Hotline: 1800.55.88.48
Tổng quan về thành phố Palmerston mới nhất năm 2024
Thành phố Palmerston là trung tâm dành cho du khách, là điểm dừng chân hoàn hảo với những chuyến đi bộ ven biển huyền diệu, quang cảnh núi non và đời sống hoang dã phong phú.
Mang đậm dấu ấn lịch sử, thành phố Palmerston có vị trí hoàn hảo, chính là cửa ngõ vào con đường di sản Otago Goldfields và Trung tâm Otago.
Đôi nét về thành phố Palmerston
Địa danh chính của thành phố Palmerston chính là Puketapu (ngọn đồi thiêng). Trên đỉnh đồi có tượng đài của chính trị gia thời kỳ đầu của New Zealand, Ngài John McKenzie.
Có một đường đi bộ lên Puketapu dành cho khách du lịch được mở trong hầu hết tất cả các ngày trong năm.
Những ai thực hiện chuyến đi bộ này thường sẽ được thưởng thức khung cảnh 360 độ tuyệt đẹp, bao gồm khu vực nông nghiệp, đồng lúa kỳ vĩ, những ngọn đồi nhấp nhô, ngọn núi xa xôi, đầm phá, Sông Shag và bờ biển hoang sơ, tuyệt đẹp.
Sông Shag đi qua Palmerston nằm trên đường tới cửa sông gần đó. Đó chính là một con sông vừa và nhỏ, có cá hồi nâu sinh sống. Giữa Dunback và Palmerston có một số đoạn sông mà bạn có thể lội qua. Người ai yêu thích bơi lội và chèo thuyền đều rất yêu thích đoạn sông này.
Bạn có thể đến Anderson’s Lagoon hoặc khu bảo tồn Tavora để dạo chơi ven biển, ngắm động vật hoang dã kỳ diệu hoặc lái xe tới điểm quan sát để ngắm nhìn đàn hải cẩu. Hoặc, bạn cũng có thể lựa chọn đi bộ và cắm trại tại hẻm núi Trotter gần đó.
Ngoài ra, có khá nhiều địa điểm lưu trú để khám phá khu vực Đông Otago, bao gồm Pioneer Motel, Waihemo Lodge và Boutique B&B.
2 trường đại học nổi bật tại thành phố Palmerston
Hiện nay có 2 trường đại học toạ lạc tại thành phố Palmerston xinh đẹp:
- Massey University hiện đang có 215 chương trình đào tạo, với 2 kỳ nhập học vào tháng 7 và thág 11 hàng năm, 3 nhóm học bổng chuyên sâu.
- Universal College of Learning hiện đang giảng dạy 11 chương trình đào tạo, có thời gian học từ 1 đến 3 năm.
Cả 2 trường đại học này đều yêu cầu tân sinh viên bắt buộc phải chứng minh trình độ tiếng Anh qua điểm IELTS hoặc TOEFL.
Chi phí học tập tại thành phố Palmerston
Chi phí thuê nhà
Thuê mỗi tháng | Chi phí |
Căn hộ (1 phòng ngủ) ở trung tâm thành phố | 1,233.33 NZ$ |
Căn hộ (1 phòng ngủ) Ngoài trung tâm | 1,112.50 NZ$ |
Căn hộ (3 phòng ngủ) ở trung tâm thành phố | 2,412.50 NZ$ |
Căn hộ (3 phòng ngủ) Ngoài Trung tâm | 1,568.33 NZ$ |
Chi phí thực phẩm
Chi phí ăn uống tại nhà hàng | Chi phí |
Bữa ăn, Nhà hàng bình dân | 22.50 NZ$ |
Bữa ăn cho 2 người, Nhà hàng tầm trung, Ba món | 100.00 NZ$ |
McMeal tại McDonalds (hoặc Combo Bữa ăn tương đương) | 15.00 NZ$ |
Bia nội (rượu 0,5 lít) | 8.00 NZ$ |
Bia nhập khẩu (chai 0,33 lít) | 9.00 NZ$ |
Cappuccino (thường) | 5.31 NZ$ |
Coca/Pepsi (chai 0,33 lít) | 3.92 NZ$ |
Nước (chai 0,33 lít) | 2.90 NZ$ |
Chi phí thực phẩm | Chi phí |
Sữa (thường), (1 lít) | 3.22 NZ$ |
Ổ Bánh Mì Trắng Tươi (500g) | 3.23 NZ$ |
Gạo (trắng), (1kg) | 3.92 NZ$ |
Trứng (thường) (12) | 14.50 NZ$ |
Phô mai địa phương (1kg) | 13.00 NZ$ |
Phi lê gà (1kg) | 14.16 NZ$ |
Thịt bò (1kg) | 19.84 NZ$ |
Táo (1kg) | 4.15 NZ$ |
Chuối (1kg) | 4.35 NZ$ |
Cam (1kg) | 3.92 NZ$ |
Cà chua (1kg) | 8.33 NZ$ |
Khoai tây (1kg) | 3.87 NZ$ |
Hành tây (1kg) | 3.61 NZ$ |
Xà lách (1 đầu) | 4.34 NZ$ |
Nước (chai 1,5 lít) | 1.62 NZ$ |
Chai Rượu (Tầm Trung) | 16.00 NZ$ |
Bia nội địa (chai 0,5 lít) | 3.71 NZ$ |
Bia nhập khẩu (chai 0,33 lít) | 7.25 NZ$ |
Thuốc Lá 20 Gói (Marlboro) | 34.00 NZ$ |
Chi phí đi lại
Chi phí đi lại | Chi phí |
Vé một chiều (Phương tiện giao thông địa phương) | 3.50 NZ$ |
Vé tháng (Giá thông thường) | 38.50 NZ$ |
Taxi Start (Giá cước thông thường) | 4.00 NZ$ |
Taxi 1km (Giá cước thông thường) | 3.20 NZ$ |
Taxi chờ 1 tiếng (Giá cước thông thường) | 28.50 NZ$ |
Xăng (1 lít) | 2.75 NZ$ |
Chi phí sinh hoạt và tiện ích phát sinh
Tiện ích (Hàng tháng) | Chi phí |
Cơ Bản (Điện, Sưởi, Mát, Nước, Rác) Cho Căn Hộ 85m2 | 158.65 NZ$ |
Gói điện thoại di động hàng tháng có cuộc gọi và hơn 10GB dữ liệu | 65.00 NZ$ |
Internet (60 Mbps trở lên, Dữ liệu không giới hạn, Cáp/ADSL) | 89.17 NZ$ |
Thể thao và giải trí | Chi phí |
Câu lạc bộ thể hình, Phí hàng tháng cho 1 người lớn | 61.67 NZ$ |
Thuê sân tennis (1 giờ vào cuối tuần) | 26.67 NZ$ |
Rạp chiếu phim, phát hành quốc tế, 1 chỗ | 17.50 NZ$ |
Chăm sóc trẻ em | Chi phí |
Mầm non (hoặc Mẫu giáo), Cả ngày, Tư thục, Hàng tháng cho 1 trẻ | 1,250.00 NZ$ |
Trường tiểu học quốc tế, hàng năm cho 1 trẻ | 8,894.50 NZ$ |
Chi phí mua sắm | Chi phí |
1 Quần Jeans (Levis 501 Hoặc Tương Tự) | 98.33 NZ$ |
1 Chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M, …) | 50.00 NZ$ |
1 đôi giày chạy bộ Nike (Tầm trung) | 145.83 NZ$ |
1 đôi giày da nam công sở | 165.00 NZ$ |
Liên hệ ngay với ISC Education để được tư vấn du học Úc tốt nhất!