Hotline: 1800.55.88.48
Đại học Newcastle, Úc | Cập Nhật Mới Nhất 2024
Đại học Newcastle ở Úc, còn có tên viết tắt là UON, là một trong những trường đại học công lập hàng đầu ở Callaghan, Úc. Trường được xếp hạng #192 trong Bảng xếp hạng Đại học Thế giới năm 2023 của QS. Cùng ISC Education tìm hiểu ngay về đại học Newcastle tại Úc nhé!
Tìm hiểu thêm: Danh sách học bổng du học Úc
Đôi nét về đại học University of Newcastle
Trong vòng hơn 50 năm vừa hình thành và phát triển, trường đã thực hiện sứ mệnh quan trọng trong việc cung cấp nền giáo dục ưu việt cho sinh viên ở mọi hoàn cảnh.
Bằng cấp được cung cấp từ trường đại học Newcastle Australia thường sẽ phải tôn chỉ theo yêu cầu học tập toàn cầu, với các vị trí làm việc và phương pháp tiếp cận kinh doanh để giải quyết các vấn đề, trong hiện tại và tương lai.
Hiện nay, nhà trường đã có đầy đủ tất cả các điều kiện cơ sở vật chất vô cùng cảm hứng và sáng tạo dành cho mọi sinh viên quốc tế tại các cơ sở giáo dục như Newcastle (Callaghan), Newcastle CBD, Central Coast, Sydney, Port Macquarie, và một cơ sở quốc tế tại Singapore.
Hiện nay, nhà trường có hơn 37.000 sinh viên được học tập trong cộng đồng quốc tế vô cùng năng động, để có thể trải nghiệm môi trường học tập, tiếp cận kiến thức học thuật đẳng cấp thế giới.
Xếp hạng của trường University of Newcastle
Hiện tại, đại học Newcastle đang xếp 207 trên toàn thế giới trong năm 2020, theo bảng xếp hạng QS World University Rankings. Bảy môn học của tại trường đã được QS World University Rankings công nhận, trong năm 2019, thuộc hàng top 150 thế giới.
- Xếp hạng Đại học Thế giới – QS World University Ranking: #192
- Xếp hạng QS WUR theo chủ đề – QS WUR Ranking by Subject: #= 253
- Xếp hạng khả năng làm việc sau đại học – Graduate Employability Ranking: #301-500
Tổng thể | Thành tích |
Academic Reputation – Yếu tố học thuật | 29.1 |
Employer Reputation – Yếu tố tuyển dụng | 25.7 |
Faculty Student Ratio – Yếu tố sinh viên, cơ sở vật chất | 34.1 |
Citations per Faculty – Điểm chất lượng trích dẫn về cơ sở vật chất | 86.7 |
International Faculty Ratio – Điểm cơ sở vật chất quốc tế | 99.9 |
International Students Ratio – Điểm đánh giá về sinh viên quốc tế | 17.6 |
International Research Network – Mạng lưới nghiên cứu quốc tế | 78.6 |
Employment Outcomes – Khả năng tìm kiếm việc làm sau tốt nghiệp | 45.1 |
Thành tích nổi bật đại học Newcastle University
Hiện nay, trường đại học Newcastle Australia đang đứng đầu trong lĩnh vực tạo ra tư duy, ý tưởng đột phá vô cùng mới mẻ, không chỉ ở Úc mà còn trên toàn thế giới, nhờ vào đội ngũ các nhà nghiên cứu giỏi nhất thế giới.
Các công trình nghiên cứu từ trường đại học Newcastle đã được đánh giá trong bảng xếp hạng Excellence in Research Australia từ Chính phủ Úc, thuộc nhóm 5/22 lĩnh vực nghiên cứu xuất sắc nhất, giúp trường Newcastle đạt top 8 trường đại học hàng đầu của Úc về chất lượng nghiên cứu ‘vượt xa tiêu chuẩn thế giới’.
Trường đại học Newcastle đã thiết lập quan hệ đối tác chặt chẽ với chính phủ và ngành công nghiệp để thúc đẩy sự đổi mới trên các lĩnh vực có ý nghĩa quốc gia và quốc tế. Các viện nghiên cứu hàng đầu như viện Năng lượng và Tài nguyên Newcastle (NIER) và viện Nghiên cứu Y khoa Hunter (HMRI) hiện vẫn đang cung cấp các nghiên cứu đa ngành nghề, để có thể đưa ra sự đổi mới, có thể làm thay đổi cuộc sống.
Địa điểm của đại học Newcastle University
Dưới đây là danh sách các địa chỉ của trường đại học Newcastle, cơ sở tại Úc và Singapore:
Trường hiện tại có 2 campus ở Callaghan và City campus, thuộc khu vực bờ biển đông của nước Úc, với khí hậu tuyệt vời (đông ấm và hè mát). Nhiệt độ mùa hè ở mức khoảng 28 độ C rất thích hợp để bạn tận hưởng vẻ đẹp tuyệt vời của những bãi biển Úc.
Cơ sở Newcastle Callaghan
- University Drive, Callaghan NSW 2308, Australia
- Cơ sở này rất gần với trung tâm thành phố, chỉ mất khoảng 15 phút đi tàu điện và cách bãi biển 20 phút đi xe, với đường riêng biệt dành cho xe đạp
Cơ sở Central Coast
- 10 Chittaway Road, Ourimbah NSW 2258, Australia
- Cơ sở Central Coast có xe buýt miễn phí, miễn phí đậu xe trong khuôn viên trường, chỉ cách thành phố Newcastle 85 phút với ô tô
Cơ sở Port Macquarie: Widderson Street, Port Macquarie NSW 2444, Australia
Cơ sở Sydney
- 55 Elizabeth Street, Sydney, NSW 2000
- Cần lưu ý, các môn học được giảng dạy tại cơ sở này khác giới hạn, chỉ bao gồm Kế toán, Kinh doanh, Giáo dục, Sức khoẻ và Kỹ thuật
Cơ sở tại Singapore: 491B River Valley Road, #04-02, Valley Point, Singapore 248373
Chương trình đào tạo nổi bật
Hai chương trình mạnh nhất của đại học University of Newcastle chính là chủ yếu tại bậc đại học và thạc sĩ. Sứ mệnh nói chug khi học tại Đại học Newcastle Úc chính là với chất lượng giảng dạy & đào tạo xuất sắc, các sinh viên và nhà nghiên cứu sẽ có khả năng giải quyết các vấn đề và thách thức lớn của thế giới.
Bằng cấp tại đại học Newcastle chính là cách để hỗ trợ sinh viên có thể sẵn sàng gia nhập vào môi trường làm việc với phong thái tự tin nhất, để có thể chinh phục được mọi vấn đề và thách thức trong suốt quãng thời gian đi làm.
Tìm hiểu thêm: Học bổng đại học Sydney Úc
Học phí chương trình cử nhân tại đại học Newcastle
Hiện nay, chương trình cử nhân tại đại học Newcastle được chia thành 5 lĩnh vực:
- Arts and Humanities
- Business & Management (17)
- Engineering and Technology (90)
- Life Sciences and Medicine (44)
- Natural Sciences
Cụ thể với học phí hàng năm như sau, tổng cộng với 80 tín chỉ:
Chương trình học | Học phí |
Bằng Cao đẳng Y tế | 39,380 |
Bằng cấp cao về Khoa học | 39,980 |
Bằng Cử nhân nghệ thuật / Đổi mới và Khởi nghiệp | 31,145 |
Cử nhân Khoa học Y sinh (Danh dự) | 41,870 |
Cử nhân Y sinh / Luật B (Hons) | 36,305 |
Cử nhân Khoa học Y sinh (giảng dạy) | 41,390 |
Cử nhân Y sinh | 41,870 |
Cử nhân Công nghệ Sinh học | 41,105 |
Cử nhân Nghiên cứu Thổ dân (Danh dự) | 29,130 |
Cử nhân nghệ thuật | 31,535 |
Cử nhân Nghệ thuật (Danh dự) | 29,950 |
Cử nhân Nghệ thuật (Danh dự) (giảng dạy) | 31,920 |
Cử nhân Nghệ thuật (giảng dạy) | 31,560 |
Cử nhân Văn học / Cử nhân Đổi mới và Khởi nghiệp | 31,145 |
Cử nhân Văn học / Cử nhân Luật (Danh dự) | 32,330 |
Cử nhân Văn học / Cử nhân Luật (Danh dự) (giảng dạy) | 32,590 |
Cử nhân Văn học / Cử nhân Khoa học | 35,395 |
Cử nhân Khoa học Y sinh | 41,405 |
Cử nhân Công nghệ Sinh học (Danh dự) | 41,870 |
Cử nhân kinh doanh | 31,425 |
Cử nhân Kinh doanh (Danh dự) | 30,860 |
Cử nhân Kinh doanh (giảng dạy) | 31,570 |
Cử nhân Kinh doanh / Cử nhân Phân tích Kinh doanh | 31,910 |
Cử nhân Kinh doanh / Cử nhân Thương mại | 31,785 |
Cử nhân Kinh doanh / Cử nhân Thương mại (giảng dạy) | 32,630 |
Cử nhân Kinh doanh / Cử nhân Đổi mới và Khởi nghiệp | 31,370 |
Cử nhân Kinh doanh / Cử nhân Luật (Danh dự) | 32,095 |
Cử nhân Phân tích Kinh doanh | 32,015 |
Cử nhân Kỹ thuật Hóa học (Danh dự) | 39,500 |
Cử nhân Kỹ thuật Hóa học (Danh dự) / Cử nhân Kinh doanh | 36,940 |
Cử nhân Kỹ thuật Hóa học (Danh dự) / Cử nhân Toán học | 38,185 |
Cử nhân Kỹ thuật Xây dựng (Danh dự) | 39,550 |
Cử nhân Kỹ thuật Xây dựng (Danh dự) | 39,550 |
Cử nhân Kỹ thuật Xây dựng (Danh dự) / Cử nhân Kinh doanh | 36,715 |
Cử nhân Kỹ thuật Xây dựng (Danh dự) / Cử nhân Kỹ thuật Môi trường (Danh dự) | 39,855 |
Cử nhân Xây dựng (Danh dự) / Cử nhân Toán | 38,170 |
Cử nhân Kỹ thuật Xây dựng (Danh dự) / Cử nhân Khảo sát (Danh dự) | 39,415 |
Cử nhân Khoa học Khí hậu và Thích ứng | 39,820 |
Cử nhân Khoa học Biển và Bờ biển | 39,445 |
Cử nhân Thương mại (Danh dự) | 31,505 |
Cử nhân Thương mại (giảng dạy) | 32,590 |
Cử nhân Thương mại / Cử nhân Phân tích Kinh doanh | 31,445 |
Cử nhân Thương mại / Cử nhân Đổi mới và Khởi nghiệp | 32,080 |
Cử nhân Thương mại / Cử nhân Luật (Danh dự) | 31,360 |
Cử nhân Truyền thông | 32,225 |
Cử nhân Truyền thông (Danh dự) | 36,045 |
Cử nhân Truyền thông / Cử nhân Luật (Danh dự) | 36,330 |
Cử nhân Khoa học Máy tính | 33,495 |
Cử nhân Khoa học Máy tính | 37,305 |
Cử nhân Khoa học Máy tính (giảng dạy) | 37,465 |
Cử nhân Kỹ thuật Hệ thống Máy tính (Danh dự) / Cử nhân Khoa học Máy tính | 38,230 |
Cử nhân Kỹ thuật Hệ thống Máy tính (Danh dự) | 38,830 |
Cử nhân Kỹ thuật Hệ thống Máy tính (Danh dự) / Cử nhân Toán | 37,860 |
Cử nhân Máy tính (Danh dự) | 35,095 |
Cử nhân Quản lý Xây dựng (Tòa nhà) (Danh dự) | 33,240 |
Cử nhân Công nghiệp Sáng tạo | 36,125 |
Cử nhân Công nghiệp Sáng tạo / Cử nhân Đổi mới và Khởi nghiệp | 33,585 |
Cử nhân Khoa học Dữ liệu | 36,020 |
Cử nhân Khoa học dữ liệu / Khoa học B tổng hợp | 36,830 |
Cử nhân Khoa học dữ liệu / Toán học | 35,570 |
Cử nhân Thiết kế (Kiến trúc) | 33,240 |
Cử nhân Nghiên cứu Phát triển | 33,190 |
Cử nhân Nghiên cứu Phát triển (Danh dự) | 39,600 |
Cử nhân Nghiên cứu Phát triển / Cử nhân Kinh doanh | 33,250 |
Cử nhân Nghiên cứu Phát triển / Cử nhân Truyền thông | 35,030 |
Cử nhân Nghiên cứu Phát triển / Cử nhân Nghiên cứu Bản địa Toàn cầu | 32,980 |
Cử nhân Nghiên cứu Phát triển / Cử nhân Luật (Danh dự) | 33,470 |
Cử nhân Nghiên cứu Phát triển / Cử nhân Khoa học Xã hội | 33,260 |
Cử nhân Sư phạm (Mầm non và Tiểu học) | 34,830 |
Cử nhân Sư phạm (Mầm non và Tiểu học) (Danh dự) | 34,840 |
Cử nhân Giáo dục (Nghiên cứu Mầm non và Tiểu học) | 34,830 |
Cử nhân Sư phạm (Tiểu học) | 35,015 |
Cử nhân Sư phạm (Tiểu học) (Danh dự) | 34,830 |
Cử nhân Giáo dục (Nghiên cứu Tiểu học) | 34,960 |
Cử nhân Sư phạm (Trung học) | 34,625 |
Cử nhân Sư phạm (Trung học) (Danh dự) | 34,640 |
Cử nhân Giáo dục (Nghiên cứu Trung học) | 34,660 |
Cử nhân Điện – Điện tử (Danh dự) | 39,360 |
Cử nhân Kỹ thuật Điện và Điện tử (Danh dự) / Cử nhân Kinh doanh | 36,960 |
Cử nhân Kỹ thuật Điện và Điện tử (Danh dự) / Cử nhân Kỹ thuật Hệ thống Máy tính (Danh dự) | 39,035 |
Cử nhân Kỹ thuật Điện và Điện tử (Danh dự) / Cử nhân Toán | 38,305 |
Cử nhân Kỹ thuật [giảng dạy] | 33,930 |
Cử nhân Kỹ thuật (Hóa học) (Danh dự) (giảng dạy) | 39,745 |
Cử nhân Kỹ thuật (Xây dựng) (Danh dự) (giảng dạy) | 39,470 |
Cử nhân Kỹ thuật (Xây dựng) (Danh dự) / Cử nhân Kỹ thuật (Môi trường) (Danh dự) (giảng dạy) | 39,895 |
Cử nhân Kỹ thuật (Xây dựng) (Danh dự) / Cử nhân Kỹ thuật (Trắc địa) (Danh dự) (giảng dạy) | 39,345 |
Cử nhân Kỹ thuật (Hệ thống Máy tính) (Danh dự) / Cử nhân Khoa học Máy tính (giảng dạy) | 38,440 |
Cử nhân Kỹ thuật (Máy tính) (Danh dự) (giảng dạy) | 38,940 |
Cử nhân Kỹ thuật (Máy tính) (Danh dự) / Cử nhân Khoa học (giảng dạy) | 38,965 |
Cử nhân Kỹ thuật (Điện) (Danh dự) (giảng dạy) | 39,390 |
Cử nhân Kỹ thuật (Điện) (Danh dự) / Cử nhân Toán (giảng dạy) | 38,275 |
Cử nhân Kỹ thuật (Môi trường) (Danh dự) (giảng dạy) | 39,935 |
12299 Cử nhân Kỹ thuật (Môi trường) (Danh dự) / Cử nhân Khoa học (giảng dạy) | 40,155 |
Cử nhân Kỹ thuật (Cơ khí) (Danh dự) / Cử nhân Toán học (giảng dạy) | 38,205 |
Cử nhân Kỹ thuật (Cơ khí) (Danh dự) (giảng dạy) | 39,425 |
Cử nhân Kỹ thuật (Cơ khí) (Danh dự) / Cử nhân Kỹ thuật (Cơ điện tử) (Danh dự) (giảng dạy) | 39,485 |
Cử nhân Kỹ thuật (Cơ khí) (Danh dự) / Cử nhân Khoa học (giảng dạy) | 39,320 |
Cử nhân Kỹ thuật (Cơ điện tử) (Danh dự) (giảng dạy) | 39,600 |
Cử nhân Kỹ thuật (Phần mềm) (Danh dự) (giảng dạy) | 38,240 |
Cử nhân Kỹ thuật (Trắc địa) (Danh dự) (giảng dạy) | 39,215 |
Cử nhân Kỹ thuật (Viễn thông) (Danh dự) (giảng dạy) | 39,430 |
Cử nhân Khoa học Môi trường và Quản lý / Cử nhân Kinh doanh | 36,345 |
Cử nhân An toàn và Sức khỏe Môi trường và Nghề nghiệp | 36,800 |
Cử nhân Kỹ thuật Môi trường (Danh dự) | 39,810 |
Cử nhân Khoa học Môi trường và Quản lý | 40,910 |
Cử nhân Khoa học Môi trường và Quản lý (Danh dự) | 41,870 |
Cử nhân Thể dục và Khoa học Thể thao | 36,990 |
Cử nhân Thể dục và Khoa học Thể thao | 35,790 |
Cử nhân Thể dục và Khoa học Thể thao (Danh dự) | 35,110 |
Cử nhân Mỹ thuật (Danh dự) | 33,560 |
Cử nhân Mỹ thuật (giảng dạy) | 33,845 |
Cử nhân Khoa học Thực phẩm và Dinh dưỡng Con người | 41,310 |
Cử nhân Khoa học Thực phẩm và Dinh dưỡng Con người (Danh dự) | 41,870 |
Cử nhân Khoa học Thực phẩm và Dinh dưỡng Con người / Cử nhân Kinh doanh | 39,700 |
Cử nhân Nghiên cứu Bản địa Toàn cầu | 30,820 |
Cử nhân Nghiên cứu Bản địa Toàn cầu / Cử nhân Luật (Danh dự) | 31,765 |
Cử nhân Khoa học Sức khỏe (Danh dự) | 36,870 |
Cử nhân Công nghệ Thông tin | 36,470 |
Cử nhân Công nghệ Thông tin / Cử nhân Kinh doanh | 34,315 |
Cử nhân Đổi mới và Khởi nghiệp | 31,525 |
Cử nhân Đổi mới và Khởi nghiệp / Cử nhân Luật (Danh dự) | 32,165 |
Cử nhân Luật (Danh dự) | 32,590 |
Cử nhân Luật (Danh dự) / Văn bằng Hành nghề Pháp lý | 32,590 |
Cử nhân Toán học | 36,320 |
Cử nhân Toán (Nâng cao) | 37,950 |
Cử nhân Toán học (Danh dự) | 35,110 |
Cử nhân Toán học / Cử nhân Khoa học Máy tính [giảng dạy] | 36,110 |
Cử nhân Toán học / Cử nhân Khoa học | 36,905 |
Cử nhân Toán / Cử nhân Khoa học (giảng dạy) | 38,680 |
Cử nhân Kỹ thuật Cơ khí (Danh dự) | 39,275 |
Cử nhân Kỹ thuật Cơ khí (Danh dự) / Cử nhân Kinh doanh | 36,785 |
Cử nhân Kỹ thuật Cơ khí (Danh dự) / Cử nhân Kỹ thuật Điện và Điện tử (Danh dự) | 39,415 |
Cử nhân Kỹ thuật Cơ khí (Danh dự) / Cử nhân Toán học | 38,025 |
Cử nhân Kỹ thuật Cơ khí (Danh dự) / Cử nhân Kỹ thuật Cơ điện tử (Danh dự) | 39,425 |
Cử nhân Kỹ thuật Cơ điện tử (Danh dự) | 39,310 |
Cử nhân Kỹ thuật Cơ điện tử (Danh dự) / Cử nhân Kinh doanh [giảng dạy] | 36,785 |
Cử nhân Kỹ thuật Cơ điện tử (Danh dự) / Cử nhân Toán | 38,260 |
Cử nhân Kỹ thuật Cơ điện tử (Danh dự) / Cử nhân Khoa học (giảng dạy) | 39,400 |
Cử nhân Âm nhạc & Nghệ thuật hoàn hảo / Nghệ thuật B | 34,870 |
Cử nhân Kỹ thuật Y tế (Danh dự) | 39,180 |
Cử nhân Khoa học Bức xạ Y tế (Chụp X quang Chẩn đoán) (Danh dự) | 36,625 |
Cử nhân Khoa học Bức xạ Y tế (Y học Hạt nhân) (Danh dự) | 36,625 |
Cử nhân Khoa học Xạ trị Y tế (Xạ trị) (Danh dự) | 36,625 |
Cử nhân Khoa học Y tế | 76,288 |
Cử nhân Khoa học Y tế (Danh dự) | 41,870 |
Cử nhân Y khoa (giảng dạy) | 68,530 |
Cử nhân Âm nhạc [đang giảng dạy] | 36,990 |
Cử nhân Âm nhạc (Danh dự) [đang giảng dạy] | 36,330 |
Cử nhân Âm nhạc và Nghệ thuật Biểu diễn | 36,715 |
Cử nhân Âm nhạc và Nghệ thuật Biểu diễn (Danh dự) | 36,330 |
Cử nhân âm nhạc (giảng dạy) | 37,515 |
Cử nhân âm nhạc (giảng dạy) | 37,480 |
Cử nhân Âm nhạc / Cử nhân Nghệ thuật | 34,870 |
Cử nhân Âm nhạc / Cử nhân Nghệ thuật (giảng dạy) | 37,505 |
Cử nhân Âm nhạc / Cử nhân Nghệ thuật (giảng dạy) | 37,505 |
Cử nhân Tâm lý học (Chuyên ngành khoa học) / Cử nhân kinh doanh | 40,320 |
Cử nhân Tâm lý học (Chuyên ngành khoa học) / Cử nhân Truyền thông | 40,730 |
Cử nhân Tâm lý học (Chuyên ngành Khoa học) / Cử nhân Khoa học xã hội | 39,045 |
Cử nhân Lịch sử Tự nhiên Minh họa (Danh dự) | 36,330 |
Cử nhân Lịch sử Tự nhiên Minh họa (giảng dạy) | 37,110 |
Cử nhân Điều dưỡng [giảng dạy] | 37,230 |
Cử nhân Điều dưỡng | 37,450 |
Cử nhân Điều dưỡng (Danh dự) | 36,870 |
Cử nhân Dinh dưỡng và Ăn kiêng (Danh dự) | 38,160 |
Cử nhân Trị liệu Nghề nghiệp (Danh dự) | 37,170 |
Cử nhân Trị liệu Sức khỏe Răng miệng | 41,360 |
Cử nhân Dược (Danh dự) | 41,660 |
Đại học Vật lý trị liệu (Danh dự) | 39,405 |
Cử nhân khoa chân tay | 39,780 |
Cử nhân Khoa học Tâm lý | 41,325 |
Cử nhân Khoa học Tâm lý | 41,430 |
Cử nhân Khoa học Tâm lý (Cao cấp) | 41,840 |
Cử nhân Khoa học Tâm lý (Danh dự) | 42,665 |
Cử nhân Khoa học Tâm lý / Cử nhân Luật (Hon) | 36,432 |
Cử nhân Tâm lý học (Danh dự) (giảng dạy) | 41,680 |
Cử nhân Y tế Công cộng và Cộng đồng | 34,405 |
Cử nhân Kỹ thuật Năng lượng Tái tạo (Danh dự) | 39,425 |
Cử nhân Khoa học | 39,635 |
Cử nhân Khoa học (Cao cấp) | 36,235 |
Cử nhân Khoa học (Danh dự) | 41,405 |
Cử nhân Khoa học (giảng dạy) | 40,170 |
Cử nhân Khoa học / Cử nhân Đổi mới và Khởi nghiệp | 34,160 |
Cử nhân Khoa học / Cử nhân Luật (Danh dự) | 34,530 |
Cử nhân Khoa học | |
/ Cử nhân Luật (Danh dự) (giảng dạy) | 32,590 |
Cử nhân Khoa học Xã hội | 30,820 |
Cử nhân Khoa học Xã hội (Danh dự) | 31,640 |
Cử nhân Khoa học Xã hội | |
/ Cử nhân Luật (Danh dự) | 31,900 |
Cử nhân Công tác xã hội (Danh dự) | 34,385 |
Cử nhân Kỹ thuật phần mềm (Danh dự) | 38,235 |
Cử nhân Bệnh lý Ngôn ngữ (Danh dự) | 38,920 |
Cử nhân Khảo sát (Danh dự) | 39,325 |
Cử nhân Trắc địa (Danh dự) | |
/ Cử nhân kinh doanh | 35,495 |
Cử nhân Khảo sát (giảng dạy) | 34,060 |
Cử nhân giảng dạy (Mầm non và Tiểu học) (Danh dự) (giảng dạy) | 34,830 |
Cử nhân Giảng dạy (Mỹ thuật) (Danh dự) (giảng dạy) | 33,850 |
Cử nhân Giảng dạy (Nhân văn) (Danh dự) (giảng dạy) | 33,090 |
Cử nhân Công nghệ (Hệ thống Năng lượng Tái tạo) | 39,765 |
Cử nhân Thiết kế Truyền thông Trực quan | 36,770 |
Cử nhân Thiết kế Truyền thông Hình ảnh (Danh dự) | 36,330 |
Cử nhân Thiết kế Truyền thông Hình ảnh (giảng dạy) | 36,690 |
Học phí chương trình thạc sĩ tại đại học Newcastle
Chương trình học | Học phí |
Chứng chỉ Tốt nghiệp về Tài chính Ứng dụng | 20,730 |
Chứng chỉ tốt nghiệp về Quản trị kinh doanh | 20,250 |
Chứng chỉ Tốt nghiệp về Tâm lý Kinh doanh | 22,810 |
Chứng chỉ tốt nghiệp về Dịch tễ học lâm sàng | 18,755 |
Chứng chỉ Tốt nghiệp về Quản lý và Tổ chức Hợp tác xã (đang giảng dạy) | 19,455 |
Chứng chỉ tốt nghiệp về các ngành công nghiệp sáng tạo | 19,310 |
Chứng chỉ tốt nghiệp 40196 về An ninh mạng | 20,920 |
Chứng chỉ sau đại học 40155 về Phân tích dữ liệu | 19,225 |
Chứng chỉ Sau đại học về Khoa học Dữ liệu | 19,225 |
Chứng chỉ Tốt nghiệp về Truyền thông Kỹ thuật số [đang giảng dạy] | 21,475 |
Chứng chỉ Tốt nghiệp về Truyền thông Kỹ thuật số | 21,280 |
Chứng chỉ tốt nghiệp về Giảm thiểu rủi ro thiên tai | 18,270 |
Chứng chỉ sau đại học về giáo dục | 17,435 |
Chứng chỉ tốt nghiệp về Quản lý Môi trường và Kinh doanh | 21,805 |
Chứng chỉ Tốt nghiệp về Quản lý Môi trường và Tính bền vững | 21,315 |
Chứng chỉ Sau đại học về Nghiên cứu Gia đình [đang giảng dạy] | 19,050 |
Chứng chỉ sau đại học về Kinh tế, Quản lý và Chính sách Y tế | 20,185 |
Chứng chỉ sau đại học về Khoa học sức khỏe | 18,850 |
Chứng chỉ tốt nghiệp về Quản lý nguồn nhân lực | 20,730 |
Chứng chỉ Cao học Công nghệ Thông tin | 20,900 |
Chứng chỉ Tốt nghiệp về Quản lý Đổi mới và Khởi nghiệp [giảng dạy] | 20,395 |
Chứng chỉ sau đại học về Marketing | 20,730 |
Chứng chỉ Tốt nghiệp về Thuốc cho các Chuyên ngành Y tế | 20,470 |
Chứng chỉ Tốt nghiệp về Đánh giá Tác động Ô nhiễm (đang giảng dạy) | 21,985 |
Chứng chỉ sau đại học về kế toán chuyên nghiệp | 16,885 |
Chứng chỉ Sau đại học về Quản lý Dự án cho Môi trường Xây dựng | 18,270 |
Chứng chỉ Tốt nghiệp về Thay đổi và Phát triển Xã hội | 14,565 |
Chứng chỉ Sau đại học về Nghiên cứu [đang giảng dạy] | 18,165 |
Chứng chỉ Tốt nghiệp về Sức khỏe và An toàn Nơi làm việc | 17,950 |
Tiến sĩ Quản trị Kinh doanh (giảng dạy) | 34,785 |
Cử nhân Khoa học Y tế và Tiến sĩ Y khoa | 76,288 |
Bằng tốt nghiệp về Đánh giá và Xử lý Rủi ro Môi trường | 43,970 |
Bằng tốt nghiệp về Tập thể dục và Quản lý Bệnh mãn tính | 35,960 |
Bằng tốt nghiệp về Khoa học Tâm lý | 45,625 |
Tiến sĩ luật / Văn bằng sau đại học về thực hành pháp lý | 34,210 |
Thạc sĩ Tài chính Ứng dụng | 41,140 |
Thạc sĩ Ngôn ngữ học Ứng dụng (giảng dạy) | 34,870 |
Thạc sĩ Quản lý Ứng dụng (Điều dưỡng) [đang giảng dạy] | 39,845 |
Thạc sĩ kiến trúc | 36,545 |
Thạc sĩ Quản lý Hàng không (giảng dạy) | 43,280 |
Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh | 40,925 |
Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh (giảng dạy) | 41,350 |
Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh (Toàn cầu) | 33,805 |
Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh (Toàn cầu) / Thạc sĩ Khoa học (Phân tích Dữ liệu) | 35,125 |
Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh / Thạc sĩ Tài chính Ứng dụng | 41,205 |
Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh / Thạc sĩ Tài chính Ứng dụng (giảng dạy) | 41,455 |
Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh / Thạc sĩ Quản lý Nguồn nhân lực | 41,020 |
Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh / Thạc sĩ Quản lý Nguồn nhân lực (giảng dạy) | 41,455 |
Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh / Thạc sĩ Kinh doanh Quốc tế | 41,220 |
Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh / Thạc sĩ Marketing | 41,280 |
Thạc sĩ Tâm lý Kinh doanh | 44,025 |
Thạc sĩ Dịch tễ học Lâm sàng [đang giảng dạy] | 37,740 |
Thạc sĩ Dịch tễ học Lâm sàng | 37,350 |
Thạc sĩ Y học Lâm sàng (Lãnh đạo và Quản lý) | 46,370 |
Thạc sĩ Tâm lý học Lâm sàng | 45,625 |
Thạc sĩ các ngành sáng tạo | 39,030 |
Thạc sĩ An ninh mạng | 41,225 |
Thạc sĩ Khoa học Dữ liệu | 39,455 |
Thạc sĩ Truyền thông Kỹ thuật số | 41,330 |
Thạc sĩ Truyền thông Kỹ thuật số [đang giảng dạy] | 42,630 |
Bằng Chuyên môn về Khả năng chống chịu với thiên tai và phát triển bền vững | 37,730 |
Thạc sĩ giải quyết tranh chấp | 34,210 |
Thạc sĩ | 36,385 |
Thạc sĩ Quản lý Kỹ thuật (giảng dạy) | 41,260 |
Thạc sĩ Quản lý Môi trường và Kinh doanh [đang giảng dạy] | 42,680 |
Thạc sĩ Luật Môi trường | 36,220 |
Thạc sĩ Quản lý Môi trường và Bền vững [đang giảng dạy] | 40,920 |
Thạc sĩ Quản lý Môi trường và Bền vững | 42,960 |
Thạc sĩ Đánh giá và Xử lý Rủi ro Môi trường (đang giảng dạy) | 43,970 |
Thạc sĩ Sinh lý học Thể dục | 35,990 |
Thạc sĩ Nghiên cứu Gia đình [giảng dạy] | 37,180 |
Thạc sĩ Kinh tế, Quản lý và Chính sách Y tế | 39,805 |
Thạc sĩ Kinh tế, Quản lý và Chính sách Y tế (Toàn cầu) | 38,690 |
Thạc sĩ Kinh tế, Quản lý và Chính sách Y tế / Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh | 40,160 |
Thạc sĩ Khoa học Sức khỏe [đang giảng dạy] | 39,720 |
Thạc sĩ Quản lý Nguồn nhân lực | 41,080 |
Thạc sĩ Nhân sự và Luật | 36,795 |
Thạc sĩ Công nghệ Thông tin | 41,285 |
Thạc sĩ Công nghệ Thông tin [giảng dạy] | 41,365 |
Thạc sĩ Quản lý Đổi mới và Khởi nghiệp [đang giảng dạy] | 41,670 |
Thạc sĩ Kinh doanh Quốc tế | 41,455 |
Thạc sĩ luật | 34,210 |
Thạc sĩ Lãnh đạo và Quản lý trong Giáo dục | 34,870 |
Thạc sĩ Marketing | 41,455 |
Thạc sĩ Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu | 43,040 |
Thạc sĩ thống kê y tế | 37,115 |
Thạc sĩ Điều dưỡng Sức khỏe Tâm thần | 40,090 |
Thạc sĩ Hộ sinh | 40,035 |
Thạc sĩ Hộ sinh Nghiên cứu (giảng dạy) | 38,420 |
Thạc sĩ y tá hành nghề | 40,710 |
Thạc sĩ điều dưỡng | 39,765 |
Thạc sĩ Kế toán Chuyên nghiệp | 33,770 |
Thạc sĩ Kế toán Chuyên nghiệp (Nâng cao) | 35,720 |
Thạc sĩ Kế toán Chuyên nghiệp / Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh | 36,265 |
Thạc sĩ Kế toán Chuyên nghiệp / Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh (giảng dạy) | 39,555 |
Thạc sĩ Kỹ thuật Chuyên nghiệp (Hóa học) [giảng dạy] | 42,580 |
Thạc sĩ Kỹ thuật chuyên nghiệp (Hóa chất) (dạy ngoài) | 42,615 |
Thạc sĩ Kỹ thuật Chuyên nghiệp (Dân dụng) | 41,730 |
Thạc sĩ Kỹ thuật chuyên nghiệp (Dân dụng) (dạy kèm) | 41,625 |
40060 092857M Thạc sĩ Kỹ thuật chuyên nghiệp (Hệ thống máy tính) [giảng dạy] | 42,885 |
Thạc sĩ Kỹ thuật Chuyên nghiệp (Điện và Điện tử) | 42,950 |
Thạc sĩ Kỹ thuật Chuyên nghiệp (Điện và Điện tử) (giảng dạy) | 43,050 |
Thạc sĩ Kỹ thuật chuyên nghiệp (Môi trường) [giảng dạy] | 41,570 |
Thạc sĩ Kỹ thuật Chuyên nghiệp (Kỹ thuật Không gian Địa lý và Trắc địa) | 42,115 |
Thạc sĩ Kỹ thuật Chuyên nghiệp (Cơ khí) | 42,295 |
Thạc sĩ Kỹ thuật Chuyên nghiệp (Cơ khí) (giảng dạy) | 43,050 |
Thạc sĩ tâm lý chuyên nghiệp | 45,625 |
Thạc sĩ Tâm lý Chuyên nghiệp (Cơ sở Lâm sàng) | 45,625 |
Thạc sĩ Quản lý Dự án cho Môi trường Xây dựng | 36,540 |
Thạc sĩ y tế công cộng | 36,515 |
Thạc sĩ về Thay đổi và Phát triển Xã hội | 31,835 |
Thạc sĩ Giáo dục Đặc biệt và Hòa nhập | 34,870 |
Thạc sĩ Nghiên cứu [đang giảng dạy] | 37,560 |
Thạc sĩ giảng dạy (giảng dạy) | 34,870 |
Thạc sĩ giảng dạy (giảng dạy) | 34,870 |
Thạc sĩ giảng dạy (Nghiên cứu sơ cấp) | 34,870 |
Thạc sĩ giảng dạy (Nghiên cứu trung học) | 34,870 |
Thạc sĩ Nghiên cứu Dịch thuật | 34,870 |
Thạc sĩ chấn thương | 57,710 |
Thạc sĩ về Sức khỏe và An toàn Nơi làm việc | 37,710 |
Học phí chương trình nghiên cứu tại đại học Newcastle
Cần lưu ý rằng, dưới đây là danh sách chi phí học tập theo từng bộ môn thuộc lĩnh vực nghiên cứu, bao gồm cả chương trình thạc sĩ và tiến sĩ.
Vui lòng liên hệ với ISC Education để được tư vấn lựa chọn chương trình học phù hợp nhất với khả năng của bản thân.
Chương trình học | Học phí |
Tiến sĩ Triết học (Nghiên cứu Sức khỏe Thổ dân) | 43,880 |
Tiến sĩ Triết học (Nghiên cứu về Thổ dân) | 32,665 |
Tiến sĩ Triết học (Kế toán và Tài chính) | 32,665 |
Tiến sĩ Triết học (Giải phẫu bệnh học) | 43,880 |
Tiến sĩ Triết học (Giải phẫu) | 43,880 |
Tiến sĩ Triết học (Kiến trúc) | 39,550 |
Tiến sĩ Triết học (Khoa học Hành vi) (giảng dạy) | 43,880 |
Tiến sĩ Triết học (Khoa học Sinh học) | 43,880 |
Tiến sĩ Triết học (Tòa nhà) | 39,550 |
Tiến sĩ Triết học (Kỹ thuật Hóa học) | 43,880 |
Tiến sĩ Triết học (Hóa học) | 43,880 |
Tiến sĩ Triết học (Kỹ thuật Xây dựng) | 43,880 |
Tiến sĩ Triết học (Kinh điển) | 32,665 |
Tiến sĩ Triết học (Dịch tễ học lâm sàng và thống kê y tế) | 35,110 |
Tiến sĩ Triết học (Dược lâm sàng) | 43,880 |
Tiến sĩ Triết học (Tâm lý học Lâm sàng) | 43,880 |
Tiến sĩ Triết học (Truyền thông và Nghệ thuật Truyền thông) | 39,550 |
Tiến sĩ Triết học (Y học Cộng đồng và Dịch tễ học Lâm sàng) (giảng dạy) | 35,110 |
Tiến sĩ Triết học (Kỹ thuật Máy tính) | 43,880 |
Tiến sĩ Triết học (Khoa học Máy tính) | 39,550 |
Tiến sĩ Triết học (Văn hóa học) | 32,665 |
Tiến sĩ Triết học (Thiết kế) | 39,550 |
Tiến sĩ Triết học (Quản lý Thiên tai) | 39,550 |
Tiến sĩ Triết học (Phim truyền hình) | 32,665 |
Tiến sĩ Triết học (Khoa học Trái đất) | 43,880 |
Tiến sĩ Triết học (Kinh tế) | 32,665 |
Tiến sĩ Triết học (Giáo dục) | 32,665 |
Tiến sĩ Triết học (Kỹ thuật Điện) | 43,880 |
Tiến sĩ Triết học (Kỹ thuật) | 43,880 |
Tiến sĩ Triết học (tiếng Anh) | 32,665 |
Tiến sĩ Triết học (Sức khỏe Môi trường và Nghề nghiệp) | 39,550 |
Tiến sĩ Triết học (Kỹ thuật Môi trường) | 43,880 |
Tiến sĩ Triết học (Xử lý Môi trường) | 43,880 |
Tiến sĩ Triết học (Khoa học Môi trường) | 43,880 |
Tiến sĩ Triết học (Khoa học Thể dục và Thể thao) | 32,665 |
Tiến sĩ Triết học (Dược học Thực nghiệm) | 43,880 |
Tiến sĩ Triết học (Nghiên cứu Gia đình) | 39,550 |
Tiến sĩ Triết học (Mỹ thuật) | 32,665 |
Tiến sĩ Triết học (Khoa học Thực phẩm) | 43,880 |
Tiến sĩ Triết học (Giới tính và Sức khỏe) | 35,110 |
Tiến sĩ Triết học (Thực hành Tổng quát) | 43,880 |
Tiến sĩ Triết học (Địa chất) | 43,880 |
Tiến sĩ Triết học (Lão khoa và Lão khoa) | 35,110 |
Tiến sĩ Triết học (Kinh tế Y tế) | 35,110 |
Tiến sĩ Triết học (Lịch sử) | 32,665 |
Tiến sĩ Triết học (Địa lý Nhân văn) | 42,560 |
Tiến sĩ Triết học (Sinh lý học con người) | 43,880 |
Tiến sĩ Triết học (Miễn dịch học và Vi sinh vật học) | 43,880 |
Tiến sĩ Triết học (Hệ thống Thông tin) | 39,550 |
Tiến sĩ Triết học (Công nghệ Thông tin) | 43,880 |
Tiến sĩ Triết học (Luật) | 32,665 |
Tiến sĩ Triết học (Giải trí và Du lịch) | 32,665 |
Tiến sĩ Triết học (Ngôn ngữ học) | 32,665 |
Tiến sĩ Triết học (Cộng hưởng từ trong Y học) | 43,880 |
Tiến sĩ Triết học (Quản lý) | 32,665 |
Tiến sĩ Triết học (Khoa học Biển) | 43,880 |
Tiến sĩ Triết học (Khoa học Vật liệu và Kỹ thuật) | 43,880 |
Tiến sĩ Triết học (Toán học) | 35,110 |
Tiến sĩ Triết học (Kỹ thuật Cơ khí) | 43,880 |
Tiến sĩ Triết học (Hóa sinh Y học) | 43,880 |
Tiến sĩ Triết học (Sư phạm Y khoa) | 35,110 |
Tiến sĩ Triết học (Kỹ thuật Y học) | 43,880 |
Tiến sĩ Triết học (Di truyền Y học) | 43,880 |
Tiến sĩ Triết học (Khoa học Bức xạ Y tế) | 39,550 |
Tiến sĩ Triết học (Y khoa) | 43,880 |
Tiến sĩ Triết học (Hộ sinh) | 39,550 |
Tiến sĩ Triết học (Ngôn ngữ Hiện đại) | 32,665 |
Tiến sĩ Triết học (Âm nhạc) | 39,550 |
Tiến sĩ Triết học (Hình minh họa Lịch sử Tự nhiên) | 39,550 |
Tiến sĩ Triết học (Điều dưỡng) | 39,550 |
Tiến sĩ Triết học (Dinh dưỡng và Ăn kiêng) | 39,550 |
Tiến sĩ Triết học (Hóa sinh dinh dưỡng) | 43,880 |
Tiến sĩ Triết học (Trị liệu Nghề nghiệp) | 39,550 |
Tiến sĩ Triết học (Sức khỏe răng miệng) | 43,880 |
Tiến sĩ Triết học (Nhi khoa và Sức khỏe Trẻ em) | 43,880 |
Tiến sĩ Triết học (Nhi khoa) (giảng dạy) | 43,880 |
Tiến sĩ Triết học (Dược) | 43,880 |
Tiến sĩ Triết học (Triết học) | 32,665 |
Tiến sĩ Triết học (Địa lý Vật lý) | 43,880 |
Tiến sĩ Triết học (Vật lý) | 43,880 |
Tiến sĩ Triết học (Vật lý trị liệu) | 39,550 |
Tiến sĩ Triết học (Podiatry) | 42,560 |
Tiến sĩ Triết học (Chính trị) | 32,665 |
Tiến sĩ Triết học (Tâm thần học) | 43,880 |
Tiến sĩ Triết học (Tâm lý – Khoa học) | 43,880 |
Tiến sĩ Triết học (Y tế Công cộng và Khoa học Hành vi) | 35,110 |
Tiến sĩ Triết học (Nghiên cứu Tôn giáo) | 32,665 |
Tiến sĩ Triết học (Y học sinh sản) | 43,880 |
Tiến sĩ Triết học (Hòa nhập Xã hội) | 32,665 |
Tiến sĩ Triết học (Công tác xã hội) | 35,110 |
Tiến sĩ Triết học (Xã hội học và Nhân học) | 32,665 |
Tiến sĩ Triết học (Kỹ thuật phần mềm) | 43,880 |
Tiến sĩ Triết học (Bệnh học Ngôn ngữ) | 39,550 |
Tiến sĩ Triết học (Thống kê) | 35,110 |
Tiến sĩ Triết học (Khoa học Phẫu thuật) | 43,880 |
Tiến sĩ Triết học (Khảo sát) | 43,880 |
Tiến sĩ triết học (Quản lý tài nguyên bền vững) | 42,560 |
Tiến sĩ Triết học (Thần học) | 32,665 |
Tiến sĩ Triết học (Khoa học Chấn thương) | 43,880 |
Thạc sĩ Triết học (Sức khỏe của Thổ dân) | 43,880 |
Thạc sĩ Triết học (Nghiên cứu về Thổ dân) | 32,665 |
Thạc sĩ Triết học (Kế toán và Tài chính) | 32,665 |
Thạc sĩ Triết học (Giải phẫu bệnh học) | 43,880 |
Thạc sĩ Triết học (Giải phẫu) | 43,880 |
Thạc sĩ Triết học (Kiến trúc) | 39,550 |
Thạc sĩ Triết học (Khoa học Hành vi) (giảng dạy) | 43,880 |
Thạc sĩ Triết học (Khoa học Sinh học) | 43,880 |
Thạc sĩ Triết học (Tòa nhà) | 39,550 |
Thạc sĩ Triết học (Kỹ thuật Hóa học) | 43,880 |
Thạc sĩ Triết học (Hóa học) | 43,880 |
Thạc sĩ Triết học (Kỹ thuật Xây dựng) | 43,880 |
Thạc sĩ Triết học (Kinh điển) | 32,665 |
Thạc sĩ Triết học (Dịch tễ học lâm sàng và thống kê y tế) | 35,110 |
Thạc sĩ Triết học (Dược lâm sàng) | 43,880 |
Thạc sĩ Triết học (Truyền thông và Nghệ thuật Truyền thông) | 39,550 |
Thạc sĩ Triết học (Y học Cộng đồng và Dịch tễ học Lâm sàng) (giảng dạy) | 35,110 |
Thạc sĩ Triết học (Kỹ thuật Máy tính) | 43,880 |
Thạc sĩ Triết học (Khoa học Máy tính) | 39,550 |
Thạc sĩ Triết học (Nghiên cứu Văn hóa) | 32,665 |
Thạc sĩ Triết học (Thiết kế) | 39,550 |
Thạc sĩ Triết học (Quản lý Thiên tai) | 39,550 |
Thạc sĩ Triết học (Phim truyền hình) | 32,665 |
Thạc sĩ Triết học (Khoa học Trái đất) | 43,880 |
Thạc sĩ Triết học (Kinh tế) | 32,665 |
Thạc sĩ Triết học (Giáo dục) | 32,665 |
Thạc sĩ Triết học (Kỹ thuật Điện) | 43,880 |
Thạc sĩ Triết học (tiếng Anh) | 32,665 |
Thạc sĩ Triết học (Sức khỏe Môi trường và Nghề nghiệp) | 39,550 |
Thạc sĩ Triết học (Kỹ thuật Môi trường) | 43,880 |
Thạc sĩ Triết học (Xử lý Môi trường) | 43,880 |
Thạc sĩ Triết học (Khoa học Môi trường) | 43,880 |
Thạc sĩ Triết học (Khoa học Thể dục và Thể thao) | 32,665 |
Thạc sĩ Triết học (Dược lý Thực nghiệm) | 43,880 |
Thạc sĩ Triết học (Nghiên cứu Gia đình) | 39,550 |
Thạc sĩ Triết học (Mỹ thuật) | 32,665 |
Thạc sĩ Triết học (Khoa học Thực phẩm) | 43,880 |
Thạc sĩ Triết học (Thực hành chung) | 43,880 |
Thạc sĩ Triết học (Địa chất) | 43,880 |
Thạc sĩ Triết học (Lão khoa và Lão khoa) | 35,110 |
Thạc sĩ Triết học (Kinh tế Y tế) | 35,110 |
Thạc sĩ Triết học (Lịch sử) | 32,665 |
Thạc sĩ Triết học (Địa lý Nhân văn) | 42,560 |
Thạc sĩ Triết học (Sinh lý học con người) | 43,880 |
Thạc sĩ Triết học (Miễn dịch học và Vi sinh vật học) | 43,880 |
Thạc sĩ Triết học (Hệ thống Thông tin) | 39,550 |
Thạc sĩ Triết học (Công nghệ Thông tin) | 43,880 |
Thạc sĩ Triết học (Luật) | 32,665 |
Thạc sĩ Triết học (Giải trí và Du lịch) | 32,665 |
Thạc sĩ Triết học (Ngôn ngữ học) | 32,665 |
Thạc sĩ Triết học (Cộng hưởng từ trong Y học) | 43,880 |
Thạc sĩ Triết học (Quản lý) | 32,665 |
Thạc sĩ Triết học (Khoa học Biển) | 43,880 |
Thạc sĩ Triết học (Khoa học Vật liệu và Kỹ thuật) | 43,880 |
Thạc sĩ Triết học (Toán học) | 35,110 |
Thạc sĩ Triết học (Kỹ thuật Cơ khí) | 43,880 |
Thạc sĩ Triết học (Hóa sinh Y học) | 43,880 |
Thạc sĩ Triết học (Sư phạm Y khoa) | 35,110 |
Thạc sĩ Triết học (Kỹ thuật Y học) | 43,880 |
Thạc sĩ Triết học (Di truyền Y học) | 43,880 |
Thạc sĩ Triết học (Vật lý Y tế) | 43,880 |
Thạc sĩ Triết học (Khoa học Bức xạ Y tế) | 39,550 |
Thạc sĩ Triết học (Y khoa) | 43,880 |
Thạc sĩ Triết học (Hộ sinh) | 39,552 |
Thạc sĩ Triết học (Ngôn ngữ Hiện đại) | 32,665 |
Thạc sĩ Triết học (Âm nhạc) | 39,550 |
Thạc sĩ Triết học (Hình minh họa Lịch sử Tự nhiên) | 39,550 |
Thạc sĩ Triết học (Điều dưỡng) | 39,550 |
Thạc sĩ Triết học (Dinh dưỡng và Ăn kiêng) | 39,550 |
Thạc sĩ Triết học (Hóa sinh dinh dưỡng) | 43,880 |
Thạc sĩ Triết học (Trị liệu Nghề nghiệp) | 39,550 |
Thạc sĩ Triết học (Sức khỏe răng miệng) | 43,880 |
Thạc sĩ Triết học (Nhi khoa và Sức khỏe Trẻ em) | 43,880 |
Thạc sĩ Triết học (Nhi khoa) (giảng dạy) | 43,880 |
Thạc sĩ Triết học (Dược) | 43,880 |
Thạc sĩ Triết học (Triết học) | 32,665 |
Thạc sĩ Triết học (Địa lý Vật lý) | 43,880 |
Thạc sĩ Triết học (Vật lý) | 43,880 |
Thạc sĩ Triết học (Vật lý trị liệu) | 39,550 |
Thạc sĩ Triết học (Podiatry) | 42,560 |
Thạc sĩ Triết học (Chính trị) | 32,665 |
Thạc sĩ Triết học (Tâm thần học) | 43,880 |
Thạc sĩ Triết học (Tâm lý học) | 43,880 |
Thạc sĩ Triết học (Y tế Công cộng và Khoa học Hành vi) | 35,110 |
Thạc sĩ Triết học (Tôn giáo) | 32,665 |
Thạc sĩ Triết học (Y học sinh sản) | 43,880 |
Thạc sĩ Triết học (Hòa nhập xã hội) | 32,665 |
Thạc sĩ Triết học (Công tác xã hội) | 35,110 |
Thạc sĩ Triết học (Xã hội học và Nhân học) | 32,665 |
Thạc sĩ Triết học (Kỹ thuật phần mềm) | 43,880 |
Thạc sĩ Triết học (Bệnh học Lời nói) | 39,550 |
Thạc sĩ Triết học (Thống kê) | 35,110 |
Thạc sĩ Triết học (Khoa học Phẫu thuật) | 43,880 |
Thạc sĩ Triết học (Trắc địa) | 43,880 |
Thạc sĩ Triết học (Quản lý Tài nguyên Bền vững) | 42,560 |
Thạc sĩ Triết học (Thần học) | 32,665 |
Thạc sĩ Triết học (Khoa học Chấn thương) | 43,880 |
Tìm hiểu thêm: 5 chương trình du học thạc sĩ tại Úc
Yêu cầu tiếng Anh
Đối tượng | IELTS | TOEFL iBT | DAAD |
Sinh viên đại học và Gap Year | 6.0
(Không kỹ năng nào dưới 6.0) | 64 – 78, với các kỹ năng trong khoảng như sau
R: 13 – 18 L: 12 – 19 S: 18 – 19 W: 21 – 23 | 4 sao trong cả 3 lĩnh vực |
Sinh viên sau đại học | 6.5
(Không kỹ năng nào dưới 6.0) | 83 – 93, với các kỹ năng trong khoảng như sau
R: 19 – 23 L: 20 – 22 S: 20 – 24 W: 24 – 26 | 5 sao trong cả 3 lĩnh vực |
Tìm hiểu thêm: Hồ sơ du học Úc gồm những gì?
Điều kiện nhập học
- Với bậc đại học: sinh viên được yêu cầu có điểm trung bình tối thiểu 2.0 / 4.0 hoặc tương đương. Sinh viên phải hoàn thành ít nhất một năm học toàn thời gian tại một trường đại học hoặc cơ sở giáo dục đại học khác tương đương.
- Tuyển sinh sau đại học: Sinh viên bắt buộc phải có bằng cử nhân hoàn thành trong một chuyên ngành liên quan.
- Nhập học sau 1 năm nghỉ ngơi (Gap Year): Sinh viên phải nộp học bạ trung học phổ thông khi tuyển sinh, và sẽ được nhà trường phản hồi trực tiếp, theo từng trường hợp.
Học bổng đại học Newcastle, Úc
Học bổng Nghiên cứu – Research Training Program (RTP)
Hiện nay, có rất nhiều nhóm học bổng đang được cung cấp tại đại học Newcastle, đặc biệt nếu du học sinh lựa chọn đăng ký Chương trình Đào tạo Nghiên cứu (RTP), chính là quỹ học bổng được tài trợ bởi Bộ Giáo dục Khối thịnh vượng chung tới các chương trình nghiên cứu quan trọng tại đại học Newcastle.
Cụ thể, mức phí thường rơi vào $27,596 hàng năm, tính tới năm 2019. Học bổng tại trường bao gồm chi phí học phí, Bảo hiểm Y tế cho Sinh viên Nước ngoài (bắt buộc). Sinh viên sẽ được chương trình RTP tài trợ tối đa tới 4 năm đối với ứng viên Tiến sĩ và 2 năm đối với sinh viên MPhil (Master of Philosophy – Thạc sĩ triết học).
Điều kiện xin học bổng:
- Đáp ứng Yêu cầu về Trình độ Tiếng Anh (IELTS tối thiểu 6.5; 7.0 đối với một số ngành);
- Đáp ứng các tiêu chí nhập học cho bằng cấp đã đăng ký tuyển sinh – Chương trình Thạc sĩ Triết học hoặc Tiến sĩ
- Nhận được sự hỗ trợ từ Trường đã đăng ký, cụ thể để xin các giấy tờ quan trọng.
- Các giấy tờ và thông tin lien quan
- Yêu cầu bắt buộc về trình độ học vấn, chứng chỉ nghiên cứu và kinh nghiệm trước đây của sinh viên.
Thời hạn nộp đơn xin học bổng: Từ tháng 6 đến tháng 9 hàng năm, với kết quả được công bố vào tháng 12 hàng năm.
Học bổng quốc tế
Trường đại học Newcastle đã hợp tác với các tổ chức sau để trao học bổng cho các ứng viên đủ điều kiện và năng lực:
- China Scholarship Council – Hội đồng học bổng Trung Quốc
- North China Electric Power University PhD Tuition Fee Scholarships – Học bổng tiến sĩ của Đại học Điện lực Bắc Trung Quốc
- Vietnam International Education Development (VIED) – Phát triển Giáo dục Quốc tế Việt Nam (VIED)
Vui lòng liên hệ với ISC Education để được tư vấn lựa chọn học bổng phù hợp nhất với năng lực.
Học bổng Tiến sĩ Hỗ trợ Người khuyết tật
Quỹ hỗ trợ được thành lập với mục tiêu hỗ trợ các bạn sinh viên có hoàn cảnh đặc biệt, để có thể tiếp cận công bằng tới chương trình giáo dục tốt nhất.
Hiện nay, có tới 5 Học bổng Tiến sĩ được cung cấp hàng năm cho sinh viên bị khuyết tật hoặc có tình trạng sức khỏe không ổn định.
Đây là học bổng có thời hạn 4 năm, tương đương với việ chọc toàn thời gian, và cũng có thể linh hoạt đổi sang dạng học bổng bán thời gian. Cần lưu ý rằng, đây học bổng chỉ dành cho công dân Úc và New Zealand, Thường trú nhân của Úc và các ứng viên hiện đã có Thị thực Nhân đạo Úc.
Thời gian xin học bổng này cũng tương tự như các chương trình khác, cụ thể là thời gian kết thúc vào tháng 9 hàng năm, với thời gian công bố là vào tháng 12 hàng năm.
Quỹ Hỗ trợ kinh phí nghiên cứu
Sinh viên nghiên cứu tại trường đại học Newcastle sẽ có cơ hội để nhận hỗ trợ nghiên cứu tối thiểu là $1.500 mỗi năm. Kinh phí này thường được dùng để có thể đi lại và tham gia vào các hội nghị, chương trình quan trọng, chi trả các chi phí vật tư tiêu hao liên quan, mà sinh viên sẽ cần tới để hoàn thành nghiên cứu của mình.
Đây là quỹ tài trợ do nhà trường quản lý, và thường sẽ được trao vào cuối mỗi năm học.
Tìm hiểu thêm: Kinh nghiệm săn học bổng du học Úc
Kết
Trên đây là một số thông tin quan trọng mọi du học sinh cần biết về trường đại học Newcastle, Úc.
Để biết thêm thông tin chi tiết cho từng ngành học tại đại học Newcastle, cũng như cách thức xin học bổng, miễn giảm học phí, tư vấn tuyển sinh hay chi phí ăn ở, vui lòng liên hệ với ISC Education để được tư vấn tốt nhất.