Hotline: 1800.55.88.48
Du học thạc sĩ ở đâu tốt với chi phí hợp lý | Cập nhật mới nhất 2024
Du học thạc sĩ ở đâu tốt với chi phí hợp lý? Du học thạc sĩ là cách tốt để bạn nâng cao trình độ chuyên môn và ngoại ngữ, giúp bạn thăng tiến trong công việc. Doanh nghiệp thường sẽ ưu tiên các ứng viên đã có bằng sau đại học như bằng thạc sĩ, tiến sĩ, đặc biệt với các vị trí chuyên môn cao. Hơn thế nữa, do tính chất công việc cùng với mặt bằng thị trường cao, nên ngoài việc có bằng thạc sĩ, thường nhà tuyển dụng sẽ ưu tiên:
- Ứng viên lấy bằng thạc sĩ tại nước ngoài, đặc biệt tại các nền giáo dục, văn hoá hàng đầu thế giới như Anh, Úc, Mỹ, Canada…
- Ứng viên lấy bằng thạc sĩ tại các trường hàng đầu thế giới, quan trọng hơn cả chính là trường đại học đó có lợi thế lớn với chương trình đào tạo nổi bật theo chuyên ngành mà du học sinh đã lựa chọn theo học
- Ứng viên đạt thành tích xuất sắc trong học tập, với kết quả học tập, thành tích ngoại khóa nổi bật khi du học
Hãy cùng ISC Education tìm hiểu ngay 4 thị trường du học thạc sĩ tốt nhất thế giới hiện nay và chi phí ước tính để có thể du học thạc sĩ.
Tìm hiểu thêm:
- Kinh nghiệm săn học bổng du học
- Du học thạc sĩ tại Anh Quốc
- Du học Master (Thạc sĩ)
- Du học thạc sĩ tại Úc
- Du Học Chương Trình MBA Tại Úc
Du học thạc sĩ ở đâu tốt với chi phí hợp lý?
Du học thạc sĩ tại Anh
Thông thường, du học thạc sĩ Anh khá ngắn, chỉ rơi vào khoảng từ 12-18 tháng, sinh viên vừa tốt nghiệp, hay đã kết thúc chương trình đại học đã lâu đều có thể xin du học thạc sĩ tại Anh.
Du học sinh viên quốc tế khi du học tại Vương Quốc Anh sẽ nhận được rất nhiều sự hỗ trợ từ cơ quan chính phủ Vương Quốc Anh, nhận nhiều ưu đãi về chi phí đi lại, nhà cửa, cũng như được tạo điều kiện đi làm thêm 20 tiếng/ tuần.
Ngoài ra, du học sinh sẽ được hưởng bảo hiểm y tế do chính phủ ban hành. Hiện nay cũng có rất nhiều học bổng trị giá tới 100% dành cho du học sinh tại Anh, với điều kiện làm visa cực kỳ dễ dàng!
Tìm hiểu thêm: Học bổng du học thạc sĩ tại Anh
Du học thạc sĩ tại Úc
Tương tự như du học Anh, du học sinh tại Úc thường sẽ học từ 1-2 năm để lấy tấm bằng thạc sĩ, với rất nhiều điều kiện thuận lợi để có thể được ở trong ký túc xá tại trường.
Du học sinh cũng sẽ được làm thêm 20 tiếng/ tuần, với các suất học bổng từ 30-50% tại gần như hầu hết các trường đại học. Hơn thế nữa, Du học sinh Úc còn có cơ hội được định cư sau khi tốt nghiệp!
Tìm hiểu thêm: 5 chương trình du học thạc sĩ tại Úc
Du học thạc sĩ tại Mỹ
Chương trình du học thạc sĩ cũng khá ngắn, du học sinh Mỹ cũng có thể xin ở lại thông qua chương trình Tiến sĩ sau khi tốt nghiệp khoá học cho tấm bằng thạc sĩ. Học bổng Mỹ thường rơi vào khoảng 20-60%, với cơ hội ở lại làm việc từ 1-2 năm sau khi tốt nghiệp
Tìm hiểu thêm: Chi phí, học phí du học Mỹ sau đại học
Du học thạc sĩ tại Canada
Du học sinh Canada được khuyến khích nên học lên bằng tiến Sĩ, với thời gian ở lại để làm việc ít nhất 3 năm, với cơ hội được định cư vĩnh viễn tại Canada.
Học bổng Canada giao động vào khoảng 20-60% tại tất cả các trường, với cơ hội xin visa cực dễ dàng!
Tìm hiểu thêm: Học phí du học Canada
Điều kiện chung để được du học hệ thạc sĩ
Tất cả các bằng thạc sĩ đều yêu cầu hoàn thành bằng cử nhân và thường yêu cầu điểm trung bình đại học GPA 3.0.
Một số trường cũng yêu cầu tham gia các kỳ thi đầu vào như GRE hoặc GMAT, và cũng cần phải thực hiện kỳ thi đầu vào nếu không đáp ứng tiêu chí điểm trung bình.
Cần lưu ý, sinh viên khi đăng ký nhập học thạc sĩ sẽ cần cung cấp một số loại giấy tờ như sau:
- Bản sao các văn bằng từ các nghiên cứu trước đây
- Bảng điểm học tập từ quá trình học Cử nhân
- Bằng chứng về trình độ ngoại ngữ.
- Thư động viên hoặc Tuyên bố Mục đích, Lý do tại sao lại học thạc sĩ.
- Thư tham khảo từ phía nhà trường đại học.
Tìm hiểu thêm: Các chương trình du học sau đại học
Chi phí du học thạc sĩ có đắt không?
Cùng tham khảo chi phí du học thạc sĩ tại 4 thị trường du học nổi tiếng thế giới, lưu ý rằng đây chỉ là mức chi phí tham khảo, dựa trên bằng thạc sĩ tại các trường. Học phí áp dụng cụ thể cho từng chuyên ngành học tại từng trường, vui lòng liên hệ với ISC Education để được tư vấn tốt nhất.
Chi phí du học thạc sĩ tại Anh
Trường đại học | Học phí dành cho sinh viên quốc tế | Quận, tỉnh |
University of Oxford | 26.000-37.000GBP | Oxford OX1 2JD |
University of Cambridge | 23.000-35.000GBP | Cambridge |
Imperial College London | 23.000-35.000GBP | London |
University College London | 19.000-49.000GBP | London |
London School of Economics and Political Science | 23.200GBP | London |
University of Edinburgh | 19.000-26.000GBP | Edinburgh |
King’s College London | 18.000-37.000GBP | London |
University of Bristol | 23.000-27.000GBP | Bristol |
University of Warwick | 23.000-30.000GBP | Warwick |
University of Manchester | 21.000-31.000GBP | Manchester |
Teesside University | 14.000-26.000GBP | Middlesbrough |
University of Greenwich | 15.000-20.000GBP | Greenwich |
Alliance Manchester Business School | 27.000-29.000GBP | Manchester |
Chi phí du học thạc sĩ tại Úc
Trường đại học | Chuyên ngành kinh doanh | Chuyên ngành Kỹ sư | Chuyên ngành nghệ thuật | Quận/ tỉnh |
University of New England | $22,080 | $26,400 | $21,800 | Biddeford, Hoa Kỳ |
Southern Cross University | $23,680 | $28,000 | East Lismore, NSW, Australia | |
University of Southern Queensland | $23,760 | $24,480 | $24,320 | Queensland, Australia |
University of the Sunshine Coast | $23,800 | $26,000 | Queensland, Australia | |
Charles Darwin University | $25,000 | $26,936 | $21,200 | Casuarina, Australia |
CQUniversity | $26,160 | $25,200 | $19,920 | Queensland, Australia |
Australian Catholic University | $26,240 | $21,000 | Queensland, Australia | |
Victoria University | $26,800 | $26,800 | $21,400 | Victoria, Australia |
Western Sydney University | $27,400 | $28,720 | $24,280 | New South Wales , Australia |
Federation University Australia | $27,600 | $28,800 | $28,700 | Victoria, Australia |
James Cook University | $28,000 | $36,000 | $27,000 | Queensland, Australia |
University of Notre Dame Australia | $28,772 | $37,071 | $24,714 | West Australia |
Swinburne University of Technology | $29,000 | $31,200 | $24,480 | Melbourne, Australia |
Flinders University | $29,200 | $32,000 | $27,300 | South Australia |
University of Tasmania | $29,750 | $31,000 | $29,250 | Tasmania |
University of Canberra | $30,930 | $27,250 | $26,000 | Canberra, Australia |
Murdoch University | $31,371 | $32,783 | $27,438 | Perth, Western Australia |
Edith Cowan University | $31,680 | $26,320 | $28,000 | West Australia |
University of Technology Sydney | $33,470 | $33,470 | $28,180 | NSW, Australia |
University of Newcastle | $33,600 | $27,720 | $36,280 | NSW, Australia |
Monash University | $34,700 | $38,900 | $30,700 | Melbourne, Victoria |
University of Wollongong | $35,136 | $32,400 | $23,424 | NSW, Australia |
University of South Australia | $35,300 | $33,400 | $28,400 | Adelaide, Australia |
La Trobe University | $35,500 | $33,000 | $27,500 | Melbourne, Victoria |
Bond University | $36,164 | $21,312 | Queensland, Australia | |
Griffith University | $37,000 | $32,500 | $26,500 | South East Queensland, Australia |
Deakin University | $37,184 | $33,320 | $25,088 | Victoria, Australia |
RMIT University | $37,440 | $34,560 | $26,880 | Melbourne, Victoria |
Macquarie University | $40,000 | $32,584 | $32,584 | NSW, Australia |
University of New South Wales | $40,800 | $41,280 | $31,440 | NSW, Australia |
University of Adelaide | $41,000 | $38,000 | $31,000 | Adelaide, Australia |
Australian National University | $41,040 | $39,024 | $36,720 | Canberra, Australia |
University of Sydney | $42,000 | $43,000 | $33,500 | Sydney, NSW, Australia |
Queensland University of Technology | $43,800 | $29,300 | $27,500 | Queensland, Australia |
Curtin University | $44,000 | $40,000 | $30,000 | West Australia |
University of Queensland | $69,456 | $34,944 | $27,088 | Queensland, Australia |
University of Western Australia | $71,000 | $38,500 | $30,500 | West Australia |
University of Melbourne | $85,470 | $38,976 | $31,776 | Melbourne, Victoria, Australia |
Chi phí du học thạc sĩ tại Mỹ
Trường đại học | Học phí dành cho sinh viên quốc tế | Quận, tỉnh |
Đại học California, Berkeley (UCB) | 19,900 – 26,545 USD/năm | California, Berkeley |
Đại học San Francisco | 14,210 – 53,280 USD/ năm | San Francisco |
Đại học Northeastern | 19,700 – 64,625 USD/ năm | Boston, Masshachusetts |
Đại học Drexel | 0 – 60,975 USD/ năm | Philadelphia, Pennsylvania |
Đại học Florida Atlantic | 12,290 – 43,010 USD/ năm | Boca Raton, Florida |
Trường Đại học Princeton | 44,000 USD/ năm | Princeton |
đại học Harvard | 5,500 – 33,000 USD/ năm | Cambridge, MA, Hoa Kỳ |
Đại học Chicago | 13,500 – 39,500 USD/ năm | Chicago, Illinois |
đại học Yale | 22,000 – 46,000 USD/ năm | New Haven, Connecticut |
Đại học Columbia | 23,000 – 59,000 USD/ năm | New York City |
Chi phí du học thạc sĩ tại Canada
Trường đại học | Học phí dành cho sinh viên quốc tế | Quận, tỉnh |
Đại học Acadia | $19,158 – $19,158 | Nova Scotia |
Đại học Athabasca (chỉ dành cho PT) | $17,490 – $17,490 * | Alberta |
Đại học Bishop’s | $18,779 – $25,456 * | Québec |
Đại học Brandon | $6,407 – $6,709 | Manitoba |
Đại học Brock | $23,504 – $23,504 | Ontario |
Đại học Cape Breton | $19,203 – $19,203 * | Nova Scotia |
Đại học Carleton | $13,060 – $16,762 | Ontario |
đại học Concordia | $12,563 – $21,150 | Québec |
Đại học Dalhousie | $19,227 – $23,775 | Nova Scotia |
Institut national de la recherche scientifique | $17,002 – $18,913 * | Québec |
Đại học Lakehead | $15,334 – $15,334 | Ontario |
Đại học Laurentian (không bao gồm Đại học Hearst) | $12,961 – $14,361 * | Ontario |
Đại học McGill | $16,751 – $25,725 | Québec |
Đại học McMaster | $6,037 – $17,096 | Ontario |
Đại học Memorial of Newfoundland | $3,222 – $4,833 | Newfoundland & Labrador |
Đại học Mount Allison | $5,010 – $5,010 * | New Brunswick |
Đại học Mount Saint Vincent | $11,375 – $11,375 | Nova Scotia |
Đại học Nipissing | $18,350 – $18,350 | Ontario |
Đại học NSCAD | $20,420 – $20,420 * | Nova Scotia |
Đại học OCAD | $32,667 – $32,667 * | Ontario |
Đại học Công nghệ Ontario | $19,166 – $27,582 * | Ontario |
Polytechnique Montréal | $18,844 – $20,995 * | Québec |
Đại học Queen | $12,927 – $15,802 | Ontario |
Đại học Royal Roads | $16,248 – $17,754 * | British Columbia |
Đại học Ryerson | $21,900 – $29,730 | Ontario |
Đại học Saint Mary | $12,284 – $16,751 | Nova Scotia |
đại học Simon Fraser | $3,972 – $3,972 | British Columbia |
Đại học St. Francis Xavier | $12,020 – $12,020 | Nova Scotia |
Đại học St. Thomas | $11,685 – $19,475 * | New Brunswick |
Đại học British Columbia | $9,131 – $9,131 | British Columbia |
Đại học Winnipeg | $14,000 – $14,000 | Manitoba |
Đại học Thompson Rivers | $13,532 – $13,532 * | British Columbia |
Đại học Trent | $13,998 – $13,998 | Ontario |
Đại học Alberta | $11,186 – $11,186 | Alberta |
Đại học Calgary | $8,081 – $19,634 | Alberta |
Đại học Guelph | $5,650 – $15,684 | Ontario |
Đại học Lethbridge | $13,532 – $13,532 | Alberta |
Đại học Manitoba | $12,190 – $12,190 | Manitoba |
Đại học New Brunswick | $13,116 – $13,116 | New Brunswick |
Đại học Bắc British Columbia | $3,499 – $3,499 | British Columbia |
Đại học Ottawa | $16,334 – $27,519 | Ontario |
Đại học Đảo Prince Edward | $9,850 – $15,996 * | Prince Edward Island |
Đại học Regina (không gồm các trường cao đẳng) | $8,282 – $8,282 | Saskatchewan |
Đại học Saskatchewan | $5,397 – $5,397 | Saskatchewan |
Đại học St. Michael’s College | Ontario | |
Đại học Sudbury | Ontario | |
Đại học Thung lũng Fraser | $25,000 – $25,000 * | British Columbia |
Trường đại học Toronto | $6,210 – $42,710 | Ontario |
Đại học Trinity College | Ontario | |
Đại học Victoria | $7,763 – $7,763 | British Columbia |
trường đại học Waterloo | $4,254 – $14,944 | Ontario |
Đại học Windsor | $24,255 – $24,255 | Ontario |
Université de Moncton | $6,345 – $18,750 | New Brunswick |
Université de Montréal | $16,751 – $18,662 | Québec |
Université de Saint-Boniface | Manitoba | |
Université de Sherbrooke | $16,751 – $18,662 | Québec |
Université du Québec en Abitibi-Témiscamingue | $16,751 – $18,662 | Québec |
Université du Québec en Outaouais | $16,751 – $18,662 | Québec |
Université du Québec à Chicoutimi | $16,751 – $18,662 | Québec |
Université du Québec à Montréal | $16,751 – $18,661 | Québec |
Université du Québec à Rimouski | $18,662 – $18,662 | Québec |
Université du Québec à Trois-Rivières | $16,751 – $18,662 | Québec |
Đại học Laval | $16,751 – $19,916 | Québec |
Đại học Sainte-Anne | $11,299 – $11,299 * | Nova Scotia |
Université TÉLUQ | $8,506 – $18,662 * | Québec |
Đại học Đảo Vancouver | $17,400 – $17,400 * | British Columbia |
Đại học Victoria (bao gồm Cao đẳng Emmanuel) | Ontario | |
Đại học Western (bao gồm các trường cao đẳng) | $18,984 – $18,984 | Ontario |
Đại học Wilfrid Laurier | $12,090 – $25,342 | Ontario |
Đại học York | $12,550 – $12,550 | Ontario |
École de technologie supérieure | $16,751 – $21,174 * | Québec |
École des Hautes Etudes Commerciales (HEC) | $16,748 – $18,662 * | Québec |
École nationale d’administration publique | $16,751 – $18,662 * | Québec |
So sánh mức học phí các bậc học ở các nước
Các bậc giáo dục | Du học Anh | Du học tại Úc | Du học Mỹ | Du học Canada |
THCS | £12,285 – £21,735/ năm | AUD $7,800 – $30,000/năm | USD3,000 – USD10,000/ năm | CAD 8,000 – CAD 14,000/ năm |
Khóa học tiếng Anh | £548/ tuần | AUD $300/ tuần | $600/ tuần | CAD1847/tuần – CAD97.7/ tuần |
Giáo dục và Đào tạo nghề | £8,500/ năm | AUD $4,000 – $22,000/năm | $4,000-$25,000/ năm | CAD37.152,7/năm |
Khóa học nền tảng (University Foundation) | £14,175 – £23,625/ năm | tổng AUD $15,000 – $33,000 | USD 20,520/ năm | CAD20,000/ năm |
Bằng cử nhân | ~£9,250/ năm, tuỳ chương trình | AUD $15,000 – $33,000/năm | ~$35,830/ 4 năm, tuỳ chương trình | ~ CAD62.668/ 4 năm tuỳ chương trình |
Bằng thạc sĩ | £5,000 – £30,000/ năm | AUD $14,000 – $37,000/năm | $30,000 – $120,000/ năm | 1,075 – 65,000 CAD/ năm |
Bằng Tiến sĩ | £3,000 – £6,000/ năm | AUD $14,000 – $37,000/năm | USD28,000 to $55,000/ năm | CAD $2,500-17,000/ năm |
MBA | £31,450 – £87,900/ năm | AUD $11,000 – $121,000/ | $60,000/ năm | ~CAD 133,355/ năm |
Tìm hiểu thêm: Những loại học bổng chính phủ tốt nhất
Kết
Có thể thấy, chi phí du học thạc sĩ ở các thị trường du học top đầu thế giới cũng không hề rẻ, tuy nhiên bạn có thể săn học bổng thạc sĩ để giảm bớt gánh nặng chi phí học tập.
Vui lòng liên hệ với ISC Education để được tư vấn cụ thể chi phí du học thạc sĩ, học bổng có thể đạt được, cũng như được hướng dẫn đăng ký trường và thực hiện thủ tục nhập học nhanh gọn nhất!