Điểm IELTS là gì? Quy đổi điểm IELTS thế nào?

Điểm IELTS là gì? Dưới đây là hệ thống quy đổi điểm IELTS với các chứng chỉ tương đương, chính là yêu cầu tiếng Anh sinh viên quốc tế bắt buộc phải đạt được để có thể nhập học vào các trường đại học trên toàn thế giới.

Nếu bạn đã thực hiện một bài kiểm tra hoặc chứng chỉ tiếng Anh nào khác ngoài IELTS, hãy kiểm tra theo bảng này để biết rằng chính xác điểm IELTS tương đương của mình để bao nhiêu, qua đó có thể bổ sung bằng cấp/ lựa chọn ngành học phù hợp.

Cần lưu ý rằng, kết quả bài thi tiếng Anh chỉ có hiệu lực 2 năm kể từ ngày có kết quả.

Điểm IELTS là gì?

Vậy, quy đổi điểm IELTS là gì? Hệ thống Kiểm tra Anh ngữ Quốc tế (IELTS – International English Language Testing System) được thiết kế giúp du học sinh có thể làm việc, học tập hoặc di cư đến một quốc gia nơi tiếng Anh là ngôn ngữ mẹ đẻ, có thể kể đến các nước Úc, Canada, New Zealand, Vương quốc Anh và Hoa Kỳ.

Khả năng nghe, đọc, viết và nói bằng tiếng Anh sẽ được đánh giá trong quá trình sinh viên thực hiện kiểm tra. Qua đó, IELTS được chấm theo thang điểm từ 1-9.

IELTS hiện đang được đồng sở hữu bởi Hội đồng Anh, IDP: IELTS Australia và Cambridge English.

Khi mong muốn làm việc, sinh sống hoặc học tập tại một quốc gia nói tiếng Anh, du học sinh sẽ phải chứng minh rằng bản thân đáp ứng được yêu cầu tiếng Anh để hoà nhập, học tập và làm việc 

Tiếng Anh hiện đang là ngôn ngữ được nói nhiều thứ ba trên thế giới, với 379 triệu người nói trên toàn thế giới.

Chứng chỉ này được công nhận trên toàn cầu bởi hơn 11.000 nhà tuyển dụng, trường đại học, trường học và cơ quan nhập cư tại các quốc gia trên toàn thế giới.

Xếp hạng điểm thi IELTS

Điểm IELTSTrình độMô tả
9Expert user – Chuyên giaNgười làm bài kiểm tra có thế sử dụng nhuần nhuyễn tiếng Anh. Cách sử dụng tiếng Anh phù hợp, chính xác và lưu loát, đồng thời thể hiện sự hiểu biết đầy đủ về ngôn ngữ này.
8Very good user – Rất tốtThí sinh có khả năng sử dụng ngôn ngữ đầy đủ, đôi khi sử dụng từ ngữ không chính xác trong ngữ cảnh hay trường hợp. Thí sinh có thể hiểu sai một số điều trong những tình huống không quen thuộc, nhưng có thể xử lý tốt các tranh luận chi tiết phức tạp.
7Good user – TốtThí sinh kiểm tra có sử dụng tiếng Anh tốt, không đạt được điểm chính xác do một số bối cảnh không phù hợp và hiểu lầm trong một số tình huống. Tuy nhiên, thí sinh vẫn có khả năng xử lý ngôn ngữ phức tạp tốt và hiểu lý luận chi tiết.
6Competent user – Đạt đủ điều kiệnThí sinh có trình độ ngôn ngữ đầy đủ mặc dù có một số điểm không chính xác, cách sử dụng không phù hợp và có thể bị hiểu lầm trong một số ngữ cảnh. Thí sinh có thể sử dụng và hiểu ngôn ngữ khá phức tạp, đặc biệt là trong các tình huống quen thuộc.
5Modest user – Khiêm tốnThí sinh nắm được một phần ngôn ngữ và hiểu được ý nghĩa tổng thể trong hầu hết các tình huống, mặc dù vẫn có thể mắc nhiều lỗi. Thí sinh có thể xử lý giao tiếp cơ bản trong lĩnh vực riêng cá nhân.
4Limited user – Hạn chếNăng lực cơ bản của thí sinh chỉ giới hạn trong các tình huống quen thuộc. Thí sinh thường gặp khó khăn trong việc hiểu và diễn đạt. Do đó, thí sinh không thể sử dụng ngôn ngữ trong bối cảnh phức tạp.
3Extremely limited user – Cực kỳ hạn chếThe test taker conveys and understands only general meaning in very familiar situations. There are frequent breakdowns in communication.
2Intermittent user – Không đạt điều kiệnThí sinh chỉ truyền đạt và hiểu ý nghĩa chung chung trong các tình huống rất quen thuộc. Thí sinh thường xuyên có sự cố thường xuyên trong giao tiếp.
1Non-user – Không học trước khi thiThí sinh không có khả năng sử dụng ngôn ngữ ngoại trừ một vài từ riêng lẻ.
0Did not attempt the test – Không tham gia bài kiểm traThí sinh không trả lời các câu hỏi.
Điểm IELTS là gì? Xếp hạng điểm thi IELTS
Điểm IELTS là gì? Xếp hạng điểm thi IELTS

Quy đổi điểm IELTS với các chứng chỉ tiếng Anh phổ biến nhất

PTE Academic

PTE Academic (tương đương với IELTS và TOEFL) là bài thi được thực hiện trên máy tính, bao gồm 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết,, thường sẽ kéo dài khoảng 3 giờ.

Đây là bài thi tập trung vào khả năng sử dụng tiếng Anh thực tế trong môi trường học thuật, bao gồm cả vào tiếng Anh tổng quát và tiếng Anh học thuật.

Xem thêm: Tiếng Anh Pearson

Tiếng Anh Cambridge

Chứng chỉ – Khóa học Cambridge English, là bài thi đánh giá khả năng tiếng Anh tổng quát trên toàn thế giới, chính là thước đo đầu vào tại các trường đại học, và là điều kiện bắt buộc để xin visa du học Anh.

Xem thêm: Tiếng Anh Cambridge

Tiếng Anh TOEFL

Sinh viên quốc tế thường sẽ làm bài kiểm tra TOEFL, tên viết tắt của Test of English as a Foreign Language, là tên chính thức của bài kiểm tra tiếng Anh toàn thế giới. Hiện nay, TOEFL được công nhận nhiều nhất trong thị trường du học Mỹ.

Yêu cầu tiếng Anh khi du học các nước

Du học Anh

Dưới đây là yêu cầu đầu tiếng Anh vào 8 chương trình giáo dục phổ biến tại Vương Quốc Anh dành cho du học sinh quốc tế

Cấp bậc Đại học tại AnhYêu cầu điểm IELTS
Một số khóa tiếng AnhIELTS từ 3.5
Khóa phổ thông GCSEIELTS từ 4.0
Khóa dự bị A LevelIELTS từ 4.5
Dự bị Đại họcIELTS 4.5 (không band nào dưới 4.0)
Cử nhânIELTS 6.5 (không band nào dưới 6.0)
Dự bị Thạc sỹIELTS 5.0 (không band nào dưới 5.0)
Thạc sỹIELTS 6.5 (không band nào dưới 6.0)
Tiến sỹIELTS 7.0 (không band nào dưới 6.5)

Xem thêm:

Du học Úc

Điểm IELTS yêu cầu tại một số trường đại học hàng đầu ở Úc

Trường đại họcĐiểm tổng quát
Australian Catholic University6
Charles Darwin University6
Charles Sturt University6
CQ University6
Deakin University6
Edith Cowan University6
Federation University6
Flinders University6
James Cook University6
La Trobe University6
Murdoch University6
Southern Cross University6
Swinburne University of Technology6
Torrens University Australia6
University of New England6
University of Newcastle6
University of South Australia6
University of Southern Queensland6
University of Tasmania6
University of the Sunshine Coast6
University of Wollongong6
Victoria University6
Australian National University6.5
Bond University6.5
Curtin University6.5
Griffith University6.5
Macquarie University6.5
Monash University6.5
Queensland University of Technology6.5
RMIT University6.5
The University of Divinity6.5
University of Adelaide6.5
University of Canberra6.5
University of Melbourne6.5
University of Notre Dame6.5
University of Queensland6.5
University of Technology Sydney6.5
University of Western Australia6.5
Western Sydney University6.5
University of New South Wales7
University of Sydney7
Carnegie Mellon University

Xem thêm

Du học Canada

Yêu cầu đầu vào tại 20 trường đại học hàng đầu tại Canada, xếp bạng theo QS Ranking.

Xếp hạngTrường đại họcThứ hạng thế giới (QS Ranking)Yêu cầu tối thiểu IELTS (chương trình đại học)Yêu cầu tối thiểu IELTS (chương trình sau đại học)
1University of Toronto2677
2McGill University2777
3University of British Columbia4677
4Université de Montréal111Contact institutionContact institution
5University of Alberta12677
6McMaster University14077
7University of Waterloo14977
8Western University17077
9University of Ottawa23077
10University of Calgary23577
11Queen’s University at Kingston2407Contact institution
12Dalhousie University27277
13Simon Fraser University29877
14University of Victoria (UVIC)33477
15Université Laval414Contact institutionContact institution
16University of Saskatchewan45877
17York University47777
18Concordia University521-53077
19University of Guelph581-59077
20Université du Québec591-600$76.5

Xem thêm

Quy đổi điểm IELTS toàn cầu
Quy đổi điểm IELTS toàn cầu

Quy đổi điểm IELTS toàn cầu

Dành sinh viên nội địa và quốc tế

IELTS5.566.577.5
IELTS Online5.566.577.5
TOEFL iBT*8090100110
TOEFL iBT home edition*708090100110
Pearson Test of English (PTE)54616868
Pearson Test of English (PTE) Online54616868
Cambridge CPE (test taken before Jan 2015)Grade CGrade CGrade CGrade C
Cambridge CAE (test taken before Jan 2015)Grade CGrade CGrade BGrade B
Cambridge CPE and CAE (test taken after Jan 2015)169176185191
TEEP66.577.5
OIBECPassPassPassPass
Cambridge ESOL (Skills for Life)Level 1Level 1Level 2Level 2
Trinity College ISEISE II with Distinction in all four componentsISE III with Pass in all four componentsISE III with Merit in all four components
Language Cert International ESOL B2**PassHigh passHigh pass
Language Cert SELT B2**PassHigh passHigh pass
Language Cert International ESOL C1**PassPassPassPassPass/high pass
Language Cert SELT C1**PassPassPassPassPass/high pass
Skills for English, PSI***B2 PassB2 Pass with MeritB2 Pass with MeritC1 PassC1 Pass
Cambridge Occupational English Test (OET)****C/200+C/250+C/300+B/350+B/400+

Dành cho sinh viên quốc tế

IELTS66.577.5
GCSE English LanguageCCBB
A-level English LanguageCCBB
AS-level English LanguageCCBB
Cambridge O-levelCCBB
Cambridge International GCSE, English as First LanguageC1C1B1B1
Cambridge International GCSE, English as Second LanguageB2B2A2A2
European Baccalaureate80% in EL80% in EL90% in EL90% in EL
Irish Leaving Certificate (pre-2017)CCBB
Irish Leaving Certificate (2017 onwards)O4/H4O4/H4O3/H3O3/H3
International Baccalaureate4 in SL EL4 in SL EL5 in SL EL5 in SL EL
NECO English LanguageC6C6B3B3
Oxford AQA iGCSE, English as First LanguageC1C1B1B1
Oxford AQA iGCSE, English as Second LanguageB2B2A2A2
Pearson Edexcel iGCSE, English as First LanguageC1C1B1B1
Pearson Edexcel iGCSE, English as Second LanguageB2B2A2A2
Scottish Advanced Higher or Higher EnglishCCBB
WASSCE EnglishC6C6C4C4

Tạm Kết

IELTS hiện nay đang là hệ thống đánh giá khả năng tiếng Anh lớn nhất trên toàn thế giới, với hệ thống quy đổi điểm IELTS minh bạch, để sinh viên có thể dễ dàng đăng ký tuyển sinh vào các trường đại học top đầu, tuỳ thuộc theo chuyên ngành học đã lựa chọn. 

ISC Education hiện đang là đối tác hàng đầu của British Council – Đơn vị tổ chức thi IELTS tại Việt Nam, vui lòng liên hệ với ISC để được tư vấn cụ thể nhất!