Hotline: 1800.55.88.48
Ranking Top 38 trường đại học tại Úc | Cập nhật 2024-2025
Dưới đây là tổng hợp ranking top 38 trường đại học tại Úc, được đánh giá dựa theo 3 bảng xếp hạng:
Các bảng xếp hạng đánh giá trường đại học tại Úc
Xếp hạng theo QS Ranking các trường đại học tại Úc
QS World University Rankings là công bố xếp hạng các trường đại học hàng năm, thuộc tổ chức Quacquarelli Symonds (QS).
QS World University Ranking hiện bao gồm ba phần: bảng xếp hạng tổng thể toàn cầu, bảng xếp hạng môn học, trong đó đặt tên các trường đại học hàng đầu thế giới về nghiên cứu 51 môn học khác nhau và năm giảng dạy, áp dụng cho các phần lớn các châu lục trên thế giới, bao gồm: châu Á, châu Mỹ, Châu Âu và Trung Á mới nổi và Ả rập Xê út.
Tổng hợp 6 tiêu chí xếp hạng trong theo BXH QS Ranking:
- Đánh giá học thuật
- Tỷ lệ giảng viên/ sinh viên
- Trích dẫn bình quân trên đầu giảng viên trong các công trình nghiên cứu.
- Sự uy tín của cơ sở giáo dục về chất lượng giảng viên, người lao động
- Tỷ lệ sinh viên quốc tế
- Tỷ lệ giảng viên quốc tế
Xếp hạng tại Úc | Trường đại học | QS World Ranking |
1 | Australian National University | 27 |
2 | University of Melbourne | 37 |
3 | University of Sydney | 38 |
4 | University of New South Wales | 43 |
5 | University of Queensland | 47 |
6 | Monash University | 58 |
7 | University of Western Australia | 93 |
8 | University of Adelaide | 108 |
9 | University of Technology Sydney | 133 |
10 | University of Wollongong | 193 |
11 | Curtin University | 194 |
12 | University of Newcastle | 197 |
13 | Macquarie University | 200 |
14 | RMIT University | 206 |
15 | Queensland University of Technology | 213 |
16 | Deakin University | 283 |
17 | Griffith University | 290 |
18 | University of Tasmania | 303 |
19 | Swinburne University of Technology | 321 |
20 | University of South Australia | 326 |
21 | La Trobe University | 362 |
22 | Flinders University | 407 |
23 | James Cook University | 424 |
24 | University of Canberra | 436 |
25 | Bond University | 451 |
26 | Western Sydney University | 494 |
27 | Murdoch University | 581 |
28 | CQUniversity | 601 |
28 | Victoria University | 601 |
30 | Edith Cowan University | 651 |
31 | Charles Darwin University | 701 |
31 | University of Southern Queensland | 701 |
33 | Southern Cross University | 751 |
34 | Australian Catholic University | 801 |
34 | Charles Sturt University | 801 |
34 | University of New England | 801 |
37 | University of the Sunshine Coast | 1001 |
38 | University of Notre Dame Australia | 1201 |
Xếp hạng the Times Higher Education – THE Ranking
Times Higher Education World University Rankings, hay còn biết đến là THE Rankings, được công bố từ năm 2004 bởi tạp chí The Times Higher Education, Vương Quốc Anh.
Đây là bảng xếp hạng bao gồm hàng loạt các số liệu thống kê, được đánh giá dựa trên chất lượng giảng dạy, sự xuất sắc của nghiên cứu và tác động của nghiên cứu thông qua các nguồn trích dẫn.
Dưới đây là xếp hạng các trường đại học hàng đầu tại Úc, dựa theo từng tiêu chí đánh giá
Rank | Trường đại học | Điểm Tổng thể | Giảng dạy | Nghiên cứu | Trích dẫn | Thu nhập ngành | Triển vọng quốc tế |
34 | Đại học Melbourne | 77.6 | 67.1 | 75.9 | 85.8 | 78.1 | 93.6 |
44 | Đại học Monash | 73.6 | 56.9 | 68.7 | 90.4 | 78.4 | 91 |
53 | Đại học Queensland | 71.1 | 55.9 | 66.5 | 84.3 | 82 | 93.2 |
54 | Đại học Sydney | 70.9 | 53.1 | 65.8 | 88.5 | 73.2 | 90.6 |
62 | Đại học Quốc gia | 69 | 51.3 | 69.2 | 81.8 | 45.6 | 96 |
71 | UNSW Sydney | 67.5 | 51.1 | 59 | 85.9 | 63.5 | 95.1 |
88 | Đại học Adelaide | 64.7 | 42.7 | 51.8 | 92.2 | 65.3 | 93.6 |
131 | Đại học Tây | 59.4 | 34.9 | 48.1 | 85.6 | 69.2 | 94.4 |
133 | Đại học Công nghệ Sydney | 59.3 | 36.9 | 42.1 | 90.5 | 49.7 | 96 |
175 | Đại học Macquarie | 56.2 | 38.7 | 44.6 | 76.1 | 64.9 | 89.8 |
201–250 | Đại học Curtin | 51.2–54.3 | 26.5 | 33.5 | 83 | 48.5 | 95.2 |
201–250 | Đại học Newcastle | 51.2–54.3 | 30 | 35.8 | 79.3 | 61.9 | 84.3 |
201–250 | Đại học Công nghệ Queensland | 51.2–54.3 | 29.2 | 39.7 | 86 | 50.1 | 83.9 |
201–250 | Đại học Western Sydney | 51.2–54.3 | 25.8 | 31.7 | 87.6 | 44.1 | 87.9 |
201–250 | Đại học Wollongong | 51.2–54.3 | 31.4 | 38.2 | 74.8 | 57.2 | 94 |
251–300 | Đại học Công giáo | 48.9–51.1 | 18.3 | 25.9 | 98.3 | 38.4 | 79.9 |
251–300 | Đại học Bond | 48.9–51.1 | 21.6 | 21.8 | 99.9 | 38.3 | 81.8 |
251–300 | Đại học Canberra | 48.9–51.1 | 20 | 32 | 92.6 | 43 | 88.1 |
251–300 | Đại học Deakin | 48.9–51.1 | 25 | 33 | 83.2 | 44.6 | 88.7 |
251–300 | Đại học Griffith | 48.9–51.1 | 27.1 | 35.8 | 76.4 | 52.8 | 83.2 |
251–300 | Đại học La Trobe | 48.9–51.1 | 25.9 | 32.9 | 83.2 | 51.8 | 88.4 |
301–350 | Đại học Flinder | 47.0–48.7 | 27.3 | 33.1 | 75.8 | 43 | 89.8 |
301–350 | Đại học RMIT | 47.0–48.7 | 29.4 | 32.7 | 71.8 | 47.6 | 93.6 |
301–350 | Đại học Nam | 47.0–48.7 | 23 | 36.1 | 70.4 | 79.5 | 87.5 |
301–350 | Đại học Nam Queensland | 47.0–48.7 | 24.6 | 24.3 | 85.5 | 41.5 | 79.8 |
301–350 | Đại học Công nghệ Swinburne | 47.0–48.7 | 25.2 | 31.1 | 81.8 | 45.2 | 81.5 |
301–350 | Đại học Tasmania | 47.0–48.7 | 27.1 | 34.8 | 71.5 | 48.1 | 91.1 |
351–400 | Đại học Charles Darwin | 45.0–46.9 | 22.7 | 33.2 | 72.4 | 45.9 | 79.8 |
351–400 | Đại học Edith Cowan | 45.0–46.9 | 20.1 | 25.3 | 80.4 | 40.7 | 87.4 |
351–400 | Đại học James Cook | 45.0–46.9 | 23.3 | 28.2 | 78 | 43.4 | 93.8 |
401–500 | Đại học Murdoch | 42.1–44.9 | 21.6 | 27.8 | 70.6 | 46.7 | 93.2 |
501–600 | Đại học Victoria | 39.3–42.0 | 25.5 | 26.9 | 63.6 | 44.5 | 79.1 |
601–800 | Đại học Central Queensland | 34.0–39.2 | 19.4 | 19.6 | 66.5 | 40.3 | 61.7 |
601–800 | Đại học Liên bang | 34.0–39.2 | 18.6 | 15.8 | 70.5 | 41.1 | 81.2 |
601–800 | Đại học Southern Cross | 34.0–39.2 | 18.7 | 24.9 | 55.9 | 47.4 | 80.7 |
601–800 | Đại học Sunshine Coast | 34.0–39.2 | 19.5 | 26.5 | 48 | 42.9 | 70.5 |
1001–1200 | Đại học Charles Sturt | 1201 | 17.8 | 16 | 32.5 | 37.3 | 65 |
Xếp hạng theo ARWU Shanghai Ranking
Bảng xếp hạng học thuật của các trường đại học thế giới (ARWU), còn được gọi là Bảng xếp hạng Thượng Hải, là một trong những công bố được công khai hàng năm để đánh giá các trường đại học trên toàn thế giới
Bảng xếp hạng được công bố vào năm 2023, biên soạn và ban hành bởi Đại học Giao thông Thượng Hải, trở thành bảng xếp hạng đại học toàn cầu đầu tiên với các tiêu chí đa dạng, uy tín.
Chỉ số ARWU tập trung vào đầu ra và chất lượng của công trình nghiên cứu, cụ thể như đo lường bằng số lượng các bài báo khoa học được xuất bản và trích dẫn và số lượng nhân viên hoặc cựu sinh viên đoạt các giải khác nhau như Nobel, hoặc Huy chương Fields.
Xem thêm: ARWU Shanghai Ranking
Dưới đây là đánh giá tổng thể của Bãng xếp hạng ARWU Shanghai Ranking dành cho các trường đại học tại Úc
Xếp hạng thế giới | Trường đại học | Xếp hạng toàn quốc | Tổng điểm | Giải thưởng nhận được |
32 | The University of Melbourne | 1 | 36.6 | 11.8 |
47 | The University of Queensland | 2 | 33.6 | 0 |
60 | University of Sydney | 3 | 30.8 | 0 |
64 | The University of New South Wales | 4 | 30.2 | 0 |
75 | Monash University | 5 | 28.4 | 0 |
79 | The Australian National University | 6 | 27.5 | 18.2 |
99 | The University of Western Australia | 7 | 25.8 | 13.6 |
101-150 | The University of Adelaide | 8 | 0 | |
201-300 | Curtin University | 9-18 | 0 | |
201-300 | Deakin University | 9-18 | 0 | |
201-300 | Griffith University | 9-18 | 0 | |
201-300 | La Trobe University | 9-18 | 0 | |
201-300 | Macquarie University | 9-18 | 0 | |
201-300 | Queensland University of Technology | 9-18 | 0 | |
201-300 | Swinburne University of Technology | 9-18 | 0 | |
201-300 | University of Tasmania | 9-18 | 0 | |
201-300 | University of Technology Sydney | 9-18 | 0 | |
201-300 | University of Wollongong | 9-18 | 0 | |
301-400 | James Cook University | 19-22 | 0 | |
301-400 | RMIT University | 19-22 | 0 | |
301-400 | The University of Newcastle, Australia | 19-22 | 0 | |
301-400 | Western Sydney University | 19-22 | 0 | |
401-500 | Flinders University | 23-24 | 0 | |
401-500 | Murdoch University | 23-24 | 0 | |
501-600 | Australian Catholic University | 25-27 | 0 | |
501-600 | University of South Australia | 25-27 | 0 | |
501-600 | University of Southern Queensland | 25-27 | 0 | |
601-700 | Edith Cowan University | 28-29 | 0 | |
601-700 | University of the Sunshine Coast | 28-29 | 0 | |
801-900 | Charles Darwin University | 30-33 | 0 | |
801-900 | Southern Cross University | 30-33 | 0 | |
801-900 | University of Canberra | 30-33 | 0 | |
801-900 | University of New England | 30-33 | 0 |
So sánh các trường đại học dựa theo 5 bảng xếp hạng
Dưới đây là tổng hợp các trường đại học được đánh giá, so sánh giữa 4 bảng xếp hạng lớn nhất thế giới.
Universities | Times Higher Education Ranking (2023) | Shanghai Jiao Tong University Ranking (2022) | TopUniversities Ranking (2023) | U.S. News & World Report Ranking (2023) |
University of Melbourne | 34 | 32 | 33 | 27 |
Monash University | 44 | 75 | 57 | 37 |
University of Queensland | 53 | 47 | 50 | 36 |
University of Sydney | 54 | 60 | 41 | 28 |
Australian National University | 62 | 79 | 30 | 62 |
University of New South Wales | 71 | 64 | 45 | 37 |
University of Adelaide | 88 | 101 | 109 | 74 |
The University of Western Australia | 131 | 99 | 90 | 83 |
University of Technology Sydney | 133 | 201 | 137 | 112 |
Macquarie University | 175 | 201 | 195 | 192 |
Curtin University | 201 | 201 | 193 | 160 |
Queensland University of Technology | 201 | 201 | 222 | 171 |
University of Newcastle | 201 | 301 | 192 | 231 |
University of Wollongong | 201 | 201 | 185 | 186 |
Western Sydney University | 201 | 301 | 501 | 234 |
Australian Catholic University | 251 | 501 | 801 | 416 |
Bond University | 251 | – | 481 | – |
Deakin University | 251 | 201 | 266 | 217 |
Griffith College | 251 | 201 | 300 | 203 |
Griffith University | 251 | 201 | 300 | 203 |
La Trobe University | 251 | 201 | 316 | 304 |
University of Canberra | 251 | 801 | 511 | 593 |
Flinders University | 301 | 401 | 425 | 426 |
RMIT University | 301 | 301 | 190 | 209 |
Swinburne University of Technology | 301 | 201 | 296 | 199 |
University of South Australia | 301 | 501 | 363 | 363 |
University of Southern Queensland | 301 | 501 | 651 | 452 |
University of Tasmania | 301 | 201 | 293 | 273 |
Charles Darwin University | 351 | 801 | 701 | 959 |
Edith Cowan University | 351 | 601 | 601 | 495 |
James Cook University | 351 | 301 | 461 | 324 |
Murdoch University | 401 | 401 | 561 | 673 |
Victoria University | 501 | – | 701 | 649 |
CQUniversity Australia | 601 | – | 651 | – |
Federation University Australia | 601 | – | – | – |
Southern Cross University | 601 | 801 | 701 | 997 |
University of the Sunshine Coast | 601 | 601 | – | – |
University of New England | – | 801 | 801 | 821 |
Charles Sturt University | – | – | 801 | 764 |
Cần lưu ý rằng, để có thể lựa chọn được trường đại học phù hợp nhất, tốt nhất, các bạn nên tham khảo thêm cả đánh giá các trường Đại học tốt nhất theo chuyên ngành học tại Úc, để có cái nhìn tổng quan nhất!
Xếp hạng đại học theo chuyên ngành nổi bật
Dưới đây là xếp hạng các trường đại học theo chuyên ngành học, dựa theo 2 bảng xếp hạng nổi tiếng thế giới QS Ranking & THE!
Xem tiếp:
Săn học bổng của các trường tốt nhất tại Úc
Cần lưu ý rằng, hiện nay hầu hết các trường đại học tại Úc đều có các quỹ học bổng vô cùng hấp dẫn dành cho sinh viên quốc tế, thường sẽ có giá trị từ 10%-50%, với khá nhiều suất học bổng toàn phần dành cho du học sinh xuất sắc đến từ khắp nơi trên toàn thế giới!
Vui lòng liên hệ với ISC để được tư vấn lựa chọn trường đại học tốt nhất tại Úc dựa theo các Bảng xếp hạng Rankings toàn cầu!
Học bổng từ các quỹ tài trợ khác nhau tại Úc: