Bạn đang tìm kiếm trường đại học tốt nhất theo ngành học ? Dưới đây là danh sách các trường đại học trên thế giới được đánh giá theo chuyên ngành giảng dạy tốt nhất, dựa theo 3 bảng xếp hạng:
Bảng xếp hạng Đại học Thế giới QS theo Chuyên ngành học – QS Ranking by Subject (Tông cộng có 51 ngành được xếp hạng, dưới đây là 10 chương trình học phổ biến nhất). Bảng xếp hạng đại học tốt nhất theo môn học toàn cầu- Times Higher Education World University Rankings by Subject, được tổng hợp bởi Times Higher Education, có trụ sở tại Washington DC. Tìm hiểu thêm: Du học Master (Thạc sĩ)
Tiêu chí đánh giá tại từng bảng xếp hạng QS Ranking by SubjectDanh tiếng học thuật Uy tín của nhà tuyển dụng Trích dẫn nghiên cứu trên mỗi bài báo Chỉ số H-Index Mạng lưới nghiên cứu quốc tế QS World University Rankings By Subject, là bảng Xếp hạng Đại học Thế giới của QS theo Chủ đề xếp hạng các trường đại học hàng đầu thế giới trong các lĩnh vực chủ đề riêng lẻ, bao gồm 51 ngành học khác nhau.
Vui lòng xem tiếp bài viết này để có tổng quan về các chuyên ngành học được xếp hạng tốt nhất trong BXH QS World Ranking
Xem thêm: QS Ranking by Subject
World University Ranking by Subject (THE – Times Higher Education)Tương tự như QS Ranking, BXH cũng đánh giá các trường đại học dựa theo 5 chỉ số hiệu suất chính:
Giảng dạy (môi trường học tập) Nghiên cứu (khối lượng, thu nhập và danh tiếng) Trích dẫn (ảnh hưởng từ các công trình nghiên cứu tại trường) Yếu tố quốc tế (nhân viên, sinh viên và nghiên cứu) Thu nhập ngành. Chi tiết hơn, tỉ trọng của chỉ số Giảng dạy sẽ chiếm vào khoảng 30%, Nghiên cứu rơi vào khoảng 30%, Citations (Khả năng trích dẫn từ ảnh hưởng của các công trình nghiên cứu) chiếm 30%, Yếu tố quốc tế 7.5% và Thu nhập theo ngành có tầm ảnh hưởng nhỏ nhất – 2.5%.
Xem thêm: 75+ Top Trường Đại học Thế Giới 2023-2024 theo Times Higher Education
Top 100+ trường đại học tốt nhất theo ngành học 2024-2025 Bảng xếp hạng QS Ranking By Subject Tài chính kế toánXếp hạng Đại học Địa chỉ Điểm TB 1 Harvard University Cambridge, United States 98.5 2 Stanford University Stanford, United States 94 3 Massachusetts Institute of Technology (MIT) Cambridge, United States 93.6 4 University of Oxford Oxford, United Kingdom 92.6 5 University of Chicago Chicago, United States 91.4 6 University of Cambridge Cambridge, United Kingdom 90.8 7 The London School of Economics and Political Science (LSE) London, United Kingdom 90.4 8 University of Pennsylvania Philadelphia, United States 88.5 9 University of California, Berkeley (UCB) Berkeley, United States 87.9 10 New York University (NYU) New York City, United States 87.6
Thiết kế mỹ thuậtXem thêm: Du học Chuyên ngành Mỹ thuật Công nghiệp
Xếp hạng Đại học Địa chỉ Điểm TB 1 Royal College of Art London, United Kingdom 99.6 2 University of the Arts London London, United Kingdom 94 3 The New School New York, United States 92.8 4 Rhode Island School of Design (RISD) Providence, United States 89.7 5 Politecnico di Milano Milan, Italy 84 6 Aalto University Espoo, Finland 83.9 7 Pratt Institute New York City, United States 83.4 8 Massachusetts Institute of Technology (MIT) Cambridge, United States 83.3 9 Design Academy Eindhoven Eindhoven, Netherlands 81.6 9 School of the Art Institute of Chicago Chicago, United States 81.6
Ngành kiến trúcXem thêm: Du học ngành Kiến trúc
Xếp hạng Đại học Địa chỉ Điểm TB 1 Massachusetts Institute of Technology (MIT) Cambridge, United States 97.2 2 Delft University of Technology Delft, Netherlands 95.1 3 UCL London, United Kingdom 94.5 4 ETH Zurich Zürich, Switzerland 94.4 5 Harvard University Cambridge, United States 89.2 6 National University of Singapore (NUS) Singapore, Singapore 89 7 Manchester School of Architecture United Kingdom 88.6 8 University of California, Berkeley (UCB) Berkeley, United States 88.2 9 Tsinghua University Beijing, China (Mainland) 87.4 10 Politecnico di Milano Milan, Italy 86.8
Kỹ thuật cơ khí, hàng không và sản xuấtXếp hạng Đại học Địa chỉ Điểm TB 1 Massachusetts Institute of Technology (MIT) Cambridge, United States 98.7 2 Stanford University Stanford, United States 96.1 3 University of Cambridge Cambridge, United Kingdom 94 4 Harvard University Cambridge, United States 93.1 5 Delft University of Technology Delft, Netherlands 92.7 6 University of California, Berkeley (UCB) Berkeley, United States 91.8 7 Nanyang Technological University, Singapore (NTU) Singapore, Singapore 91.2 8 ETH Zurich Zürich, Switzerland 90.9 9 National University of Singapore (NUS) Singapore, Singapore 90.7 10 Imperial College London London, United Kingdom 90.2
Pháp luậtXem thêm: Du học ngành Luật
Xếp hạng Đại học Địa chỉ Điểm TB 1 Harvard University Cambridge, United States 99.8 2 University of Oxford Oxford, United Kingdom 98 3 University of Cambridge Cambridge, United Kingdom 97.5 4 Yale University New Haven, United States 93.6 5 Stanford University Stanford, United States 93.3 6 New York University (NYU) New York City, United States 91.8 7 The London School of Economics and Political Science (LSE) London, United Kingdom 90 8 Columbia University New York City, United States 89.8 9 University of California, Berkeley (UCB) Berkeley, United States 89.3 10 University of Chicago Chicago, United States 88.1
Kinh tế & Kinh tế lượngXem thêm: Du học ngành Kinh tế
Xếp hạng Đại học Địa chỉ Điểm TB 1 Harvard University Cambridge, United States 99.1 2 Massachusetts Institute of Technology (MIT) Cambridge, United States 96.5 3 Stanford University Stanford, United States 95.1 4 University of Chicago Chicago, United States 93.2 5 University of California, Berkeley (UCB) Berkeley, United States 92.8 6 The London School of Economics and Political Science (LSE) London, United Kingdom 91.3 7 Princeton University Princeton, United States 91.2 8 University of Oxford Oxford, United Kingdom 90.2 8 Yale University New Haven, United States 90.2 10 University of Cambridge Cambridge, United Kingdom 88.4
Dược phẩmXem thêm: Du học ngành Y
Xếp hạng Đại học Địa chỉ Điểm TB 1 Harvard University Cambridge, United States 99.5 2 University of Oxford Oxford, United Kingdom 95.7 3 Stanford University Stanford, United States 93.6 4 University of Cambridge Cambridge, United Kingdom 92.7 5 Johns Hopkins University Baltimore, United States 92.4 6 University of California, Los Angeles (UCLA) Los Angeles, United States 90.8 7 UCL London, United Kingdom 90.1 8 Imperial College London London, United Kingdom 89.6 9 Yale University New Haven, United States 89.5 10 University of Toronto Toronto, Canada 89.4
Nghiên cứu Kinh doanh & Quản lýXếp hạng Đại học Địa chỉ Điểm TB 1 Harvard University Cambridge, United States 96.5 2 INSEAD Fontainebleau, France 94.5 3 London Business School London, United Kingdom 93.4 4 Stanford University Stanford, United States 92.3 5 Massachusetts Institute of Technology (MIT) Cambridge, United States 91.8 6 Bocconi University Milan, Italy 91.4 7 University of Pennsylvania Philadelphia, United States 91.3 8 University of Cambridge Cambridge, United Kingdom 91 9 University of Oxford Oxford, United Kingdom 90.4 10 HEC Paris School of Management Paris, France 90.3
Công nghệ kỹ thuậtXếp hạng Đại học Địa chỉ Điểm TB 1 Massachusetts Institute of Technology (MIT) Cambridge, United States 96.5 2 University of Cambridge Cambridge, United Kingdom 94.8 3 University of Oxford Oxford, United Kingdom 94.5 4 Nanyang Technological University, Singapore (NTU) Singapore, Singapore 94.2 5 Stanford University Stanford, United States 93.7 6 ETH Zurich Zürich, Switzerland 93.4 7 National University of Singapore (NUS) Singapore, Singapore 93.2 8 Imperial College London London, United Kingdom 93.1 9 University of California, Berkeley (UCB) Berkeley, United States 91.9 10 Delft University of Technology Delft, Netherlands 91
Khoa học Máy tính & Công nghệ thông tinXem thêm: Du học ngành công nghệ thông tin
Xếp hạng Đại học Địa chỉ Điểm TB 1 Massachusetts Institute of Technology (MIT) Cambridge, United States 94.1 2 Stanford University Stanford, United States 93.7 3 Carnegie Mellon University Pittsburgh, United States 93.1 4 University of California, Berkeley (UCB) Berkeley, United States 90.3 5 University of Oxford Oxford, United Kingdom 89 6 National University of Singapore (NUS) Singapore, Singapore 88.4 7 Harvard University Cambridge, United States 88.1 8 University of Cambridge Cambridge, United Kingdom 87.6 9 ETH Zurich Zürich, Switzerland 86.8 10 EPFL Lausanne, Switzerland 85.3
WUR by Subject (THE – Times Higher Education) Art & Humanities – Nghệ thuật & xã hộiXếp hạng Đại học Quốc gia Điểm tổng thể Giảng dạy Nghiên cứu Trích dẫn Thu nhập trong ngành Góc nhìn Quốc tế 1 Stanford University United States 90.8 91 69.3 70.4 91.8 95.2 2 Massachusetts Institute of Technology United States 88.9 99 55.3 85.2 88.3 88.40 3 University of Cambridge United Kingdom 87.7 70 53.7 77.5 96.1 90.80 4 University of Oxford United Kingdom 87.1 75 33.7 72.7 95 90.40 5 Harvard University United States 85 82 34.8 58.9 91.8 87.9 6 UCL United Kingdom 84.5 79 34.8 95.8 89.5 82.90 7 Princeton University United States 82.9 70 40 59.5 89 89.50 8 University of California, Berkeley United States 82.6 83 46.4 58.5 89.4 83.1 9 University of Edinburgh United Kingdom 81.3 73 33.6 85.4 87.5 80.9 10 The University of Chicago United States 80.5 57.6 33.6 57.1 86.9 91
Business & Economics – Kinh doanh & kinh tếThứ hạng Đại học Quốc gia Tổng thể Trích dẫn từ ngành Thu nhập thực tế Triển vọng quốc t Nghiên cứu Giảng dạy 1 Massachusetts Institute of TechnologyUnited States Hoa Kỳ 90.5 91.1 92.1 77.6 92.3 91.9 2 Stanford University Hoa Kỳ 89.7 93.7 66.1 71.3 89.5 93.8 3 University of Oxford Vương quốc Anh 88.4 78.4 78.6 90.8 96.2 88.4 4 Harvard University Hoa Kỳ 87.7 93.8 36.4 58.3 90.9 92.2 5 The University of Chicago Hoa Kỳ 87.1 98 34.7 63.5 85.9 90.6 6 University of Cambridge Vương quốc Anh 86.6 81 42.4 93.9 91.4 87.4 7 University of California, Berkeley Hoa Kỳ 86.3 93.4 50.5 62.7 88.5 88.2 8 Tsinghua University Trung Quốc 85.3 76.3 100 51 94.5 91.7 9 Yale University Hoa Kỳ 84.8 86.8 34.4 70.3 85.9 90.4 10 London School of Economics and Political Science Vương quốc Anh 83.6 74.6 35.2 94 90.8 84.1 11 Columbia University Hoa Kỳ 82.6 72.4 48 76.5 88 89.8 11 National University of Singapore Singapore 82.6 71.8 65.1 78.2 95.1 80.7 13 University of Pennsylvania Hoa Kỳ 82.3 84 39.2 57.3 85.2 88.6 14 Northwestern University Hoa Kỳ 81.9 86.5 37.6 62.6 84.6 84.4 15 Peking University Trung Quốc 81 58.1 100 80.2 86 93.1 16 ETH Zurich Thụy sĩ 81 82.5 90.9 97.8 80.8 72.9 17 Duke University Hoa Kỳ 80.1 75.7 99.1 68.7 83.4 82 18 New York University Hoa Kỳ 79.7 72.7 36.2 76.9 86.2 82.9 19 University of California, Los Angeles Hoa Kỳ 79 87 35 56.8 83 78.3 20 University of Michigan-Ann Arbor Hoa Kỳ 78 83 43 53.8 84.3 77.9 21 Cornell University Hoa Kỳ 78 80.6 34.4 58.8 81 82.4 22 Erasmus University Rotterdam nước Hà Lan 74 71.9 43 84.2 85.3 62.9 23 UCL Vương quốc Anh 73 65 34 91.8 81.3 67.3 24 University of Warwick Vương quốc Anh 72 83 35.9 93.2 62 70.7 25 Copenhagen Business School Đan mạch 71 88.6 52.8 78.9 67 59.2
Education – Giáo dụcThứ hạng Đại học Quốc gia Tổng thể Trích dẫn từ ngành Thu nhập thực tế Triển vọng quốc tế Nghiên cứu Giảng dạy 151–175 Aalborg University Denmark 43.0–45.4 37.8 41.6 42.2 49.3 74.6 84 Aarhus University Denmark 53.8 36.3 53.4 69.3 60.9 73.2 201–250 Adam Mickiewicz University, Poznań Poland 38.2–41.0 15.2 20.4 93.6 40.4 22.5 301–400 Aix-Marseille University France 30.5–35.5 29 22.1 48.2 40 53.5 501–600 Akdeniz University Turkey 20.5–26.2 14 12.8 36.3 40.4 16.8 501–600 Al-Balqa Applied University Jordan 20.5–26.2 10.6 9 44.4 43 20.3 301–400 American University of Beirut Lebanon 30.5–35.5 17.8 16.5 46.2 50.1 81.8 501–600 Anadolu University Turkey 20.5–26.2 18.1 12.8 36 40.2 23.8 301–400 Anglia Ruskin University (ARU) United Kingdom 30.5–35.5 11.3 13.6 64.9 40 68.3 501–600 Ankara University Turkey 20.5–26.2 21.1 18.6 34.2 40.6 24.4 401–500 Aristotle University of Thessaloniki Greece 26.4–30.4 21.1 21.5 43.6 41.2 36.9 46 Arizona State University (Tempe) United States 63.9 53.3 80.2 67.2 42.2 40.5 501–600 Atatürk University Turkey 20.5–26.2 14.1 11.2 54.7 40 16.2 401–500 Ateneo de Manila University Philippines 26.4–30.4 32.1 17.1 37.3 40 28.8 301–400 Auburn University United States 30.5–35.5 29 18.7 46.8 45.4 24.2 301–400 Auckland University of Technology New Zealand 30.5–35.5 14.6 24.9 50 40.4 93.1 501–600 Austral University of Chile Chile 20.5–26.2 11.6 12.6 29 43.2 52.2 126–150 Australian Catholic University Australia 45.5–48.8 27 26 91 41.6 73.5 601+ Autonomous University of Baja California Mexico 11.3–20.4 14 8 23 40 36.1 126–150 Autonomous University of Barcelona Spain 45.5–48.8 44 38.5 56.8 41.7 53.1 126–150 Autonomous University of Madrid Spain 45.5–48.8 44 37.3 60 40.7 37.9 401–500 Babeş-Bolyai University Romania 26.4–30.4 17 11 58 40 23.1 301–400 Bangor University United Kingdom 30.5–35.5 15 9.3 68.1 40 49.7 301–400 Bar-Ilan University Israel 30.5–35.5 19 24.5 48 47 36.7 401–500 Baylor University United States 26.4–30.4 23.4 23 40.7 40 19.7
Law – Pháp LuậtThứ hạng Đại học Quốc gia Tổng thể Trích dẫn từ ngành Thu nhập thực tế Triển vọng quốc tế Nghiên cứu Giảng dạy 1 Stanford University Hoa Kỳ 80 96.4 89.7 62.7 70.8 37.8 2 New York University Hoa Kỳ 79.3 96.9 98.8 44.7 94.4 41 3 University of Cambridge Vương quốc Anh 77.6 82 90.7 54.5 36.2 92.4 4 University of Oxford Vương quốc Anh 76.3 83.1 90.5 50.7 35.4 85.3 5 Yale University Hoa Kỳ 75.3 96.9 84.9 57.9 34.6 23.7 6 Harvard University Hoa Kỳ 74.8 93.4 87.3 49.7 40.6 43.7 7 London School of Economics and Political Science Vương quốc Anh 74.6 79.1 88.3 54.2 34.6 79.2 7 University of Melbourne Châu Úc 74.6 84.5 89.3 45.1 54.5 76.2 9 National University of Singapore Singapore 74.3 81.3 96 40 99.8 62.9 10 The University of Chicago Hoa Kỳ 74.1 91.9 84.3 57.4 34.6 31.6 11 UCL Vương quốc Anh 73.9 74 84 60.4 34.6 87.2 12 Columbia University Hoa Kỳ 72.9 93.7 86.2 42.5 45.4 43.5 13 University of California, Berkeley Hoa Kỳ 72.5 91.8 82.8 49 48.6 38.5 14 KU Leuven nước Bỉ 71.5 70.7 96 46.3 100 51.9 15 University of Edinburgh Vương quốc Anh 70.8 77.7 84.3 44.8 34.6 81.2 16 University of Toronto Canada 70.3 78.1 86.4 46.2 34.6 64.3 17 McGill University Canada 69.7 81.8 88 39 46 54.5 18 Australian National University Châu Úc 68.8 69.7 85 45 42 84.3 19 King’s College London Vương quốc Anh 68.5 74 85 40 34.6 81.9 20 UNSW Sydney Châu Úc 68 69.2 84 46.2 43 75.5 21 University of California, Los Angeles Hoa Kỳ 67.6 78 74 63 35 31.2 21 Tilburg University nước Hà Lan 67.6 69.5 85 44.1 77.5 62.7 23 Maastricht University nước Hà Lan 67.4 68.9 84 37.2 50.5 93 24 University of Hong Kong Hồng Kông 66.9 61.6 86.8 44 39.9 90.3 25 University of Michigan-Ann Arbor Hoa Kỳ 66.6 83.7 75 51.7 34.6 27.7
Social Science – Khoa học Xã hộiThứ hạng Đại học Quốc gia Tổng thể Trích dẫn từ ngành Thu nhập thực tế Triển vọng quốc tế Nghiên cứu Giảng dạy 1 Massachusetts Institute of Technology United States 94.3 99.5 100 85 91.9 94.4 2 Stanford University United States 91.3 99.5 81.8 59.8 95 89.2 3 University of Oxford United Kingdom 90.3 85.1 54.7 90.3 96.1 91.3 4 Harvard University United States 88.5 95.1 41.9 68.2 93 87.1 5 University of California, Berkeley United States 88 88.2 99.9 46.5 98.1 86.3 6 Princeton University United States 86.8 98.4 88.2 50.5 86.2 86.8 7 University of Cambridge United Kingdom 86.2 79.9 37.1 83.6 92.4 89.4 8 London School of Economics and Political Science United Kingdom 85.5 90.7 38 86.5 86.6 83.8 9 University of Michigan-Ann Arbor United States 85 92.1 64.5 33.8 95 82.8 10 Yale University United States 83.3 88.4 36.4 52.7 87 86.2 11 University of California, Los Angeles United States 83 92.8 35.2 32.6 92.8 80.9 12 The University of Chicago United States 82.2 87.2 34.3 57.9 86 83.9 12 University of Pennsylvania United States 82.2 89 51.9 59 86.1 80.7 14 UCL United Kingdom 80.6 87.6 34.4 89.4 81.8 75.6 15 Columbia University United States 79.1 71.5 40.7 68.3 85.5 83.9 16 University of Amsterdam Netherlands 78.8 90.3 35.1 88 79 71 17 National University of Singapore Singapore 78.6 67.6 80 85 87 77 18 University of Washington United States 78.1 89.7 34.6 40 83.9 75.6 19 ETH Zurich Switzerland 77.6 98.4 84.4 99 74.6 59 20 Cornell University United States 77 89.6 34.1 59 76 76 21 Tsinghua University China 76.9 76.4 100 57 75.7 81.5 22 Peking University China 76.4 70.2 100 91 72.7 79.5 23 Duke University United States 75.8 85.1 99.9 52 79 69.1 23 Johns Hopkins University United States 75.8 86.7 98.5 71 77.4 65.1 25 New York University United States 75.4 77.7 36 68.2 82.3 71.5
Computer Science – Khoa học máy tínhThứ hạng Đại học Quốc gia Tổng thể Trích dẫn từ ngành Thu nhập thực tế Triển vọng quốc tế Nghiên cứu Giảng dạy 1 University of Oxford Vương quốc Anh 92.6 99.9 50.8 93.1 92.8 92.4 2 Massachusetts Institute of Technology Hoa Kỳ 92.4 99 79.1 71.2 97.1 89.2 3 Stanford University Hoa Kỳ 91.8 100 65.5 66.2 96.3 90.6 4 ETH Zurich Thụy sĩ 90.8 98.8 49.8 95 95.7 84.4 5 Carnegie Mellon University Hoa Kỳ 90 99.6 57.7 71.6 93.4 87.7 6 University of Cambridge Vương quốc Anh 89.9 94 49.7 92.3 92.5 89.5 7 National University of Singapore Singapore 89.2 96.7 60.2 90.5 92.9 83.2 8 University of California, Berkeley Hoa Kỳ 88.7 100 57.8 67.6 90.7 86.9 9 Harvard University Hoa Kỳ 87.8 95.1 49.2 67.2 94 86.6 10 Technical University of Munich nước Đức 86.9 85.5 81.4 65 95.9 85.5 11 Imperial College London Vương quốc Anh 86.8 93.3 51.2 94.7 86.9 84.7 11 Princeton University Hoa Kỳ 86.8 99.7 46.7 67.9 89 83.8 13 Tsinghua University Trung Quốc 85.7 90.7 79.1 28.1 92.3 89.8 14 Nanyang Technological University, Singapore Singapore 85.6 87.2 98.1 91.7 89 77 15 University of Washington Hoa Kỳ 85.5 99.5 45.1 59.2 88 84 16 Cornell University Hoa Kỳ 85.1 99.8 46.8 63.4 87 82 17 Georgia Institute of Technology Hoa Kỳ 84.2 90.2 49.2 65.7 95 78.4 18 University of Illinois at Urbana-Champaign Hoa Kỳ 83.7 90.4 48.2 50.4 93 82.6 19 California Institute of Technology Hoa Kỳ 83.5 80.1 57 57.6 97 84 20 Peking University Trung Quốc 83.4 92.9 55.1 36.9 87 87.3 21 Columbia University Hoa Kỳ 83 94.6 53.8 81.5 82 78.9 22 École Polytechnique Fédérale de Lausanne Thụy sĩ 82.1 84.2 47.5 96.1 85.4 79 22 University of Toronto Canada 82.1 98.4 46.4 78.8 82 74.1 24 University of Edinburgh Vương quốc Anh 81.5 95.2 47.5 95 77.1 75.5 25 New York University Hoa Kỳ 80.5 96.5 48 88.1 82 67.7
Engineering – Kỹ thuật Thứ hạng Đại học Quốc gia Tổng thể Trích dẫn từ ngành Thu nhập thực tế Triển vọng quốc tế Nghiên cứu Giảng dạy 1 Harvard University United States 95.6 99 79.7 90.3 99.5 92.5 2 Stanford University United States 94.8 99.8 93.9 83.5 93.5 94.5 3 University of California, Berkeley United States 94.7 99.7 92 81.9 96.6 92 4 Massachusetts Institute of Technology United States 94.2 99 96.7 85.1 91.9 93.8 5 University of Oxford United Kingdom 93.6 94.8 60.7 93.7 99.4 92.1 6 California Institute of Technology United States 92.8 90 91.2 73.4 98.7 94.6 7 University of Cambridge United Kingdom 92.5 90.9 73 93 98 91.5 8 National University of Singapore Singapore 92.3 95.9 94.1 94.6 92.5 88 9 Princeton University United States 91.5 99.5 65.2 83 92.2 89.9 10 ETH Zurich Switzerland 90.6 93.3 51.6 94.6 95.4 88.9 11 Georgia Institute of Technology United States 89.1 96.8 69.4 79.3 92.9 84 12 Peking University China 88.9 94.3 58.3 52.9 95.5 91.4 13 Nanyang Technological University, Singapore Singapore 88.7 92.2 93.4 95.5 89.6 82.1 14 Imperial College London United Kingdom 87.8 87.6 61 95.7 88.7 90 15 Tsinghua University China 86.7 81.6 99.9 30.7 97.6 92 16 University of California, Los Angeles United States 86.3 95.8 60.9 79.3 88 82 17 Yale University United States 86.2 94.9 52.1 77.7 86.1 86 18 University of Michigan-Ann Arbor United States 84.2 88.2 60.4 68.2 87.6 85 19 École Polytechnique Fédérale de Lausanne Switzerland 84 90.4 61.8 96.7 84.2 79 20 Technical University of Munich Germany 83.8 76.6 99.8 70.2 92.1 83 21 Delft University of Technology Netherlands 83.1 72.3 80.2 89.7 93.8 81.1 22 Carnegie Mellon University United States 82.7 99 48.4 74.1 82.5 76 23 University of Texas at Austin United States 81 95.3 78.1 47.5 82 75.3 24 Cornell University United States 79.9 94.3 39.9 77 75.6 78.5 25 Columbia University United States 79.8 94.9 81 86 70.1 74
Clinical & Health – Sức khỏe lâm sàngThứ hạng Đại học Quốc gia Tổng thể Trích dẫn từ ngành Thu nhập thực tế Triển vọng quốc tế Nghiên cứu Giảng dạy 1 University of Oxford United Kingdom 91.1 87.8 99.4 88.4 99.2 87.2 2 University of Cambridge United Kingdom 86.8 83.8 49.5 89.6 97.5 82.4 3 Harvard University United States 86.6 78.5 45.6 74.8 99 91.5 4 Imperial College London United Kingdom 85 85.2 49.6 94.4 89.7 80.7 5 Tsinghua University China 83.1 92.2 90.3 43.5 81.6 83.1 6 Stanford University United States 83 80.8 49.7 64 90.4 86.8 7 University of Toronto Canada 82.6 67.3 89.8 73.2 98.3 88.1 8 UCL United Kingdom 81.8 80.5 50.2 94.7 88.6 76.2 9 Yale University United States 81.3 75.1 52.3 64.1 88.1 89.6 10 King’s College London United Kingdom 81 80.4 47.5 92.9 88.5 73.9 11 Johns Hopkins University United States 80.8 73.6 66.9 66.7 89.6 86.4 12 Columbia University United States 79.7 75.8 43.1 74.9 84.4 84.5 13 University of Hong Kong Hong Kong 79.2 79.6 56.6 93.2 83.1 72.9 14 National University of Singapore Singapore 79 71.2 77.5 83.9 88.9 77.8 15 University of Pennsylvania United States 78.8 74.6 62.7 52.2 86.7 84.8 16 University of California, Los Angeles United States 78.2 71.1 53.9 54.2 85.3 89.1 17 University of Melbourne Australia 77.8 67.7 85.9 88.7 87.4 77.5 17 University of Washington United States 77.8 79 49 46.7 83.8 81.5 19 University of California, Berkeley United States 77.6 70.9 54.7 61.9 89.9 80.1 19 Karolinska Institute Sweden 77.6 66.2 51.4 89.3 93.7 75.3 21 University of Edinburgh United Kingdom 75.9 87.6 44.9 90.7 71.7 63.9 22 University of Michigan-Ann Arbor United States 75.1 72 46.1 47.1 82.2 82.2 23 Duke University United States 74.8 72.3 66.5 46.4 80 81 24 Peking University China 74.2 52.5 79.5 37.5 96 89.4 25 McMaster University Canada 74 80.2 96 72 72 66.7
Life Science – Khoa học đời sốngThứ hạng Đại học Quốc gia Tổng thể Trích dẫn từ ngành Thu nhập thực tế Triển vọng quốc tế Nghiên cứu Giảng dạy 1 Harvard University United States 95.9 98.7 90.8 81.6 98.9 93.7 2 University of Cambridge United Kingdom 95.5 98.2 52.5 94.2 99.5 92.4 3 Massachusetts Institute of Technology United States 94.3 100 75.1 80.6 92.3 94.6 4 University of Oxford United Kingdom 94.1 94.8 73.1 92 99.3 90.6 5 Stanford University United States 93.5 99.5 88.9 67.5 93.2 93.6 6 California Institute of Technology United States 92.2 99.9 100 74.5 90 88.7 7 Yale University United States 91.9 92 97.9 68.3 98 91.5 8 Princeton University United States 90.9 99.4 86.5 70.3 88.2 89 9 University of California, Berkeley United States 90.7 98 95.4 70.2 90.4 86.8 10 Johns Hopkins University United States 90.2 90.4 97.6 71.4 97.3 87.5 11 Tsinghua University China 89.3 97.4 63.5 35.9 95.3 89.9 12 Columbia University United States 87.6 96.1 53.3 81.6 87 82.1 13 ETH Zurich Switzerland 87.5 89.8 55.8 97.1 89.8 82.5 14 Imperial College London United Kingdom 87.1 92 31.1 96.8 92.2 78 15 University of California, San Diego United States 86.8 98.6 100 53.8 90.4 76.1 16 University of Washington United States 86.3 97.2 29.6 62.8 92.2 77.9 17 The University of Chicago United States 86.1 98.3 90.3 75.9 82.9 76 18 Peking University China 85.4 83.1 100 28.1 97 90.9 19 Cornell University United States 85.2 90.7 34.5 64.9 88.8 84.7 20 Wageningen University & Research Netherlands 85.1 86.9 100 86.7 87 79 21 University of Pennsylvania United States 84.6 91.5 58.2 58.8 89.1 80.8 22 UCL United Kingdom 84.5 92.4 34.4 95.8 86.7 74 23 National University of Singapore Singapore 84.4 85.1 92.9 88.4 84.8 81 24 University of California, Los Angeles United States 83.1 95.6 42.9 55 89 73 24 University of Toronto Canada 83.1 85.1 91.9 83.7 87 75.6
Physical Science – Khoa học vật lýThứ hạng Đại học Quốc gia Tổng thể Trích dẫn từ ngành Thu nhập thực tế Triển vọng quốc tế Nghiên cứu Giảng dạy 1 Princeton University United States 95.1 99.5 99.8 86.2 94.9 91.6 2 University of California, Berkeley United States 94.8 99.1 99.8 84.2 96.4 90.2 2 Massachusetts Institute of Technology United States 94.8 99.3 83.7 86.4 95.1 92 4 California Institute of Technology United States 94.7 99.1 97 81.9 98.7 88.4 5 Stanford University United States 94.6 99.8 73.4 82.4 94.5 93.3 6 Harvard University United States 94.2 99.3 57.7 82.2 98.2 90.3 7 University of Cambridge United Kingdom 93.6 95.8 61.9 92.9 99.7 88 8 University of Oxford United Kingdom 92.5 95.2 55.5 93.4 96 88.6 9 ETH Zurich Switzerland 91.8 93.4 57.9 96.4 95.3 88 10 Columbia University United States 89.3 98.4 58.3 87.6 86 84.3 11 The University of Chicago United States 89.1 98.1 36.3 83.9 87.9 85 12 Yale University United States 88.4 97.7 37.2 78.8 87.4 84.9 13 Imperial College London United Kingdom 88 91.2 45.7 93.7 89.7 84.4 14 National University of Singapore Singapore 86.9 90.5 70.2 95.5 88.3 80.2 15 University of California, Los Angeles United States 86.4 93.7 43.6 81.4 89.4 79.4 16 Peking University China 86.2 81.3 85.9 47.6 97.5 91.7 17 Cornell University United States 85.3 95.7 42.2 81.8 83.1 79.2 18 Tsinghua University China 85.2 82.5 65.2 37.6 98 90.9 19 University of Washington United States 83 97.2 39.3 76.7 79.1 74.4 20 Paris Sciences et Lettres – PSL Research University Paris France 82.4 86.1 80.8 74.1 77.4 85.1 21 École Polytechnique Fédérale de Lausanne Switzerland 82.2 90.3 69.3 96.9 75.9 75.4 22 University of Toronto Canada 79.7 90.4 40 92.8 75.9 69.9 23 Technical University of Munich Germany 79.2 81 94.7 73.9 83 73 24 University of Michigan-Ann Arbor United States 78.7 85 40.3 77.5 77.6 76 25 Fudan University China 78.4 82.6 74 36 82.4 81.4
Psychology – Tâm lý họcXếp hạng Đại học Quốc gia Điểm tổng thể Giảng dạy Nghiên cứu Trích dẫn Thu nhập trong ngành Góc nhìn Quốc tế 1 Stanford University United States 90.4 93.3 99 89.5 85.8 53.6 2 University of Cambridge United Kingdom 89.9 90.6 99.1 85 48.7 90.4 3 Princeton University United States 86.3 85.9 83 98 44 59.8 4 UCL United Kingdom 83 92.4 88.9 72.1 40.4 91.9 5 Harvard University United States 82.8 90.5 97.2 75.7 42.5 47.8 6 University of California, Berkeley United States 81.7 81.5 92.1 81.7 70.3 48.4 7 Yale University United States 80.3 87.5 96.5 73.2 35.3 42.3 8 King’s College London United Kingdom 79.7 81.4 82.3 71.9 98 93.6 9 University of Pennsylvania United States 79.6 83.3 97.9 71.3 50.6 47.60 10 University of Michigan-Ann Arbor United States 78.3 81 90 78.7 36.5 38.00
Tổng kếtĐể có thể lựa chọn chương trình học phù hợp, các bậc phụ huynh và học sinh chắc chắn sẽ cần đến thông tin về trường đại học tốt nhất theo môn học để có cái nhìn tổng quan nhất về các trường đang giảng chương trình học đã lựa chọn; qua đó có thể quyết định xem trường nào sẽ là phù hợp nhất với tài chính gia đình, cũng như có chất lượng đào tạo cao nhất.
Tìm hiểu thêm: Top 9 nhóm ngành nên chọn khi đi du học