ Thông tin
- Thạc sĩ kỹ thuật chuyên nghiệp
- Thạc sĩ Khoa học (Công nghệ sinh học)
- Bậc thầy về đổi mới chuỗi cung ứng
Nếu bạn đã đăng ký vào chương trình ELICOS +, và được nhận được học bổng ELICOS +, vẫn sẽ được tự động xem xét để xin học bổng này.
Swinburne International Excellence Pathway Scholarship
Sinh viên đã đăng ký chương trình học dự bị như Năm Dự bị, UniLink hoặc Chương trình Đủ điều kiện Sau Đại học (PQP), sẽ có cơ hội. nhận được từ AUD2.500 đến AUD4.000, cụ thể phải đáp ứng bất kỳ một trong các tiêu chí sau:
- Hoàn thành tốt ít nhất ba môn học VCE (Đơn vị 1 và 2), hoặc
- Kết quả học tập đạt ít nhất 60% WAM trong Lớp 11 của Úc hoặc bằng cấp tương đương, hoặc
- Kết quả học tập đạt ít nhất 60% WAM ở Lớp 12 của Úc hoặc bằng cấp tương đương, hoặc
- Kết quả học tập đạt ít nhất 60% điểm trung bình tương đương tiêu chuẩn Úc.
Những sinh viên đã đăng ký chương trình ELICOS + sẽ được tự động xem xét xin học bổng này.
ELICOS+
Sinh viên đăng ký học chương trình tiếng Anh (ELICOS) sẽ được hoàn lại cộng với bằng đại học hoặc sau đại học? Bạn có thể được hoàn lại lên đến 10 tuần học phí ELICOS.
Sinh viên đăng ký một chương trình học chuyển tiếp (ví dụ: UniLink) cộng với bằng đại học hoặc sau đại học sẽ được tự động xem xét cho học bổng này.
Vui lòng liên hệ với ISC Education để được tư vấn làm hồ sơ kỹ hơn.
Tìm hiểu thêm: Kinh nghiệm săn học bổng du học Úc
Tổng kết
Chúng ta vừa tìm hiểu sơ qua về đại học Swinburne University của Úc cùng 5 loại học bổng hàng đầu của trường.
Nếu cần tư vấn thêm, vui lòng liên hệ với ISC Education để được tư vấn du học Úc cụ thể và chi tiết nhất.