Top 100+ trường đại học tốt nhất theo ngành học 2024-2025

Bạn đang tìm kiếm trường đại học tốt nhất theo ngành học? Dưới đây là danh sách các trường đại học trên thế giới được đánh giá theo chuyên ngành giảng dạy tốt nhất, dựa theo 3 bảng xếp hạng:

  • Bảng xếp hạng Đại học Thế giới QS theo Chuyên ngành học – QS Ranking by Subject (Tông cộng có 51 ngành được xếp hạng, dưới đây là 10 chương trình học phổ biến nhất).
  • Bảng xếp hạng đại học tốt nhất theo môn học toàn cầu- Times Higher Education World University Rankings by Subject, được tổng hợp bởi Times Higher Education, có trụ sở tại Washington DC.

Tìm hiểu thêm: Du học Master (Thạc sĩ)

Tiêu chí đánh giá tại từng bảng xếp hạng

QS Ranking by Subject

  • Danh tiếng học thuật
  • Uy tín của nhà tuyển dụng
  • Trích dẫn nghiên cứu trên mỗi bài báo
  • Chỉ số H-Index
  • Mạng lưới nghiên cứu quốc tế

QS World University Rankings By Subject, là bảng Xếp hạng Đại học Thế giới của QS theo Chủ đề xếp hạng các trường đại học hàng đầu thế giới trong các lĩnh vực chủ đề riêng lẻ, bao gồm 51 ngành học khác nhau. 

Vui lòng xem tiếp bài viết này để có tổng quan về các chuyên ngành học được xếp hạng tốt nhất trong BXH QS World Ranking

Xem thêm: QS Ranking by Subject

World University Ranking by Subject (THE – Times Higher Education)

Tương tự như QS Ranking, BXH cũng đánh giá các trường đại học dựa theo 5 chỉ số hiệu suất chính:

  • Giảng dạy (môi trường học tập)
  • Nghiên cứu (khối lượng, thu nhập và danh tiếng)
  • Trích dẫn (ảnh hưởng từ các công trình nghiên cứu tại trường)
  • Yếu tố quốc tế (nhân viên, sinh viên và nghiên cứu)
  • Thu nhập ngành.

Chi tiết hơn, tỉ trọng của chỉ số Giảng dạy sẽ chiếm vào khoảng 30%, Nghiên cứu rơi vào khoảng 30%, Citations (Khả năng trích dẫn từ ảnh hưởng của các công trình nghiên cứu) chiếm 30%, Yếu tố quốc tế 7.5% và Thu nhập theo ngành có tầm ảnh hưởng nhỏ nhất – 2.5%.

Xem thêm: 75+ Top Trường Đại học Thế Giới 2023-2024 theo Times Higher Education

Top 100+ trường đại học tốt nhất theo ngành học 2024-2025
Top 100+ trường đại học tốt nhất theo ngành học 2024-2025

Bảng xếp hạng QS Ranking By Subject

Tài chính kế toán

Xếp hạngĐại họcĐịa chỉĐiểm TB
1Harvard UniversityCambridge, United States98.5
2Stanford UniversityStanford, United States94
3Massachusetts Institute of Technology (MIT)Cambridge, United States93.6
4University of OxfordOxford, United Kingdom92.6
5University of ChicagoChicago, United States91.4
6University of CambridgeCambridge, United Kingdom90.8
7The London School of Economics and Political Science (LSE)London, United Kingdom90.4
8University of PennsylvaniaPhiladelphia, United States88.5
9University of California, Berkeley (UCB)Berkeley, United States87.9
10New York University (NYU)New York City, United States87.6

Thiết kế mỹ thuật

Xem thêm: Du học Chuyên ngành Mỹ thuật Công nghiệp

Xếp hạngĐại họcĐịa chỉĐiểm TB
1Royal College of ArtLondon, United Kingdom99.6
2University of the Arts LondonLondon, United Kingdom94
3The New SchoolNew York, United States92.8
4Rhode Island School of Design (RISD)Providence, United States89.7
5Politecnico di MilanoMilan, Italy84
6Aalto UniversityEspoo, Finland83.9
7Pratt InstituteNew York City, United States83.4
8Massachusetts Institute of Technology (MIT)Cambridge, United States83.3
9Design Academy EindhovenEindhoven, Netherlands81.6
9School of the Art Institute of ChicagoChicago, United States81.6

Ngành kiến ​​​​trúc

Xem thêm: Du học ngành Kiến trúc

Xếp hạngĐại họcĐịa chỉĐiểm TB
1Massachusetts Institute of Technology (MIT)Cambridge, United States97.2
2Delft University of TechnologyDelft, Netherlands95.1
3UCLLondon, United Kingdom94.5
4ETH ZurichZürich, Switzerland94.4
5Harvard UniversityCambridge, United States89.2
6National University of Singapore (NUS)Singapore, Singapore89
7Manchester School of ArchitectureUnited Kingdom88.6
8University of California, Berkeley (UCB)Berkeley, United States88.2
9Tsinghua UniversityBeijing, China (Mainland)87.4
10Politecnico di MilanoMilan, Italy86.8

Kỹ thuật cơ khí, hàng không và sản xuất

Xếp hạngĐại họcĐịa chỉĐiểm TB
1Massachusetts Institute of Technology (MIT)Cambridge, United States98.7
2Stanford UniversityStanford, United States96.1
3University of CambridgeCambridge, United Kingdom94
4Harvard UniversityCambridge, United States93.1
5Delft University of TechnologyDelft, Netherlands92.7
6University of California, Berkeley (UCB)Berkeley, United States91.8
7Nanyang Technological University, Singapore (NTU)Singapore, Singapore91.2
8ETH ZurichZürich, Switzerland90.9
9National University of Singapore (NUS)Singapore, Singapore90.7
10Imperial College LondonLondon, United Kingdom90.2

Pháp luật

Xem thêm: Du học ngành Luật

Xếp hạngĐại họcĐịa chỉĐiểm TB
1Harvard UniversityCambridge, United States99.8
2University of OxfordOxford, United Kingdom98
3University of CambridgeCambridge, United Kingdom97.5
4Yale UniversityNew Haven, United States93.6
5Stanford UniversityStanford, United States93.3
6New York University (NYU)New York City, United States91.8
7The London School of Economics and Political Science (LSE)London, United Kingdom90
8Columbia UniversityNew York City, United States89.8
9University of California, Berkeley (UCB)Berkeley, United States89.3
10University of ChicagoChicago, United States88.1

Kinh tế & Kinh tế lượng

Xem thêm: Du học ngành Kinh tế

Xếp hạngĐại họcĐịa chỉĐiểm TB
1Harvard UniversityCambridge, United States99.1
2Massachusetts Institute of Technology (MIT)Cambridge, United States96.5
3Stanford UniversityStanford, United States95.1
4University of ChicagoChicago, United States93.2
5University of California, Berkeley (UCB)Berkeley, United States92.8
6The London School of Economics and Political Science (LSE)London, United Kingdom91.3
7Princeton UniversityPrinceton, United States91.2
8University of OxfordOxford, United Kingdom90.2
8Yale UniversityNew Haven, United States90.2
10University of CambridgeCambridge, United Kingdom88.4

Dược phẩm

Xem thêm: Du học ngành Y

Xếp hạngĐại họcĐịa chỉĐiểm TB
1Harvard UniversityCambridge, United States99.5
2University of OxfordOxford, United Kingdom95.7
3Stanford UniversityStanford, United States93.6
4University of CambridgeCambridge, United Kingdom92.7
5Johns Hopkins UniversityBaltimore, United States92.4
6University of California, Los Angeles (UCLA)Los Angeles, United States90.8
7UCLLondon, United Kingdom90.1
8Imperial College LondonLondon, United Kingdom89.6
9Yale UniversityNew Haven, United States89.5
10University of TorontoToronto, Canada89.4

Nghiên cứu Kinh doanh & Quản lý

Xếp hạngĐại họcĐịa chỉĐiểm TB
1Harvard UniversityCambridge, United States96.5
2INSEADFontainebleau, France94.5
3London Business SchoolLondon, United Kingdom93.4
4Stanford UniversityStanford, United States92.3
5Massachusetts Institute of Technology (MIT)Cambridge, United States91.8
6Bocconi UniversityMilan, Italy91.4
7University of PennsylvaniaPhiladelphia, United States91.3
8University of CambridgeCambridge, United Kingdom91
9University of OxfordOxford, United Kingdom90.4
10HEC Paris School of ManagementParis, France90.3

Công nghệ kỹ thuật

Xếp hạngĐại họcĐịa chỉĐiểm TB
1Massachusetts Institute of Technology (MIT)Cambridge, United States96.5
2University of CambridgeCambridge, United Kingdom94.8
3University of OxfordOxford, United Kingdom94.5
4Nanyang Technological University, Singapore (NTU)Singapore, Singapore94.2
5Stanford UniversityStanford, United States93.7
6ETH ZurichZürich, Switzerland93.4
7National University of Singapore (NUS)Singapore, Singapore93.2
8Imperial College LondonLondon, United Kingdom93.1
9University of California, Berkeley (UCB)Berkeley, United States91.9
10Delft University of TechnologyDelft, Netherlands91

Khoa học Máy tính & Công nghệ thông tin

Xem thêm: Du học ngành công nghệ thông tin

Xếp hạngĐại họcĐịa chỉĐiểm TB
1Massachusetts Institute of Technology (MIT)Cambridge, United States94.1
2Stanford UniversityStanford, United States93.7
3Carnegie Mellon UniversityPittsburgh, United States93.1
4University of California, Berkeley (UCB)Berkeley, United States90.3
5University of OxfordOxford, United Kingdom89
6National University of Singapore (NUS)Singapore, Singapore88.4
7Harvard UniversityCambridge, United States88.1
8University of CambridgeCambridge, United Kingdom87.6
9ETH ZurichZürich, Switzerland86.8
10EPFLLausanne, Switzerland85.3

WUR by Subject (THE – Times Higher Education)

Art & Humanities – Nghệ thuật & xã hội

Xếp hạngĐại họcQuốc giaĐiểm tổng thểGiảng dạyNghiên cứuTrích dẫnThu nhập trong ngànhGóc nhìn Quốc tế
1Stanford UniversityUnited States90.89169.370.491.895.2
2Massachusetts Institute of TechnologyUnited States88.99955.385.288.388.40
3University of CambridgeUnited Kingdom87.77053.777.596.190.80
4University of OxfordUnited Kingdom87.17533.772.79590.40
5Harvard UniversityUnited States858234.858.991.887.9
6UCLUnited Kingdom84.57934.895.889.582.90
7Princeton UniversityUnited States82.9704059.58989.50
8University of California, BerkeleyUnited States82.68346.458.589.483.1
9University of EdinburghUnited Kingdom81.37333.685.487.580.9
10The University of ChicagoUnited States80.557.633.657.186.991

Business & Economics – Kinh doanh & kinh tế

Thứ hạngĐại họcQuốc giaTổng thểTrích dẫn từ ngànhThu nhập thực tếTriển vọng quốc tNghiên cứuGiảng dạy
1Massachusetts Institute of TechnologyUnited StatesHoa Kỳ90.591.192.177.692.391.9
2Stanford UniversityHoa Kỳ89.793.766.171.389.593.8
3University of OxfordVương quốc Anh88.478.478.690.896.288.4
4Harvard UniversityHoa Kỳ87.793.836.458.390.992.2
5The University of ChicagoHoa Kỳ87.19834.763.585.990.6
6University of CambridgeVương quốc Anh86.68142.493.991.487.4
7University of California, BerkeleyHoa Kỳ86.393.450.562.788.588.2
8Tsinghua UniversityTrung Quốc85.376.31005194.591.7
9Yale UniversityHoa Kỳ84.886.834.470.385.990.4
10London School of Economics and Political ScienceVương quốc Anh83.674.635.29490.884.1
11Columbia UniversityHoa Kỳ82.672.44876.58889.8
11National University of SingaporeSingapore82.671.865.178.295.180.7
13University of PennsylvaniaHoa Kỳ82.38439.257.385.288.6
14Northwestern UniversityHoa Kỳ81.986.537.662.684.684.4
15Peking UniversityTrung Quốc8158.110080.28693.1
16ETH ZurichThụy sĩ8182.590.997.880.872.9
17Duke UniversityHoa Kỳ80.175.799.168.783.482
18New York UniversityHoa Kỳ79.772.736.276.986.282.9
19University of California, Los AngelesHoa Kỳ79873556.88378.3
20University of Michigan-Ann ArborHoa Kỳ78834353.884.377.9
21Cornell UniversityHoa Kỳ7880.634.458.88182.4
22Erasmus University Rotterdamnước Hà Lan7471.94384.285.362.9
23UCLVương quốc Anh73653491.881.367.3
24University of WarwickVương quốc Anh728335.993.26270.7
25Copenhagen Business SchoolĐan mạch7188.652.878.96759.2

Education – Giáo dục

Thứ hạngĐại họcQuốc giaTổng thểTrích dẫn từ ngànhThu nhập thực tếTriển vọng quốc tếNghiên cứuGiảng dạy
151–175Aalborg UniversityDenmark43.0–45.437.841.642.249.374.6
84Aarhus UniversityDenmark53.836.353.469.360.973.2
201–250Adam Mickiewicz University, PoznańPoland38.2–41.015.220.493.640.422.5
301–400Aix-Marseille UniversityFrance30.5–35.52922.148.24053.5
501–600Akdeniz UniversityTurkey20.5–26.21412.836.340.416.8
501–600Al-Balqa Applied UniversityJordan20.5–26.210.6944.44320.3
301–400American University of BeirutLebanon30.5–35.517.816.546.250.181.8
501–600Anadolu UniversityTurkey20.5–26.218.112.83640.223.8
301–400Anglia Ruskin University (ARU)United Kingdom30.5–35.511.313.664.94068.3
501–600Ankara UniversityTurkey20.5–26.221.118.634.240.624.4
401–500Aristotle University of ThessalonikiGreece26.4–30.421.121.543.641.236.9
46Arizona State University (Tempe)United States63.953.380.267.242.240.5
501–600Atatürk UniversityTurkey20.5–26.214.111.254.74016.2
401–500Ateneo de Manila UniversityPhilippines26.4–30.432.117.137.34028.8
301–400Auburn UniversityUnited States30.5–35.52918.746.845.424.2
301–400Auckland University of TechnologyNew Zealand30.5–35.514.624.95040.493.1
501–600Austral University of ChileChile20.5–26.211.612.62943.252.2
126–150Australian Catholic UniversityAustralia45.5–48.827269141.673.5
601+Autonomous University of Baja CaliforniaMexico11.3–20.4148234036.1
126–150Autonomous University of BarcelonaSpain45.5–48.84438.556.841.753.1
126–150Autonomous University of MadridSpain45.5–48.84437.36040.737.9
401–500Babeş-Bolyai UniversityRomania26.4–30.41711584023.1
301–400Bangor UniversityUnited Kingdom30.5–35.5159.368.14049.7
301–400Bar-Ilan UniversityIsrael30.5–35.51924.5484736.7
401–500Baylor UniversityUnited States26.4–30.423.42340.74019.7

Law – Pháp Luật

Thứ hạngĐại họcQuốc giaTổng thểTrích dẫn từ ngànhThu nhập thực tếTriển vọng quốc tếNghiên cứuGiảng dạy
1Stanford UniversityHoa Kỳ8096.489.762.770.837.8
2New York UniversityHoa Kỳ79.396.998.844.794.441
3University of CambridgeVương quốc Anh77.68290.754.536.292.4
4University of OxfordVương quốc Anh76.383.190.550.735.485.3
5Yale UniversityHoa Kỳ75.396.984.957.934.623.7
6Harvard UniversityHoa Kỳ74.893.487.349.740.643.7
7London School of Economics and Political ScienceVương quốc Anh74.679.188.354.234.679.2
7University of MelbourneChâu Úc74.684.589.345.154.576.2
9National University of SingaporeSingapore74.381.3964099.862.9
10The University of ChicagoHoa Kỳ74.191.984.357.434.631.6
11UCLVương quốc Anh73.9748460.434.687.2
12Columbia UniversityHoa Kỳ72.993.786.242.545.443.5
13University of California, BerkeleyHoa Kỳ72.591.882.84948.638.5
14KU Leuvennước Bỉ71.570.79646.310051.9
15University of EdinburghVương quốc Anh70.877.784.344.834.681.2
16University of TorontoCanada70.378.186.446.234.664.3
17McGill UniversityCanada69.781.888394654.5
18Australian National UniversityChâu Úc68.869.785454284.3
19King’s College LondonVương quốc Anh68.574854034.681.9
20UNSW SydneyChâu Úc6869.28446.24375.5
21University of California, Los AngelesHoa Kỳ67.67874633531.2
21Tilburg Universitynước Hà Lan67.669.58544.177.562.7
23Maastricht Universitynước Hà Lan67.468.98437.250.593
24University of Hong KongHồng Kông66.961.686.84439.990.3
25University of Michigan-Ann ArborHoa Kỳ66.683.77551.734.627.7

Social Science – Khoa học Xã hội

Thứ hạngĐại họcQuốc giaTổng thểTrích dẫn từ ngànhThu nhập thực tếTriển vọng quốc tếNghiên cứuGiảng dạy
1Massachusetts Institute of TechnologyUnited States94.399.51008591.994.4
2Stanford UniversityUnited States91.399.581.859.89589.2
3University of OxfordUnited Kingdom90.385.154.790.396.191.3
4Harvard UniversityUnited States88.595.141.968.29387.1
5University of California, BerkeleyUnited States8888.299.946.598.186.3
6Princeton UniversityUnited States86.898.488.250.586.286.8
7University of CambridgeUnited Kingdom86.279.937.183.692.489.4
8London School of Economics and Political ScienceUnited Kingdom85.590.73886.586.683.8
9University of Michigan-Ann ArborUnited States8592.164.533.89582.8
10Yale UniversityUnited States83.388.436.452.78786.2
11University of California, Los AngelesUnited States8392.835.232.692.880.9
12The University of ChicagoUnited States82.287.234.357.98683.9
12University of PennsylvaniaUnited States82.28951.95986.180.7
14UCLUnited Kingdom80.687.634.489.481.875.6
15Columbia UniversityUnited States79.171.540.768.385.583.9
16University of AmsterdamNetherlands78.890.335.1887971
17National University of SingaporeSingapore78.667.680858777
18University of WashingtonUnited States78.189.734.64083.975.6
19ETH ZurichSwitzerland77.698.484.49974.659
20Cornell UniversityUnited States7789.634.1597676
21Tsinghua UniversityChina76.976.41005775.781.5
22Peking UniversityChina76.470.21009172.779.5
23Duke UniversityUnited States75.885.199.9527969.1
23Johns Hopkins UniversityUnited States75.886.798.57177.465.1
25New York UniversityUnited States75.477.73668.282.371.5

Computer Science – Khoa học máy tính

Thứ hạngĐại họcQuốc giaTổng thểTrích dẫn từ ngànhThu nhập thực tếTriển vọng quốc tếNghiên cứuGiảng dạy
1University of OxfordVương quốc Anh92.699.950.893.192.892.4
2Massachusetts Institute of TechnologyHoa Kỳ92.49979.171.297.189.2
3Stanford UniversityHoa Kỳ91.810065.566.296.390.6
4ETH ZurichThụy sĩ90.898.849.89595.784.4
5Carnegie Mellon UniversityHoa Kỳ9099.657.771.693.487.7
6University of CambridgeVương quốc Anh89.99449.792.392.589.5
7National University of SingaporeSingapore89.296.760.290.592.983.2
8University of California, BerkeleyHoa Kỳ88.710057.867.690.786.9
9Harvard UniversityHoa Kỳ87.895.149.267.29486.6
10Technical University of Munichnước Đức86.985.581.46595.985.5
11Imperial College LondonVương quốc Anh86.893.351.294.786.984.7
11Princeton UniversityHoa Kỳ86.899.746.767.98983.8
13Tsinghua UniversityTrung Quốc85.790.779.128.192.389.8
14Nanyang Technological University, SingaporeSingapore85.687.298.191.78977
15University of WashingtonHoa Kỳ85.599.545.159.28884
16Cornell UniversityHoa Kỳ85.199.846.863.48782
17Georgia Institute of TechnologyHoa Kỳ84.290.249.265.79578.4
18University of Illinois at Urbana-ChampaignHoa Kỳ83.790.448.250.49382.6
19California Institute of TechnologyHoa Kỳ83.580.15757.69784
20Peking UniversityTrung Quốc83.492.955.136.98787.3
21Columbia UniversityHoa Kỳ8394.653.881.58278.9
22École Polytechnique Fédérale de LausanneThụy sĩ82.184.247.596.185.479
22University of TorontoCanada82.198.446.478.88274.1
24University of EdinburghVương quốc Anh81.595.247.59577.175.5
25New York UniversityHoa Kỳ80.596.54888.18267.7

Engineering – Kỹ thuật 

Thứ hạngĐại họcQuốc giaTổng thểTrích dẫn từ ngànhThu nhập thực tếTriển vọng quốc tếNghiên cứuGiảng dạy
1Harvard UniversityUnited States95.69979.790.399.592.5
2Stanford UniversityUnited States94.899.893.983.593.594.5
3University of California, BerkeleyUnited States94.799.79281.996.692
4Massachusetts Institute of TechnologyUnited States94.29996.785.191.993.8
5University of OxfordUnited Kingdom93.694.860.793.799.492.1
6California Institute of TechnologyUnited States92.89091.273.498.794.6
7University of CambridgeUnited Kingdom92.590.973939891.5
8National University of SingaporeSingapore92.395.994.194.692.588
9Princeton UniversityUnited States91.599.565.28392.289.9
10ETH ZurichSwitzerland90.693.351.694.695.488.9
11Georgia Institute of TechnologyUnited States89.196.869.479.392.984
12Peking UniversityChina88.994.358.352.995.591.4
13Nanyang Technological University, SingaporeSingapore88.792.293.495.589.682.1
14Imperial College LondonUnited Kingdom87.887.66195.788.790
15Tsinghua UniversityChina86.781.699.930.797.692
16University of California, Los AngelesUnited States86.395.860.979.38882
17Yale UniversityUnited States86.294.952.177.786.186
18University of Michigan-Ann ArborUnited States84.288.260.468.287.685
19École Polytechnique Fédérale de LausanneSwitzerland8490.461.896.784.279
20Technical University of MunichGermany83.876.699.870.292.183
21Delft University of TechnologyNetherlands83.172.380.289.793.881.1
22Carnegie Mellon UniversityUnited States82.79948.474.182.576
23University of Texas at AustinUnited States8195.378.147.58275.3
24Cornell UniversityUnited States79.994.339.97775.678.5
25Columbia UniversityUnited States79.894.9818670.174

Clinical & Health – Sức khỏe lâm sàng

Thứ hạngĐại họcQuốc giaTổng thểTrích dẫn từ ngànhThu nhập thực tếTriển vọng quốc tếNghiên cứuGiảng dạy
1University of OxfordUnited Kingdom91.187.899.488.499.287.2
2University of CambridgeUnited Kingdom86.883.849.589.697.582.4
3Harvard UniversityUnited States86.678.545.674.89991.5
4Imperial College LondonUnited Kingdom8585.249.694.489.780.7
5Tsinghua UniversityChina83.192.290.343.581.683.1
6Stanford UniversityUnited States8380.849.76490.486.8
7University of TorontoCanada82.667.389.873.298.388.1
8UCLUnited Kingdom81.880.550.294.788.676.2
9Yale UniversityUnited States81.375.152.364.188.189.6
10King’s College LondonUnited Kingdom8180.447.592.988.573.9
11Johns Hopkins UniversityUnited States80.873.666.966.789.686.4
12Columbia UniversityUnited States79.775.843.174.984.484.5
13University of Hong KongHong Kong79.279.656.693.283.172.9
14National University of SingaporeSingapore7971.277.583.988.977.8
15University of PennsylvaniaUnited States78.874.662.752.286.784.8
16University of California, Los AngelesUnited States78.271.153.954.285.389.1
17University of MelbourneAustralia77.867.785.988.787.477.5
17University of WashingtonUnited States77.8794946.783.881.5
19University of California, BerkeleyUnited States77.670.954.761.989.980.1
19Karolinska InstituteSweden77.666.251.489.393.775.3
21University of EdinburghUnited Kingdom75.987.644.990.771.763.9
22University of Michigan-Ann ArborUnited States75.17246.147.182.282.2
23Duke UniversityUnited States74.872.366.546.48081
24Peking UniversityChina74.252.579.537.59689.4
25McMaster UniversityCanada7480.296727266.7

Life Science – Khoa học đời sống

Thứ hạngĐại họcQuốc giaTổng thểTrích dẫn từ ngànhThu nhập thực tếTriển vọng quốc tếNghiên cứuGiảng dạy
1Harvard UniversityUnited States95.998.790.881.698.993.7
2University of CambridgeUnited Kingdom95.598.252.594.299.592.4
3Massachusetts Institute of TechnologyUnited States94.310075.180.692.394.6
4University of OxfordUnited Kingdom94.194.873.19299.390.6
5Stanford UniversityUnited States93.599.588.967.593.293.6
6California Institute of TechnologyUnited States92.299.910074.59088.7
7Yale UniversityUnited States91.99297.968.39891.5
8Princeton UniversityUnited States90.999.486.570.388.289
9University of California, BerkeleyUnited States90.79895.470.290.486.8
10Johns Hopkins UniversityUnited States90.290.497.671.497.387.5
11Tsinghua UniversityChina89.397.463.535.995.389.9
12Columbia UniversityUnited States87.696.153.381.68782.1
13ETH ZurichSwitzerland87.589.855.897.189.882.5
14Imperial College LondonUnited Kingdom87.19231.196.892.278
15University of California, San DiegoUnited States86.898.610053.890.476.1
16University of WashingtonUnited States86.397.229.662.892.277.9
17The University of ChicagoUnited States86.198.390.375.982.976
18Peking UniversityChina85.483.110028.19790.9
19Cornell UniversityUnited States85.290.734.564.988.884.7
20Wageningen University & ResearchNetherlands85.186.910086.78779
21University of PennsylvaniaUnited States84.691.558.258.889.180.8
22UCLUnited Kingdom84.592.434.495.886.774
23National University of SingaporeSingapore84.485.192.988.484.881
24University of California, Los AngelesUnited States83.195.642.9558973
24University of TorontoCanada83.185.191.983.78775.6

Physical Science – Khoa học vật lý

Thứ hạngĐại họcQuốc giaTổng thểTrích dẫn từ ngànhThu nhập thực tếTriển vọng quốc tếNghiên cứuGiảng dạy
1Princeton UniversityUnited States95.199.599.886.294.991.6
2University of California, BerkeleyUnited States94.899.199.884.296.490.2
2Massachusetts Institute of TechnologyUnited States94.899.383.786.495.192
4California Institute of TechnologyUnited States94.799.19781.998.788.4
5Stanford UniversityUnited States94.699.873.482.494.593.3
6Harvard UniversityUnited States94.299.357.782.298.290.3
7University of CambridgeUnited Kingdom93.695.861.992.999.788
8University of OxfordUnited Kingdom92.595.255.593.49688.6
9ETH ZurichSwitzerland91.893.457.996.495.388
10Columbia UniversityUnited States89.398.458.387.68684.3
11The University of ChicagoUnited States89.198.136.383.987.985
12Yale UniversityUnited States88.497.737.278.887.484.9
13Imperial College LondonUnited Kingdom8891.245.793.789.784.4
14National University of SingaporeSingapore86.990.570.295.588.380.2
15University of California, Los AngelesUnited States86.493.743.681.489.479.4
16Peking UniversityChina86.281.385.947.697.591.7
17Cornell UniversityUnited States85.395.742.281.883.179.2
18Tsinghua UniversityChina85.282.565.237.69890.9
19University of WashingtonUnited States8397.239.376.779.174.4
20Paris Sciences et Lettres – PSL Research University ParisFrance82.486.180.874.177.485.1
21École Polytechnique Fédérale de LausanneSwitzerland82.290.369.396.975.975.4
22University of TorontoCanada79.790.44092.875.969.9
23Technical University of MunichGermany79.28194.773.98373
24University of Michigan-Ann ArborUnited States78.78540.377.577.676
25Fudan UniversityChina78.482.6743682.481.4

Psychology – Tâm lý học

Xếp hạngĐại họcQuốc giaĐiểm tổng thểGiảng dạyNghiên cứuTrích dẫnThu nhập trong ngànhGóc nhìn Quốc tế
1Stanford UniversityUnited States90.493.39989.585.853.6
2University of CambridgeUnited Kingdom89.990.699.18548.790.4
3Princeton UniversityUnited States86.385.983984459.8
4UCLUnited Kingdom8392.488.972.140.491.9
5Harvard UniversityUnited States82.890.597.275.742.547.8
6University of California, BerkeleyUnited States81.781.592.181.770.348.4
7Yale UniversityUnited States80.387.596.573.235.342.3
8King’s College LondonUnited Kingdom79.781.482.371.99893.6
9University of PennsylvaniaUnited States79.683.397.971.350.647.60
10University of Michigan-Ann ArborUnited States78.3819078.736.538.00

Tổng kết

Để có thể lựa chọn chương trình học phù hợp, các bậc phụ huynh và học sinh chắc chắn sẽ cần đến thông tin về trường đại học tốt nhất theo môn học để có cái nhìn tổng quan nhất về các trường đang giảng chương trình học đã lựa chọn; qua đó có thể quyết định xem trường nào sẽ là phù hợp nhất với tài chính gia đình, cũng như có chất lượng đào tạo cao nhất.

Tìm hiểu thêm: Top 9 nhóm ngành nên chọn khi đi du học