Hotline: 1800.55.88.48
Đại Học Flinders, Úc | Cập Nhật Mới Nhất 2024
Đại học Flinders University tự hào là một trong những ngôi trường lớn nhất tại Úc, cung cấp cho sinh viên một trải nghiệm tuyệt vời, với cơ sở vật chất và rất nhiều tiện ích hữu dụng ở ngay trong khuôn viên trường.
Với hơn 24.000 sinh viên đến từ hơn 90 quốc gia, đây chính là cơ hội để sinh viên có thể tham gia vào một cộng đồng toàn cầu, cũng như có cơ hội được học tập tại 1 trong những môi trường đẳng cấp nhất thế giới.
Tìm hiểu thêm: Học bổng du học Úc mới nhất
Lý do lựa chọn Đại học Flinders University?
Vị trí hoàn hảo
Đại học Flinders University nằm tại Bedford Park, cách thành phố Adelaide 20 phút về phía Nam, chỉ cách bờ biển 10 phút đi bộ. Khuôn viên trường tổng hợp tất cả các dịch mua sắm phục vụ sinh viên, thư viện, trung tâm nghiên cứu, phòng khám sức khỏe,bưu điện, ngân hàng, hiệu thuốc, trung tâm lữ hành, phòng nghe nhạc, trung tâm thể thao…
Trường có lộ trình xe buýt để tới thành phố Adelaide vô cùng tiện lợi, chỉ mất khoảng từ 15-20 phút.
Chương trình đào tạo tốt nhất thế giới
Hiện nay, đại học Flinders đem đến rất nhiều tác động tích cực thông qua cực kỳ nhiều chương trình học có ích dành cho đông đảo du học sinh, sinh viên, tạo ảnh hưởng tốt nói chung đến kết quả của giáo dục đại học, đang đứng số 1 tại Úc trong các chương trình:
- Kinh doanh & Quản lý, theo The Good Universities Guide năm 2021, đánh giá về chất lượng tổng thể của trải nghiệm giáo dục, tại các chương trình sau đại học.
- Nhân văn, Văn hóa và Khoa học Xã hội, theo The Good Universities Guide năm 2021, đánh giá về chất lượng tổng thể của trải nghiệm giáo dục, tại các chương trình sau đại học.
- Chương trình Y tế để có được công việc toàn thời gian sau tốt nghiệp, theo The Good Universities Guide năm 2021 trong chương trình đại học.
- Chương trình Phục hồi chức năng đem đến chất lượng tổng thể xuất sắc, về cả kinh nghiệm và khả năng phát triển kỹ năng, theo The Good Universities Guide năm 2021 trong chương trình đại học. về chất lượng tổng thể của chương trình giáo dục đại học.
- Chương trình Khoa học & Toán học xuất sắc, hỗ trợ sinh viên tốt và chất lượng giảng dạy cao, theo the Good Universities Guide năm 2021, với các chương trình giáo dục sau đại học
Phương pháp giảng dạy và đào tạo đổi mới
Tinh thần đổi mới chính là giá trị cốt lõi tại Flinders, cũng là nền tảng để tiếp tục phát triển chương trình giảng dạy, học tập theo xu hướng mới nhất.
Là một tổ chức giáo dục nổi bật tại Úc, Flinders University cam kết mang đến cho sinh viên sự đổi mới trong cả nội dung và phương pháp giáo dục thông qua việc đưa vào chương trình giảng dạy và thực hành giảng dạy đổi mới.
Thực hành giảng dạy đổi mới được hỗ trợ, đánh giá cao và vô địch thông qua chương trình và hỗ trợ sinh viên có thể thực hành tốt, có thể áp dụng ngay kiến thức học thuật khi làm việc đa lĩnh vực, tốt cho cuộc sống đi làm sau này.
Chương trình giảng dạy đổi mới tại Flinders University
- Cử nhân Khoa học Y tế dành riêng cho Lãnh thổ phía Bắc
- Cải tiến để cải thiện việc học giải phẫu khung chậu 3D lâm sàng trực tuyến
- Thu hút sinh viên làm đối tác: Học tập thông qua cộng tác cộng đồng
- Mô phỏng trực tuyến (thông qua thực tế ảo) trong lĩnh vực khoa học sinh học
- Chương trình Malpa – giảng dạy sinh viên khoa Điều dưỡng về sức khỏe.
- Sử dụng Quitch games trong Kế toán Công ty, để khiến công việc trở nên thú vị và hấp dẫn hơn so với chương trình truyền thống.
Chương trình và Công trình Nghiên cứu có ảnh hưởng quốc tế
- Hiện nay, đại học Flinders đã được công nhận tại hơn 100 tổ chức đối tác trên 33 quốc gia.
- Qua đó, 90% nghiên cứu tại Flinder được xếp hạng tiêu chuẩn thế giới.
- Flinder hiện đang đứng trong top 90% các trường đại học cung cấp các nghiên cứu xuất sắc tại Úc trong năm 2018
- Trong top 5 tại Úc trong bảng xếp hạng các trường Đại học Thời kỳ Vàng toàn cầu, theo THE World University Ranking 2020
- Chính là trường nghệ thuật thuộc top 4 toàn thế giới, giải thưởng Rookies 2020, phối hợp với CDW Studios
- Xếp hạng thứ 17 trên thế giới về bảo vệ tài nguyên nước ngọt
- Nằm trong bảng xếp hạng học thuật với thành tích xuất sắc năm 2021 của các trường đại học thế giới.
Dịch vụ Sinh viên Quốc tế tại đại học Flinders
Orientation Week – Buổi định hướng đầu tiên tại trường
Hỗ trợ du học sinh mới để hoà nhập tốt hơn
Tất cả các sinh viên quốc tế năm đầu bắt buộc phải tham gia các hoạt động định hướng, hay còn gọi là orientation week, để làm quen với hệ thống học tập tại Flindersm, cũng như để làm quen với bạn bè, thầy cô, môi trường và văn hóa mới, cụ thể với 4 bước như sau:
- Xem video về trường Flinders và đăng ký các buổi workshop
- Flinders International Student Orientation (FISO)
- Tham dự các buổi định hướng về chương trình học đã chọn và về tổng thể trường đại học
- Tham quan trường, để hiểu rõ về cơ sở vật chất trong trường
- Ngoài ra, trường Flinders luôn khuyến khích sinh viên nên đọc hướng dẫn trước khi khởi hành, để có đầy đủ thông tin về luật pháp Úc, cũng như các chính sách quan trọng tại trường, cực kỳ quan. trọng dành cho những người mới đến.
Hiện tại các buổi Orientation đều được tổ chức tại 3 cơ sở Bedford Park campus, Sturt Precinct và Tonsley campus.
Link thông tin hỗ trợ từ trường Flinders dành cho các bạn du học sinh đã nhập học tại trường: https://students.flinders.edu.au/orientation
Hỗ trợ tìm kiếm nơi cư trú
Hầu hết sinh viên quốc tế khi lựa chọn theo học tại đại học Flinder đều sẽ cần đến chỗ ở tạm thời ngay khi mới đến trường, nhà trường sẽ hỗ trợ đặt một khách sạn, phòng ký túc xá hoặc căn hộ để lưu trú, cho tới khi có thể tìm được nhà thuê dài hạn.
Do đó, với sinh viên mới tới du học Úc lần đầu, có thể liên hệ với nhà trường để tư vấn trực tiếp, cũng như đây chính là cơ hội để tìm hiểu và tự làm quen với các quy tắc và quy định liên quan đến hợp đồng thuê nhà theo quy định của pháp luật Nam Úc.
Hỗ trợ tìm homestay tại trường
Homestay là một lựa chọn lưu trú khác mà rất nhiều sinh viên ưa thích, với chi phí thuê thấp hơn rất nhiều. Đây là hình thức sống cùng gia đình bản xứ, qua đó sinh viên sẽ ở trong một phòng tại nhà của họ, với các bữa ăn được chính gia đình hỗ trợ.
Bất cứ cư dân Úc nào cũng có thể đăng ký trở thành gia đình bản xứ, có thể là một gia đình, cặp vợ chồng đơn thân hay là một cư dân thông thường đang trong độ tuổi lao động.
Đương nhiên, chính phủ Úc có chính sách kiểm soát và đào tạo các gia đình nhận homestay rất khắt khe về trách nhiệm của họ với cư dân quốc tế. Sinh viên quốc tế tại Flinders dưới 18 tuổi và không sống với cha mẹ hoặc người giám hộ hợp pháp phải ở trong chỗ ở Homestay đã được phê duyệt. Thông tin thêm về nhà cung cấp dịch vụ gia đình bản xứ được Flinders chấp thuận có trên trang web Mạng lưới người bản xứ của Úc.
Yêu cầu đầu vào tại đại học Flinders
Hiện nay, nhà trường đang cung cấp 4 nhóm chương trình học:
- Chương trình Dự bị Đại học
- Chương trình Năm nhất Đại học ngành Thương mại/ Khoa học (Bằng Diploma)
- Chương trình cao đẳng nghề TAFE
- Chương trình Đại học
- Chương trình Dự bị Thạc sĩ
- Chương trình Sau đại học
- Chương trình Tiếng Anh
Thời gian học tại trường hiện nay có 2 lựa chọn là 8 tháng hoặc 12 tháng. Nếu lựa chọn học 8 tháng, thì sẽ học 2 kỳ, và 12 tháng là 3 kỳ. Số lượng môn vẫn giữ nguyên, do vậy, nếu bạn học ngắn hơn, thì mỗi kỳ số lượng môn sẽ nhiều hơn.
Yêu cầu đầu vào
Sinh viên bắt buộc phải có điểm GPA trung bình từ 7.0 trở lên, với yêu cầu IELTS tuỳ thuộc theo từng chương trình học:
- Dự bị đại học: IELTS bắt buộc từ 5.0 (Không có bài nào điểm dưới 5.0)
- Chương trình đại học & thạc sĩ: IELTS từ 6.0 trở lên
Với thông tin cụ thể theo bảng như sau
Chương trình | Yêu cầu đầu vào | Học phí (AUD) |
Chương trình tiếng Anh (10 tuần) | Tối thiểu IELTS 5.5 | AUD4,300 |
Chương trình dự bị đại học (Mở rộng) | Hoàn thành lớp 11, tối thiểu GPA 6.5, IELTS 5.0 (tất cả các kỹ năng) | AUD33,500 |
Chương trình dự bị đại học (Tiêu chuẩn) | Hoàn thành lớp 11, tối thiểu GPA 7.0, IELTS 5.5 (tất cả các kỹ năng), hoặc đậu bài kiểm tra tiếng Anh | AUD24,700 |
Chương trình Cao đẳng | Hoàn thành lớp 12, tối thiểu GPA 6.0, IELTS 6.0 (tất cả các kỹ năng từ 5.5) hoặc đậu bài kiểm tra tiếng Anh | AUD24.700- AUD32.700
(Tùy chương trình) |
Chương trình dự bị thạc sĩ | Hoàn thành chương trình Đại học, tối thiểu điểm IELTS 6.0 (tối thiểu 5.5 tại tất cả các kỹ năng), hoặc đậu bài kiểm tra tiếng Anh | AUD19,600 |
Chương trình đào tạo
Chương trình Pathway
Không phải ai cũng sẽ có cơ hội bước thẳng vào trường vào đại học với các lộ trình học tập khá khác biệt nhau. Do vậy, bất kể khi bạn tốt nghiệp trung học, hoặc thậm chí chưa tốt nghiệp, vẫn có thể bắt đầu bắt đầu học tập với lộ trình Foundation tại đại học Flinder University.
Flinders Foundation Studies là khóa học kết nối đại học được thiết kế để cung cấp cho sinh viên sự tự tin và kỹ năng cần thiết để bắt đầu một trong hơn 30 bằng cấp tại Flinders University. Đây là chương trình có độ dài rất linh hoạt, có thể là 5 tuần, 4 tháng hoặc 7 tháng…
Chương trình Pathway – dự bị đại học tại Flinders được mở tại cả 4 trụ sở, chính là thời điểm để các bạn trẻ được củng cố và tăng cường các kỹ năng như
- Đầy đủ tất cả các kỹ năng học tập để có thể bắt đầu trình độ đại học
- Kỹ năng mềm để có thể hoà nhập với cuộc sống ở trường đại học
- 4 kỹ năng nghe nói đọc viết, kỹ năng giao tiếp học thuật
- Khả năng tư duy phản biện và kỹ năng phân tích…
Chương trình cử nhân
Chương trình sau đại học
Chi phí học tập
Các khoản học phí dưới đây được tính theo 1 năm, và đã bao gồm Phí Dịch vụ Sinh viên và Tiện nghi của Trường (SAAF). Học phí tại đại học Flinders không cố định, thường sẽ có thay đổi theo từng năm để đảm bảo rằng chất lượng học tập tại trường luôn đạt mức tốt nhất.
Hiện nay, đại học Flinder cũng đã có chương trình học phí để sinh viên có thể học các bằng kép tại chương trình cử nhân và chương trình đại học. Thường thì, các chương trình học này sẽ được tính theo từng bộ môn, cũng như các chương trình học bắt buộc trước đó.
Dưới đây là tổng hợp học phí tại đại học Flinder. Cần lưu ý rằng, mức học phí này chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng liên hệ với ISC Education để được cập nhật thông tin học phí mới nhất, tuỳ thuộc theo yêu cầu của từng sinh viên.
Hiện nay, học phí tại Flinders Unversity đang giao động vào khoảng $30.000AUD/ năm, tuỳ theo chương trình học, cụ thể với 4 chương trình như sau:
- Kinh doanh, chính sách và luật
- Giáo dục, tâm lý học và công tác xã hội
- Môn học về con người, nghệ thuật và khoa học xã hội
- Chuyên ngành y tế và sức khoẻ cộng đồng
- Y tá và khoa học sức khoẻ
- Khoa học và kỹ thuật
Chương trình học | Học phí tổng quan |
Chương trình dự bị đại học | $24,300/ 8 tháng – $33,000/ năm |
Chương trình đại học | $30.000/ năm |
Chương trình dự bị thạc sĩ | $10,200/4 tháng – $18,800/8 tháng |
Chương trình thạc sĩ | $34.000/ năm |
Vui lòng tham khảo học phí tại đây, hoặc liên hệ với ISC Education để được tư vấn chi phí tốt nhất.
Tìm hiểu thêm: Học bổng đại học Sydney Úc
Chi phí khác (ngoài học phí)
Cần lưu ý rằng, ngoài học phí, các bạn du học sinh sẽ phải chi trả một khoản phí nhất định ngoài chương trình học để đăng ký nhập học, mua sách vở hoặc để tham gia các khoá dã ngoại theo chương trình học, cụ thể tại 5 chương trình như sau:
Kinh doanh, chính sách và luật
Khoá học | Bộ môn | Loại chi phí | Chi phí thực tế |
Cử nhân quan hệ quốc tế | Quan hệ quốc tế thực tiễn | Vé máy bay, chỗ ở, ngôn ngữ, học tập và các hoạt động văn hóa, quà tặng, áo polo, phí quản lý | $5,408 |
Cử nhân Quan hệ Quốc tế, Cử nhân Luật và Thực hành Pháp lý, Cử nhân Văn học, các con đường khác | Thực tập tại Washington (chương trình 8 tuần) | Chuyến đi đến Hoa Kỳ, phí Lãnh sự quán Hoa Kỳ, phí xử lý hồ sơ, chuyến bay, chỗ ở, phí quản lý, chi phí sinh hoạt | $9,930 |
Cử nhân Quan hệ Quốc tế, Cử nhân Luật và Thực hành Pháp lý, Cử nhân Văn học, các con đường khác | Thực tập tại Washington (chương trình 17 tuần) | Chuyến đi đến Hoa Kỳ, phí Lãnh sự quán Hoa Kỳ, phí xử lý hồ sơ, chuyến bay, chỗ ở, phí quản lý, chi phí sinh hoạt | $15,630 |
Cử nhân luật | Hệ thống pháp luật và luật pháp của Indonesia: Giới thiệu | Chuyến đi đến Indonesia, visa, chuyến bay, chỗ ở, phí quản lý, chi phí sinh hoạt | $4,000 |
Cử nhân thần học | Tham quan Nghiên cứu: Vùng đất của Kinh thánh | Đi du lịch | ~ $ 10.000 |
Thạc sĩ thần học | Hướng tới hòa giải / Bộ văn hóa chéo | Chuyến đi thực tế | $350 |
Cử nhân Ngôn ngữ, Cử nhân Văn học và các ngành khác | Các chủ đề nghiên cứu đặc biệt trong nước | Các chương trình thực tế trong nước | ~ $ 3.000 |
Giáo dục, tâm lý học và công tác xã hội
Khoá học | Bộ môn | Chi phí thực tế |
Cử nhân nghệ thuật, Thạc sĩ giảng dạy (Mầm non) | Bài kiểm tra đầu vào (Khả năng đọc viết và tính toán) | $185 |
Cử nhân Nghệ thuật, Thạc sĩ Giảng dạy (Sơ cấp R-7) | Bài kiểm tra đầu vào (Khả năng đọc viết và tính toán) | $185 |
Cử nhân Nghệ thuật, Thạc sĩ Giảng dạy (Trung học) | Bài kiểm tra đầu vào (Khả năng đọc viết và tính toán) | $185 |
Cử nhân Giáo dục (Mầm non), Cử nhân Văn học | Bài kiểm tra đầu vào (Khả năng đọc viết và tính toán) | $185 |
Cử nhân Giáo dục (Giáo dục Mầm non và Giáo dục Đặc biệt), Cử nhân Nghiên cứu Khuyết tật) | Bài kiểm tra đầu vào (Khả năng đọc viết và tính toán) | $185 |
Cử nhân Giáo dục (Tiểu học R-7), Cử nhân Văn học | Bài kiểm tra đầu vào (Khả năng đọc viết và tính toán) | $185 |
Cử nhân Giáo dục (Tiểu học R-7 / Giáo dục Đặc biệt), Cử nhân Nghiên cứu Khuyết tật | Bài kiểm tra đầu vào (Khả năng đọc viết và tính toán) | $185 |
Cử nhân Giáo dục (Tiểu học R-7), Cử nhân Khoa học Tổng hợp | Bài kiểm tra đầu vào (Khả năng đọc viết và tính toán) | $185 |
Cử nhân Giáo dục (Trung học), Cử nhân Văn học | Bài kiểm tra đầu vào (Khả năng đọc viết và tính toán) | $185 |
Cử nhân Giáo dục (Trung học), Khoa học Sức khỏe | Bài kiểm tra đầu vào (Khả năng đọc viết và tính toán) | $185 |
Cử nhân Giáo dục (Trung học), Cử nhân Ngôn ngữ | Bài kiểm tra đầu vào (Khả năng đọc viết và tính toán) | $185 |
Cử nhân Giáo dục (Trung học), Cử nhân Khoa học | Bài kiểm tra đầu vào (Khả năng đọc viết và tính toán) | $185 |
Cử nhân Giáo dục (Trung học), Cử nhân Giáo dục Đặc biệt | Bài kiểm tra đầu vào (Khả năng đọc viết và tính toán) | $185 |
Cử nhân Khoa học Tổng hợp, Thạc sĩ Giảng dạy (Sơ cấp R-7) | Bài kiểm tra đầu vào (Khả năng đọc viết và tính toán) | $185 |
Cử nhân ngôn ngữ, Thạc sĩ giảng dạy (Trung học) | Bài kiểm tra đầu vào (Khả năng đọc viết và tính toán) | $185 |
Cử nhân Khoa học, Thạc sĩ Giảng dạy (Trung học) | Bài kiểm tra đầu vào (Khả năng đọc viết và tính toán) | $185 |
Môn học về con người, nghệ thuật và khoa học xã hội
Khoá học | Bộ môn | Loại chi phí | Chi phí thực tế |
Cử nhân Du lịch Quốc tế | Dự án Nghiên cứu Quốc tế | Giá vé máy bay và chỗ ở | $1,800* |
Cử nhân Du lịch Quốc tế | Dự án Du lịch A / B | Áo thun có cổ | $30 |
GCert, GDip, Khảo cổ học Thạc sĩ và Quản lý Di sản | Phương pháp hiện trường khảo cổ | Đóng góp cho phương tiện đi lại, chỗ ở, bữa ăn, tổ chức các sự kiện tiếp cận văn hóa bản địa và phí quản lý sinh viên | 0-$500 |
GCert, GDip, Khảo cổ học Thạc sĩ và Quản lý Di sản | Thực hành bảo tồn | Đóng góp cho phương tiện đi lại, chỗ ở, bữa ăn, tổ chức các sự kiện tiếp cận văn hóa bản địa và phí quản lý sinh viên | 0-$500 |
GCert, GDip, Khảo cổ học Thạc sĩ và Quản lý Di sản | Trường khảo cổ bản địa Úc | Đóng góp cho phương tiện đi lại, chỗ ở, bữa ăn, tổ chức các sự kiện tiếp cận văn hóa bản địa và phí quản lý sinh viên | 0-$1500 |
GCert, GDip, Khảo cổ học Thạc sĩ và Quản lý Di sản | Khảo cổ học dân tộc học ở Thổ dân Úc | Đóng góp cho phương tiện đi lại, chỗ ở, bữa ăn, tổ chức các sự kiện tiếp cận văn hóa bản địa và phí quản lý sinh viên | 0-$1500 |
GCert, GDip, Khảo cổ học Thạc sĩ và Quản lý Di sản | Trường nghệ thuật Rock | Đóng góp cho phương tiện đi lại, chỗ ở, bữa ăn, tổ chức các sự kiện tiếp cận văn hóa bản địa và phí quản lý sinh viên | 0-$1500 |
GCert, GDip, Khảo cổ học Thạc sĩ và Quản lý Di sản | Trường khảo cổ học lịch sử | Đóng góp cho phương tiện đi lại, chỗ ở, bữa ăn, tổ chức các sự kiện tiếp cận văn hóa bản địa và phí quản lý sinh viên | 0-$1500 |
GCert, GDip, Khảo cổ học Thạc sĩ và Quản lý Di sản | Trường khảo cổ cộng đồng GE | Đóng góp cho phương tiện đi lại, chỗ ở, bữa ăn, tổ chức các sự kiện tiếp cận văn hóa bản địa và phí quản lý sinh viên | 0-$1500 |
Thạc sĩ Khảo cổ học Hàng hải | Trường khảo cổ hàng hải | Đóng góp cho phương tiện đi lại, chỗ ở, bữa ăn, tổ chức các sự kiện tiếp cận văn hóa bản địa và phí quản lý sinh viên | |
GCert, GDip, Khảo cổ học Hàng hải | Trường khảo cổ hàng hải | Đóng góp cho phương tiện đi lại, chỗ ở, bữa ăn, tổ chức các sự kiện tiếp cận văn hóa bản địa và phí quản lý sinh viên | $0 – $1000 |
GCert, GDip, Thạc sĩ Khảo cổ học Hàng hải | Phương pháp khảo cổ học dưới nước | Đóng góp cho phương tiện đi lại, chỗ ở, bữa ăn, tổ chức các sự kiện tiếp cận văn hóa bản địa và phí quản lý sinh viên | 0-$100 |
Thạc sĩ Khảo cổ học Hàng hải | Tàu: Nghiên cứu, Ghi âm và Tái tạo | Đóng góp cho phương tiện đi lại, chỗ ở, bữa ăn, tổ chức các sự kiện tiếp cận văn hóa bản địa và phí quản lý sinh viên | $0 – $50 |
GDip, Thạc sĩ Khảo cổ học Hàng hải | Thực hành Khảo cổ học Hàng hải Nâng cao | Đóng góp cho phương tiện đi lại, chỗ ở, bữa ăn, tổ chức các sự kiện tiếp cận văn hóa bản địa và phí quản lý sinh viên | $0 – $1000 |
GCert, GDip, Thạc sĩ Khảo cổ học Hàng hải | Thực hành Khảo cổ học Hàng hải | Đóng góp cho phương tiện đi lại, chỗ ở, bữa ăn, tổ chức các sự kiện tiếp cận văn hóa bản địa và phí quản lý sinh viên | $0 – $1000 |
Chuyên ngành y tế và sức khỏe cộng đồng
Chương trình | Loại chi phí | Chi phí thực tế |
Bác sĩ y khoa | DCSI sàng lọc | $57.20 |
Bác sĩ y khoa | Ống nghe | Từ $160 |
Cử nhân Khoa học y tế | áo thun có cổ | $41 |
Cử nhân Khoa học y tế | Áo khoác | $55 |
Cử nhân Khoa học y tế | Clip radio | $45 |
Cử nhân Khoa học y tế | DCSI sàng lọc | $57.20 |
Cử nhân Khoa học y tế | Kiểm tra y tế / vật lý | $266.75 |
Cử nhân Khoa học y tế | Chích ngừa | Tới $500 |
GCert, GDip, Thạc sĩ về Liệu pháp Hành vi Nhận thức | DCSI sàng lọc | $57.20 |
Y tá và khoa học sức khỏe
Sinh viên trong các khóa học yêu cầu xếp lớp thường sẽ phải chịu các chi phí sau:
- Tiêm phòng: Tới $766 (Phí không hoàn lại)
- Đào tạo Xử lý thủ công: $100 – $150
- Đào tạo CPR: $65 – $130
- Áo sơ mi polo: $38
Học bổng tại đại học Flinders University
Hiện nay, đại học Flinder có rất nhiều chương trình học bổng, hỗ trợ tài chính Học bổng dành cho cả bậc đại học, thạc sĩ, tiến sĩ và các khoá học liên quan khác. Thường thì chương trình học bổng sẽ có giá trị từ 25% đến 50%.
Vui lòng liên hệ với ISC Education để được hỗ trợ xin học bổng tại đại học Flinders University tốt nhất.
Học bổng Tertiary Access Payment (TAP) Program
Khoản The Tertiary Access Payment – Thanh toán Tiếp cận dành cho bậc Giáo dục, chính là khoản hỗ trợ từ khối thịnh vượng chung, có giá trị tới 5.000 đô la.
Đây chính là phương tiện được sử dụng để hỗ trợ sinh viên trong suốt quá trình theo học chương trình toàn thời gian tại các bậc học sau lớp 12. Tất cả các sinh viên đều đủ điều kiện để xin học bổng này.
Học bổng tiến sĩ Rex Wegener: Nghiên cứu u trung biểu mô
Học bổng Tiến sĩ Rex Elliot Wegener chính là một cơ hội nghiên cứu được thực hiện thông qua khoản quyên góp từ bà Catherine Wegener thực hiện để tưởng nhớ người chồng quá cố Rex Elliot Wegener, người đã qua đời vì ung thư trung biểu mô ác tính vào năm 2017.
Vị trí Học bổng Tiến sĩ Rex Elliot Wegener được giám sát bởi nhà nghiên cứu Đại học Flinders, Phó Giáo sư Sonja Klebe, để có thể hỗ trợ nâng cao kiến thức của cộng đồng, cũng như tăng khả năng điều trị cho bệnh nhân ung thư trung biểu mô.
Hiện nay, có hai dự án mà học bổng này có thể cung cấp
- Dự án 1. Nghiên cứu đặc trưng tế bào gốc ung thư Mesothelioma.
- Dự án 2. Hồ sơ bộ gen của các phân nhóm hiếm gặp của u trung biểu mô ác tính.
Các nhóm học bổng khác
- Flinders Go Beyond Scholarship: trị giá 25% dành cho học phí 2 kỳ đầu
- Diploma of Business Scholarship: trị giá: 25% – 50% dành cho học phí toàn thời gian
- Pathway Scholarship (Study Group): trị giá: 25% – 50% học phí
- Chuyên ngành Business, Engineering, IT and Science: có học bổng trị giá 25%
- Chương trình dự bị đại học, cao đẳng và dự bị thạc sĩ thường có trị giá học bổng tiền mặt từ 2.500 đến 7.500AUD, với điều kiện GPA từ 8.0 trở lên.
- Học bổng Vice-Chancellor International Scholarships có trị giá từ 50%, với điều kiện GPA, hoặc điểm ATAR đạt 95.
Tìm hiểu thêm: Kinh nghiệm săn học bổng du học Úc
Yêu cầu tiếng Anh
Đối tượng | IELTS | TOEFL iBT | DAAD |
Sinh viên đại học và Gap Year | 6.0
(Không kỹ năng nào dưới 6.0) | 64 – 78, với các kỹ năng trong khoảng như sau
R: 13 – 18 L: 12 – 19 S: 18 – 19 W: 21 – 23 | 4 sao trong cả 3 lĩnh vực |
Sinh viên sau đại học | 6.5
(Không kỹ năng nào dưới 6.0) | 83 – 93, với các kỹ năng trong khoảng như sau
R: 19 – 23 L: 20 – 22 S: 20 – 24 W: 24 – 26 | 5 sao trong cả 3 lĩnh vực |
Tìm hiểu thêm: Hồ sơ du học Úc gồm những gì?
Kết
Trên đây là tổng hợp tất cả những gì bạn cần biết về đại học Flinders University, bao gồm cả thông tin về chương trình đào tạo, học phí, điều kiện nhập học và chương trình học bổng tại trường.
Vui lòng liên hệ với ISC Education để được tư vấn du học Úc tốt nhất.