Hotline: 1800.55.88.48
South Australia University, Úc | Cập nhật mới nhất 2024
Đại học South Australia University, hay còn gọi là trường đại học Nam Úc hiện đang được xếp hạng trong top 50 trường đại học trẻ dưới 50 tuổi hàng đầu thế giới; với tỷ lệ 100% nghiên cứu được đánh giá đạt hoặc cao hơn đẳng cấp thế giới.Đại học Nam Úc tập trung khác nhiều vào hoạt động bên ngoài lớp học, chính là để sử dụng các phương pháp giảng dạy và học tập thực tế, phù hợp với nhu cầu của thị trường.
Tìm hiểu thêm: Học bổng du học Úc
Tổng quan về đại học South Australia University
Bằng cấp được cấp tại đại học Nam Úc phần lớn chú trọng vào phát triển chuyên môn cho sinh viên, với kiến thức và thông tin được cập nhật liên tục với tiến độ phát triển của cả ngành công nghiệp, chính là cách để đảm bảo rằng sinh viên đạt được các kỹ năng thực tế, sẵn sàng làm việc ngay sau khi tốt nghiệp.
Hiện nay, nhà trường đang có 23.490 sinh viên, với tỉ lệ 32.9 sinh viên trên 1 giáo viên giảng dạy, với 21% là sinh viên quốc tế, với tỉ lệ 58 : 42 giữa lượng sinh viên nam và nữ tại trường.
Thành tích nổi bật của trường
Hiện nay, đại học South Australia University được xếp hạng trong:
- Top 50 trường dưới 50 tuổi hàng đầu thế giới
- #29 trong bảng xếp QS Top 50 trường đại học dưới 50 tuổi vào năm 2021
- #46 trong bảng xếp hạng các trường đại học trẻ THE Young University Rankings vào năm 2022.
- Trong năm 2018, nhà trường còn nhận được phần thưởng Thành tích Xuất sắc trong Nghiên cứu cho Úc (ERA), cụ thể là Lĩnh vực Nghiên cứu.
- Xếp thứ 363 trong BXH QS World University Ranking
- Xếp hạng 330 trong BXH QS WUR Ranking by Subject
- Xếp hạng 301-500 theo BXH Graduate Employability Ranking
Với chi tiết cụ thể như sau:
Overall | Điểm tổng thể | 30.2 |
Academic Reputation | Danh tiếng học thuật | 21.7 |
Employer Reputation | Danh tiếng của nhà tuyển dụng | 12.7 |
Faculty Student Ratio | Tỷ lệ sinh viên khoa | 20.8 |
Citations per Faculty | Trích dẫn mỗi khoa | 38.2 |
International Faculty Ratio | Tỷ lệ giảng viên quốc tế | 99.9 |
International Students Ratio | Tỷ lệ sinh viên quốc tế | 65.2 |
International Research Network | Mạng nghiên cứu quốc tế | 76 |
Employment Outcomes | Khả năng đáp ứng đầu ra | 19.1 |
Đối tác của trường
Trường đại học South Australia University hiện đang có hợp tác với hơn 2.500 công ty trên toàn thế giới để mang đến cho sinh viên các cơ hội làm việc và kết nối ngay sau khi tốt nghiệp; bao gồm các vị trí làm việc thực tế, cơ hội thực tập và các dự án trong thế giới thực.
Đây chính là cách đơn giản nhất để sinh viên tốt nghiệp có thể trở thành công dân toàn cầu, thoải mái và đầy tự tin để gia nhập với thế giới, sẵn sàng tạo ra và đáp ứng với sự thay đổi liên tục.
Nhà trường hiện đang cung cấp hơn 200 bằng cấp đẳng cấp thế giới trong nhiều lĩnh vực học thuật bao gồm kinh doanh, luật, tâm lý học, công tác xã hội, giáo dục, kiến trúc, thiết kế, nghệ thuật truyền thông, khoa học sức khỏe, dược phẩm, điều dưỡng, công nghệ thông tin, kỹ thuật, khoa học môi trường và hàng không.
Nhà trường cũng hỗ trợ nghiên cứu lấy cảm hứng từ những thách thức, đảm bảo kết nối sinh viên với nhu cầu của ngành và cộng đồng.
Ngành học nổi bật tại đại học Nam Úc
Dưới đây là tổng hợp các chương trình học nổi bật nhất tại đại học Nam Úc
Chương trình học (Tiếng Anh) | Chương trình học (Tiếng Việt) | Thời gian học | Học phí |
Bachelor of Aviation Management | Cử nhân quản lý hàng không | 3 năm | 35900AUD |
Bachelor of Engineering (Honours) (Civil and Structural) | Cử nhân Kỹ thuật (Danh dự) (Dân dụng và Kết cấu) | 4 năm | 35900AUD |
Bachelor of Business | Cử nhân kinh doanh | 3 năm | 32600AUD |
Bachelor of Digital Business | Cử nhân kinh doanh kỹ thuật số | 3 năm | 37700AUD |
Bachelor of Information Technology | Cử Nhân Công Nghệ Thông Tin | 3 năm | 33600AUD |
Bachelor of Commerce (Accounting) DBCA | Cử nhân Thương mại (Kế toán) DBCA | 3 năm | 32600AUD |
Điều kiện đầu vào
- Điểm GPA: 4+
- Yêu cầu IELTS: 6+
- TOEFL: 79+
Yêu cầu đầu vào học thuật
- SAT: 1030+
- ATAR: 65+
- IELTS: 6+
- TOEFL: 60+
Học phí và chi phí học tập
Sinh viên trao đổi (sinh viên từ các tổ chức đối tác trao đổi) sẽ tiếp tục trả phí cho tổ chức tại nhà của họ và sẽ không thực hiện bất kỳ khoản thanh toán học phí nào trực tiếp cho Đại học Nam Úc.
Phí Dịch vụ và Tiện nghi dành cho Sinh viên (SSAF) bắt buộc phải trả để chi trả các chi phí dịch vụ phi học thuật.
Lệ phí được tính cho mỗi học kỳ phụ thuộc vào số lượng khóa học đã học. Sinh viên sẽ cần phải chi trả Bảo hiểm Y tế Sinh viên Nước ngoài (OSHC) để trang trải một số chi phí có thể phát sinh trong suốt thời gian sinh sống và học tập tại Úc.
- Học phí năm 2022
- Học phí cho 4 khóa học (18 tín chỉ) AUD $9,900
- Học phí cho 3 khóa học (13,5 đơn vị) AUD $7,425
- Học phí 2023
- Học phí cho 4 khóa học (18 tín chỉ) AUD $10,000
- Học phí cho 3 khóa học (13,5 đơn vị) 7.500 AUD
Chương trình học | Thời gian học | Học phí năm đầu tiên (USD) |
MBA/PGDM(10 Courses) | (18 tháng-2 năm) | 24.041 – 25.315 |
B.E. / B.Tech(26 Courses) | (2-5 năm) | 18.753 – 25.315 |
MIM(16 Courses) | (18 tháng-2 năm) | 19.687 – 25.254 |
MS(8 Courses) | (2 năm) | 17.151 – 26.989 |
BBA(36 Courses) | (3 năm) | 21.834 – 22.974 |
BSN(2 Courses) | (3 năm) | 21.834 – 22.974 |
MEng(4 Courses) | (2 năm) | 24.720 |
MEM(1 Courses) | (2 năm) | 24.720 |
M.Des(6 Courses) | (2 năm) | 24.720 |
B.Sc.(6 Courses) | (3 năm) | 22.501 – 23.641 |
Học bổng
Nếu nói về một trong những trường Đại học Nghiên cứu Hàng đầu ở Úc, chắc chắn rằng Đại học Nam Úc là một trong số đó. Đại học Nam Úc là một trường đại học nghiên cứu công lập hàng đầu ở bang Nam Úc tại Úc.
Đây là một trong những trường đại học lớn nhất trong Mạng lưới Công nghệ Úc với hơn 32.000 sinh viên trong nước và quốc tế. Có tất cả các lĩnh vực học thuật dành cho Cử nhân, Thạc sĩ và Tiến sĩ.
Hiện có hơn 2.500 Học bổng quốc tế được tài trợ và tài trợ hoàn toàn tại Đại học Nam Úc, được cung cấp theo Học bổng Chính phủ Úc 2022 và Học bổng do trường tài trợ và Cơ hội tài trợ bên ngoài dành cho sinh viên quốc tế thực hiện nghiên cứu và học tập trong bất kỳ lĩnh vực học thuật nào.
Tất cả các chương trình Bằng cấp do Đại học Nam cấp bằng trong tiếng Anh.
Học bổng tại Đại học Nam Úc 2022 cung cấp hàng loạt các học bổng dành cho sinh viên quốc tế cho một loạt các nghiên cứu về đại học, bằng thạc sĩ (M Phill / MS) và tiến sĩ (Ph.D.) trong hầu hết tất cả các khóa học cấp bằng ở các trường được xếp hạng hàng đầu và một trong những trường đại học lâu đời nhất và lớn nhất của Nam Úc.
Dưới đây là danh sách một số học bổng do đại học Nam Úc tài trợ, trong chương trình MS-Ph.D:
STT | Học bổng (Tiếng Việt) | Học bổng (Tiếng Anh) | Giá trị |
1 | Chương trình đào tạo nghiên cứu quốc tế (RTPi) | Research Training Program international (RTPi) Scholarships | $35,950 |
2 | Học bổng của Hiệu trưởng Đại học (UPS) | University President’s Scholarships (UPS) | $28,597 |
3 | Học bổng Học phí Nghiên cứu Quốc tế (IRTS) | International Research Tuition Scholarship (IRTS) | 3 năm học phí |
4 | Phát triển các phương pháp hướng dẫn từ xa cho các nhiệm vụ vật lý Học bổng | Developing Methods for Remote Guidance on Physical Tasks Scholarships | $90,000 |
5 | Học bổng William T Southcott | The William T Southcott Scholarships | $32‚000 |
6 | Học bổng vật liệu và thiết bị thông minh | Intelligent Materials and Devices Scholarships | $31,000 |
7 | Tài trợ nghiên cứu Alan Reddrop cho học bổng doanh nghiệp gia đình | Alan Reddrop Research Grant for Family Business Scholarships | $5,000 |
8 | Học bổng Tiến sĩ ung thư buồng trứng Emily Trott Top-Up | Emily Trott Ovarian Cancer Ph.D. Top-Up Scholarships | $15,000 |
9 | Sở thích thị trường lao động của người lao động bị mất việc làm Học bổng | Labour Market Preferences of Retrenched Workers Scholarships | Linh hoạt |
10 | Giải khuyến khích khoa học ATA | ATA Scientific Encouragement Award | $1,500 |
11 | Học bổng nghiên cứu của hội đồng quản trị xây dựng Úc | Australian Building Codes Board Research Scholarships | $5000/ năm |
12 | Liên đoàn học bổng phụ nữ tốt nghiệp Úc | Australian Federation of Graduate Women Scholarships | $6000/ năm |
13 | Liên đoàn phụ nữ tốt nghiệp Úc: Học bổng chỗ ở tại Canberra | Australian Federation of Graduate Women: Canberra Accommodation Bursary | $6,000 |
14 | Học bổng Du lịch Cơ quan Nho và Rượu Úc | Australian Grape and Wine Authority Travel Bursaries | $50,000 |
15 | Học bổng sau đại học CSIRO | CSIRO Postgraduate Scholarships | $10000/ năm |
16 | Dịch vụ trao đổi học thuật Đức (DAAD) Học bổng tài trợ nghiên cứu | German Academic Exchange Service (DAAD) Research Grants Scholarships | Linh hoạt |
17 | Học bổng Phát triển lành mạnh Adelaide và Quỹ nghiên cứu trẻ em Channel 7 Ph.D. giải thưởng xuất sắc | Healthy Development Adelaide and Channel 7 Children’s Research Foundation Ph.D. Excellence Award | $5,000/ năm |
18 | Học bổng Quỹ Sir Ross & Sir Keith Smith | Sir Ross & Sir Keith Smith Fund Scholarships | $17,000 |
19 | Học bổng nghiên cứu nước Úc | Water Research Australia scholarships | $35000/ năm |
20 | Data61 Ph.D. học bổng | Data61 Ph.D. scholarships | $5000/ kỳ |
21 | Học bổng đại học toàn UniSA | UniSA-Wide Undergraduate Scholarships | $2,000 |
22 | Học bổng Hiệu suất Con người và Sức khỏe Đồng minh của UniSA | UniSA Allied Health and Human Performance Scholarships | $6,000/ năm |
23 | Học bổng kinh doanh của UniSA: | UniSA Business Scholarships | $25,000/ năm |
24 | Học bổng khoa học sức khỏe và lâm sàng của UniSA: | UniSA Clinical and Health Sciences Scholarships | $30,000/ năm |
25 | Học bổng Sáng tạo UniSA: | UniSA Creative Scholarships | $2,500 |
26 | Học bổng Tương lai Giáo dục UniSA: | UniSA Education Future Scholarships | $4,000/ năm |
27 | Học bổng Tư pháp và Xã hội UniSA | UniSA Justice and Society Scholarships | $2,000 |
28 | Học bổng STEM của UniSA: | UniSA STEM Scholarships | $25,000 |
29 | Học bổng Whyalla và Mt Gambier: | Whyalla and Mt Gambier Scholarships | $3500/ năm |
30 | Học bổng Destination Australia | Destination Australia Scholarships | $15,000/ năm |
31 | Học bổng gia đình Hazel: | Hazel Family Scholarships | $6,200/ năm |
32 | Học bổng lãnh đạo sinh viên: | Scholarship for Student Leadership | $10,000/ năm |
33 | Học bổng chương trình tài trợ chuyển tiếp: | Transition Grants Scheme Scholarships | $2,000 |
Tìm hiểu thêm: Kinh nghiệm săn học bổng du học Úc
Tổng kết
Có thể thấy, đại học South Australia University là một trong những môi trường lý tưởng dành cho các bạn du học sinh Việt Nam, với chương trình học nổi bật, và mức học phí tương đối phù hợp với điều kiện kinh tế các gia đình tại Việt Nam.
Vui lòng liên hệ với ISC Education để được tư vấn du học Úc miễn phí tốt nhất!