Hotline: 1800.55.88.48
Điểm IELTS là gì? Quy đổi điểm IELTS thế nào?
Điểm IELTS là gì? Dưới đây là hệ thống quy đổi điểm IELTS với các chứng chỉ tương đương, chính là yêu cầu tiếng Anh sinh viên quốc tế bắt buộc phải đạt được để có thể nhập học vào các trường đại học trên toàn thế giới.
Nếu bạn đã thực hiện một bài kiểm tra hoặc chứng chỉ tiếng Anh nào khác ngoài IELTS, hãy kiểm tra theo bảng này để biết rằng chính xác điểm IELTS tương đương của mình để bao nhiêu, qua đó có thể bổ sung bằng cấp/ lựa chọn ngành học phù hợp.
Cần lưu ý rằng, kết quả bài thi tiếng Anh chỉ có hiệu lực 2 năm kể từ ngày có kết quả.
Điểm IELTS là gì?
Vậy, quy đổi điểm IELTS là gì? Hệ thống Kiểm tra Anh ngữ Quốc tế (IELTS – International English Language Testing System) được thiết kế giúp du học sinh có thể làm việc, học tập hoặc di cư đến một quốc gia nơi tiếng Anh là ngôn ngữ mẹ đẻ, có thể kể đến các nước Úc, Canada, New Zealand, Vương quốc Anh và Hoa Kỳ.
Khả năng nghe, đọc, viết và nói bằng tiếng Anh sẽ được đánh giá trong quá trình sinh viên thực hiện kiểm tra. Qua đó, IELTS được chấm theo thang điểm từ 1-9.
IELTS hiện đang được đồng sở hữu bởi Hội đồng Anh, IDP: IELTS Australia và Cambridge English.
Khi mong muốn làm việc, sinh sống hoặc học tập tại một quốc gia nói tiếng Anh, du học sinh sẽ phải chứng minh rằng bản thân đáp ứng được yêu cầu tiếng Anh để hoà nhập, học tập và làm việc
Tiếng Anh hiện đang là ngôn ngữ được nói nhiều thứ ba trên thế giới, với 379 triệu người nói trên toàn thế giới.
Chứng chỉ này được công nhận trên toàn cầu bởi hơn 11.000 nhà tuyển dụng, trường đại học, trường học và cơ quan nhập cư tại các quốc gia trên toàn thế giới.
Xếp hạng điểm thi IELTS
Điểm IELTS | Trình độ | Mô tả |
9 | Expert user – Chuyên gia | Người làm bài kiểm tra có thế sử dụng nhuần nhuyễn tiếng Anh. Cách sử dụng tiếng Anh phù hợp, chính xác và lưu loát, đồng thời thể hiện sự hiểu biết đầy đủ về ngôn ngữ này. |
8 | Very good user – Rất tốt | Thí sinh có khả năng sử dụng ngôn ngữ đầy đủ, đôi khi sử dụng từ ngữ không chính xác trong ngữ cảnh hay trường hợp. Thí sinh có thể hiểu sai một số điều trong những tình huống không quen thuộc, nhưng có thể xử lý tốt các tranh luận chi tiết phức tạp. |
7 | Good user – Tốt | Thí sinh kiểm tra có sử dụng tiếng Anh tốt, không đạt được điểm chính xác do một số bối cảnh không phù hợp và hiểu lầm trong một số tình huống. Tuy nhiên, thí sinh vẫn có khả năng xử lý ngôn ngữ phức tạp tốt và hiểu lý luận chi tiết. |
6 | Competent user – Đạt đủ điều kiện | Thí sinh có trình độ ngôn ngữ đầy đủ mặc dù có một số điểm không chính xác, cách sử dụng không phù hợp và có thể bị hiểu lầm trong một số ngữ cảnh. Thí sinh có thể sử dụng và hiểu ngôn ngữ khá phức tạp, đặc biệt là trong các tình huống quen thuộc. |
5 | Modest user – Khiêm tốn | Thí sinh nắm được một phần ngôn ngữ và hiểu được ý nghĩa tổng thể trong hầu hết các tình huống, mặc dù vẫn có thể mắc nhiều lỗi. Thí sinh có thể xử lý giao tiếp cơ bản trong lĩnh vực riêng cá nhân. |
4 | Limited user – Hạn chế | Năng lực cơ bản của thí sinh chỉ giới hạn trong các tình huống quen thuộc. Thí sinh thường gặp khó khăn trong việc hiểu và diễn đạt. Do đó, thí sinh không thể sử dụng ngôn ngữ trong bối cảnh phức tạp. |
3 | Extremely limited user – Cực kỳ hạn chế | The test taker conveys and understands only general meaning in very familiar situations. There are frequent breakdowns in communication. |
2 | Intermittent user – Không đạt điều kiện | Thí sinh chỉ truyền đạt và hiểu ý nghĩa chung chung trong các tình huống rất quen thuộc. Thí sinh thường xuyên có sự cố thường xuyên trong giao tiếp. |
1 | Non-user – Không học trước khi thi | Thí sinh không có khả năng sử dụng ngôn ngữ ngoại trừ một vài từ riêng lẻ. |
0 | Did not attempt the test – Không tham gia bài kiểm tra | Thí sinh không trả lời các câu hỏi. |
Quy đổi điểm IELTS với các chứng chỉ tiếng Anh phổ biến nhất
PTE Academic
PTE Academic (tương đương với IELTS và TOEFL) là bài thi được thực hiện trên máy tính, bao gồm 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết,, thường sẽ kéo dài khoảng 3 giờ.
Đây là bài thi tập trung vào khả năng sử dụng tiếng Anh thực tế trong môi trường học thuật, bao gồm cả vào tiếng Anh tổng quát và tiếng Anh học thuật.
Xem thêm: Tiếng Anh Pearson
Tiếng Anh Cambridge
Chứng chỉ – Khóa học Cambridge English, là bài thi đánh giá khả năng tiếng Anh tổng quát trên toàn thế giới, chính là thước đo đầu vào tại các trường đại học, và là điều kiện bắt buộc để xin visa du học Anh.
Xem thêm: Tiếng Anh Cambridge
Tiếng Anh TOEFL
Sinh viên quốc tế thường sẽ làm bài kiểm tra TOEFL, tên viết tắt của Test of English as a Foreign Language, là tên chính thức của bài kiểm tra tiếng Anh toàn thế giới. Hiện nay, TOEFL được công nhận nhiều nhất trong thị trường du học Mỹ.
Yêu cầu tiếng Anh khi du học các nước
Du học Anh
Dưới đây là yêu cầu đầu tiếng Anh vào 8 chương trình giáo dục phổ biến tại Vương Quốc Anh dành cho du học sinh quốc tế
Cấp bậc Đại học tại Anh | Yêu cầu điểm IELTS |
Một số khóa tiếng Anh | IELTS từ 3.5 |
Khóa phổ thông GCSE | IELTS từ 4.0 |
Khóa dự bị A Level | IELTS từ 4.5 |
Dự bị Đại học | IELTS 4.5 (không band nào dưới 4.0) |
Cử nhân | IELTS 6.5 (không band nào dưới 6.0) |
Dự bị Thạc sỹ | IELTS 5.0 (không band nào dưới 5.0) |
Thạc sỹ | IELTS 6.5 (không band nào dưới 6.0) |
Tiến sỹ | IELTS 7.0 (không band nào dưới 6.5) |
Xem thêm:
Du học Úc
Điểm IELTS yêu cầu tại một số trường đại học hàng đầu ở Úc
Trường đại học | Điểm tổng quát |
Australian Catholic University | 6 |
Charles Darwin University | 6 |
Charles Sturt University | 6 |
CQ University | 6 |
Deakin University | 6 |
Edith Cowan University | 6 |
Federation University | 6 |
Flinders University | 6 |
James Cook University | 6 |
La Trobe University | 6 |
Murdoch University | 6 |
Southern Cross University | 6 |
Swinburne University of Technology | 6 |
Torrens University Australia | 6 |
University of New England | 6 |
University of Newcastle | 6 |
University of South Australia | 6 |
University of Southern Queensland | 6 |
University of Tasmania | 6 |
University of the Sunshine Coast | 6 |
University of Wollongong | 6 |
Victoria University | 6 |
Australian National University | 6.5 |
Bond University | 6.5 |
Curtin University | 6.5 |
Griffith University | 6.5 |
Macquarie University | 6.5 |
Monash University | 6.5 |
Queensland University of Technology | 6.5 |
RMIT University | 6.5 |
The University of Divinity | 6.5 |
University of Adelaide | 6.5 |
University of Canberra | 6.5 |
University of Melbourne | 6.5 |
University of Notre Dame | 6.5 |
University of Queensland | 6.5 |
University of Technology Sydney | 6.5 |
University of Western Australia | 6.5 |
Western Sydney University | 6.5 |
University of New South Wales | 7 |
University of Sydney | 7 |
Carnegie Mellon University | – |
Xem thêm
Du học Canada
Yêu cầu đầu vào tại 20 trường đại học hàng đầu tại Canada, xếp bạng theo QS Ranking.
Xếp hạng | Trường đại học | Thứ hạng thế giới (QS Ranking) | Yêu cầu tối thiểu IELTS (chương trình đại học) | Yêu cầu tối thiểu IELTS (chương trình sau đại học) |
1 | University of Toronto | 26 | 7 | 7 |
2 | McGill University | 27 | 7 | 7 |
3 | University of British Columbia | 46 | 7 | 7 |
4 | Université de Montréal | 111 | Contact institution | Contact institution |
5 | University of Alberta | 126 | 7 | 7 |
6 | McMaster University | 140 | 7 | 7 |
7 | University of Waterloo | 149 | 7 | 7 |
8 | Western University | 170 | 7 | 7 |
9 | University of Ottawa | 230 | 7 | 7 |
10 | University of Calgary | 235 | 7 | 7 |
11 | Queen’s University at Kingston | 240 | 7 | Contact institution |
12 | Dalhousie University | 272 | 7 | 7 |
13 | Simon Fraser University | 298 | 7 | 7 |
14 | University of Victoria (UVIC) | 334 | 7 | 7 |
15 | Université Laval | 414 | Contact institution | Contact institution |
16 | University of Saskatchewan | 458 | 7 | 7 |
17 | York University | 477 | 7 | 7 |
18 | Concordia University | 521-530 | 7 | 7 |
19 | University of Guelph | 581-590 | 7 | 7 |
20 | Université du Québec | 591-600 | $7 | 6.5 |
Xem thêm
Quy đổi điểm IELTS toàn cầu
Dành sinh viên nội địa và quốc tế
IELTS | 5.5 | 6 | 6.5 | 7 | 7.5 |
IELTS Online | 5.5 | 6 | 6.5 | 7 | 7.5 |
TOEFL iBT* | 80 | 90 | 100 | 110 | |
TOEFL iBT home edition* | 70 | 80 | 90 | 100 | 110 |
Pearson Test of English (PTE) | 54 | 61 | 68 | 68 | |
Pearson Test of English (PTE) Online | 54 | 61 | 68 | 68 | |
Cambridge CPE (test taken before Jan 2015) | Grade C | Grade C | Grade C | Grade C | |
Cambridge CAE (test taken before Jan 2015) | Grade C | Grade C | Grade B | Grade B | |
Cambridge CPE and CAE (test taken after Jan 2015) | 169 | 176 | 185 | 191 | |
TEEP | 6 | 6.5 | 7 | 7.5 | |
OIBEC | Pass | Pass | Pass | Pass | |
Cambridge ESOL (Skills for Life) | Level 1 | Level 1 | Level 2 | Level 2 | |
Trinity College ISE | ISE II with Distinction in all four components | ISE III with Pass in all four components | ISE III with Merit in all four components | ||
Language Cert International ESOL B2** | Pass | High pass | High pass | ||
Language Cert SELT B2** | Pass | High pass | High pass | ||
Language Cert International ESOL C1** | Pass | Pass | Pass | Pass | Pass/high pass |
Language Cert SELT C1** | Pass | Pass | Pass | Pass | Pass/high pass |
Skills for English, PSI*** | B2 Pass | B2 Pass with Merit | B2 Pass with Merit | C1 Pass | C1 Pass |
Cambridge Occupational English Test (OET)**** | C/200+ | C/250+ | C/300+ | B/350+ | B/400+ |
Dành cho sinh viên quốc tế
IELTS | 6 | 6.5 | 7 | 7.5 |
GCSE English Language | C | C | B | B |
A-level English Language | C | C | B | B |
AS-level English Language | C | C | B | B |
Cambridge O-level | C | C | B | B |
Cambridge International GCSE, English as First Language | C1 | C1 | B1 | B1 |
Cambridge International GCSE, English as Second Language | B2 | B2 | A2 | A2 |
European Baccalaureate | 80% in EL | 80% in EL | 90% in EL | 90% in EL |
Irish Leaving Certificate (pre-2017) | C | C | B | B |
Irish Leaving Certificate (2017 onwards) | O4/H4 | O4/H4 | O3/H3 | O3/H3 |
International Baccalaureate | 4 in SL EL | 4 in SL EL | 5 in SL EL | 5 in SL EL |
NECO English Language | C6 | C6 | B3 | B3 |
Oxford AQA iGCSE, English as First Language | C1 | C1 | B1 | B1 |
Oxford AQA iGCSE, English as Second Language | B2 | B2 | A2 | A2 |
Pearson Edexcel iGCSE, English as First Language | C1 | C1 | B1 | B1 |
Pearson Edexcel iGCSE, English as Second Language | B2 | B2 | A2 | A2 |
Scottish Advanced Higher or Higher English | C | C | B | B |
WASSCE English | C6 | C6 | C4 | C4 |
Tạm Kết
IELTS hiện nay đang là hệ thống đánh giá khả năng tiếng Anh lớn nhất trên toàn thế giới, với hệ thống quy đổi điểm IELTS minh bạch, để sinh viên có thể dễ dàng đăng ký tuyển sinh vào các trường đại học top đầu, tuỳ thuộc theo chuyên ngành học đã lựa chọn.
ISC Education hiện đang là đối tác hàng đầu của British Council – Đơn vị tổ chức thi IELTS tại Việt Nam, vui lòng liên hệ với ISC để được tư vấn cụ thể nhất!