Hotline: 1800.55.88.48
Tổng quan về thành phố Christchurch. Cập nhật mới nhất 2024
Thành phố Christchurch là địa điểm tuyệt vời nếu bạn mong muốn có một nền giáo dục tuyệt vời xen lẫn với thành phố có vẻ đẹp tuyệt vời, cùng với lối sống thoải mái.
Hiện có khoảng 400.000 người, Christchurch là thành phố lớn nhất ở Đảo Nam của New Zealand. Đây chính là sự kết hợp tuyệt vời giữa sự sáng tạo đổi mới và di sản phong phú của New Zealand.
Đây là lý do tại sao thành phố Christchurch là điểm đến tuyệt vời để du học sinh có thể lựa chọn học tập và sinh sống.
Lý do học tập tại thành phố Christchurch
Nền giáo dục tuyệt vời
Thành phố Christchurch chính là địa điểm toạ lạc tuyệt vời của đại học Canterbury và đại học Lincoln, nằm ngay bên ngoài thành phố Christchurch, với rất nhiều lựa chọn giáo dục phong phú khác.
Đại học Canterbury còn ginảg dạy rất nhiều các khoá học nổi bật ở bậc cử nhân, trong khi đó đại học Lincoln có các lớp học nhỏ hơn, với chương trình học thực tế tập trung vào các lĩnh vực cụ thể chuyên sâu, ví dụ như nông nghiệp.
Tổng quan về:
Lối sống thoải mái, thư giãn
Nếu có mong muốn một lối sống thư thái, thành phố Christchurch rất lý tưởng dàh cho bạn, bởi vốn dĩ thành phố này có một bầu không khí êm dịu, và lối sống yên bình và đơn giản.
Tổng số lượng dân ở đây không quá lớn, nên ít có sự ùn tắc giao thông hoặc hỗn loạn nói chung.
Sau giờ học tập và làm việc, bạn hoàn toàn có thể lựa chọn đi bộ hoặc đạp xe trong công viên Hagley, là công viên rộng lớn xinh đẹp ở giữa trung tâm thành phố.
Sáng tạo và di sản
Thành phố Christchurch là sự kết hợp tuyệt vời giữa những tòa nhà di sản tuyệt đẹp và cực kỳ sáng tạo.
Sau trận động đất năm 2011, thành phố đã xây dựng lại kiến trúc và cơ sở hạ tầng theo hướng hiện đại hơn, nhưng vẫn gìn giữ được màu sắc di sản.
Hãy ghé thăm nhà thờ Cardboard đầy sáng tạo hoặc tháp Đồng hồ Victoria được xây dựng vào năm 1897 để có góc nhìn tuyệt vời nhất về thành phố Christchurch nhé!
Phong cảnh thiên nhiên tuyệt vời
Vùng Canterbury nơi thành phố Christchurch tọa lạc có phong cảnh thiên nhiên tuyệt đẹp. Các bạn có thể đi lại giữa rất nhiều địa điểm đẹp, nhưng không quá xa ngay trong thành phố Christchurch.
Chỉ cách thành phố Christchurch không tới 2 giờ lái xe, là công viên Quốc gia Arthur’s Pass, nơi có rất nhiều cơ hội chụp ảnh tuyệt vời tại hồ Pearson tuyệt đẹp.
Hoặc các bạn có thể lựa chọn đi xem cá voi ở thị trấn Kaikoura, nơi thoả thích ăn hải sản ngon, có đường đi bộ dài, với khung cảnh tuyệt vời hùng vĩ bao quanh!
Chi phí ăn uống
Chi phí thuê nhà
Chi phí thuê nhà | Chi phí |
Căn hộ (1 phòng ngủ) ở trung tâm thành phố | 2,372.18 NZ$ |
Căn hộ (1 phòng ngủ) Ngoài trung tâm | 1,938.75 NZ$ |
Căn hộ (3 phòng ngủ) ở trung tâm thành phố | 3,971.43 NZ$ |
Căn hộ (3 phòng ngủ) Ngoài Trung tâm | 2,828.57 NZ$ |
Chi phí thực phẩm
Chi phí ăn uống nhà hàng | Chi phí |
Bữa ăn, Nhà hàng bình dân | 25.00 NZ$ |
Bữa ăn cho 2 người, Nhà hàng tầm trung, Ba món | 130.00 NZ$ |
McMeal tại McDonalds (hoặc bữa ăn tương đương) | 16.50 NZ$ |
Bia nội (rượu 0,5 lít) | 11.00 NZ$ |
Bia nhập khẩu (chai 0,33 lít) | 12.00 NZ$ |
Cappuccino (thường) | 5.48 NZ$ |
Coca/Pepsi (chai 0,33 lít) | 3.96 NZ$ |
Nước (chai 0,33 lít) | 2.83 NZ$ |
Chi phí thực phẩm | Chi phí |
Sữa (thường), (1 lít) | 3.03 NZ$ |
Ổ Bánh Mì Trắng Tươi (500g) | 3.36 NZ$ |
Gạo (trắng), (1kg) | 2.96 NZ$ |
Trứng (thường) (12) | 10.91 NZ$ |
Phô mai địa phương (1kg) | 14.95 NZ$ |
Phi lê gà (1kg) | 15.14 NZ$ |
Thịt bò tròn (1kg) (hoặc thịt đỏ chân sau tương đương) | 23.25 NZ$ |
Táo (1kg) | 4.72 NZ$ |
Chuối (1kg) | 4.04 NZ$ |
Cam (1kg) | 5.31 NZ$ |
Cà chua (1kg) | 9.23 NZ$ |
Khoai tây (1kg) | 3.44 NZ$ |
Hành tây (1kg) | 3.37 NZ$ |
Xà lách (1 đầu) | 5.02 NZ$ |
Nước (chai 1,5 lít) | 2.12 NZ$ |
Chai Rượu (Tầm Trung) | 15.00 NZ$ |
Bia nội địa (chai 0,5 lít) | 5.57 NZ$ |
Bia nhập khẩu (chai 0,33 lít) | 7.00 NZ$ |
Thuốc Lá 20 Gói (Marlboro) | 39.00 NZ$ |
Chi phí phát sinh, tiện ích và mua sắm
Chi phí tiện ích hàng tháng | Chi phí |
Cơ Bản (Điện, Sưởi, Mát, Nước, Rác) Cho Căn Hộ 85m2 | 188.71 NZ$ |
Gói điện thoại di động hàng tháng có cuộc gọi và hơn 10GB dữ liệu | 62.69 NZ$ |
Internet (60 Mbps trở lên, Dữ liệu không giới hạn, Cáp/ADSL) | 79.47 NZ$ |
Thể thao và giải trí | Chi phí |
Câu lạc bộ thể hình, Phí hàng tháng cho 1 người lớn | 62.25 NZ$ |
Thuê sân tennis (1 giờ vào cuối tuần) | 24.07 NZ$ |
Vé xem phim (1 chỗ) | 18.00 NZ$ |
Chăm sóc trẻ em | Chi phí |
Mầm non (hoặc Mẫu giáo), Cả ngày, Tư thục, Hàng tháng cho 1 trẻ | 1,318.00 NZ$ |
Trường tiểu học quốc tế, hàng năm cho 1 trẻ | 17,010.00 NZ$ |
Chi phí mua sắm | Chi phí |
1 Quần Jeans (Levis 501 Hoặc Tương Tự) | 134.59 NZ$ |
1 Chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M, …) | 69.62 NZ$ |
1 đôi giày chạy bộ Nike (Tầm trung) | 149.62 NZ$ |
1 đôi giày da nam công sở | 252.54 NZ$ |
Chi phí đi lại
Chi phí đi lại | Chi phí |
Vé một chiều (Phương tiện giao thông địa phương) | 2.90 NZ$ |
Vé tháng (Giá thông thường) | 74.00 NZ$ |
Taxi Start (Giá cước thông thường) | 3.50 NZ$ |
Taxi 1km (Giá cước thông thường) | 3.00 NZ$ |
Taxi chờ 1 tiếng (Giá cước thông thường) | 78.00 NZ$ |
Xăng (1 lít) | 2.72 NZ$ |
Liên hệ ngay với ISC Education để được tư vấn du học New Zealand tốt nhất!