University of New South Wales, Úc | Cập Nhật Mới Nhất 2024

University of New South Wales hiện đang được xếp hạng trong 50 trường đại học hàng đầu trên toàn thế giới trong Bảng xếp hạng các trường đại học thế giới của QS, UNSW luôn nỗ lực để định hình những sinh viên tốt nghiệp có tư duy tương lai, những người tạo ra tác động tích cực trên thế giới.

UNSW đảm bảo sinh viên nhận được một nền giáo dục thực hành và tập trung vào nghề nghiệp để khám phá hết tiềm năng của họ. Cùng ISC tìm hiểu ngay về đại học University of New South Wales nhé!

Tìm hiểu thêm: Học bổng du học Úc

Đôi nét về University of New South Wales (UNSW)

UNSW Sydney là một tổ chức nghiên cứu và giảng dạy hàng đầu thế giới được các nhà tuyển dụng và các tổ chức trên toàn cầu công nhận.

Sinh viên sẽ được khám phá và phát triển thế mạnh của mình thông qua những trải nghiệm thay đổi cuộc sống và sự cố vấn đầy cảm hứng từ các học giả nổi tiếng toàn cầu.

Sinh viên tốt nghiệp UNSW là một trong những sinh viên được tuyển dụng nhiều nhất trên thế giới. Thông qua các mối quan hệ chặt chẽ của UNSW với ngành công nghiệp trên toàn thế giới, sinh viên có được các kỹ năng và kinh nghiệm chính và học hỏi từ các học giả và chuyên gia nổi tiếng quốc tế.

Sinh viên tốt nghiệp đại học University of New South Wales UNSW cũng có tỷ lệ việc làm toàn thời gian sau đại học cao thứ 3 và mức lương cao nhất trong các trường đại học có trụ sở tại Sydney, và cả trong nhóm trường Go8.

UNSW có số lượng sinh viên cao nhất trong 100 nhà lãnh đạo tương lai hàng đầu của Úc và 4 sinh viên tốt nghiệp của trường nằm trong danh sách 5 người giàu trẻ tuổi hàng đầu của Úc.

UNSW là một phần của Nhóm Tám trường Đại học Úc (Go8) và được xếp hạng số một ở Úc về chất lượng và tác động của nghiên cứu.

UNSW là tổ chức hàng đầu thế giới về nghiên cứu và là tổ chức tiên phong về nghiên cứu liên ngành trong các lĩnh vực chính, chẳng hạn như bất bình đẳng và biến đổi khí hậu.

UNSW đi đầu trong các phát triển quan trọng như năng lượng mặt trời, điện toán lượng tử và các học giả nổi tiếng toàn cầu của Đại học đã đi đầu trong việc Úc ứng phó thành công đại dịch COVID-19.

UNSW có khá nhiều cơ sở tại Sydney, nơi đã được bình chọn là một trong những thành phố đáng sống nhất nhất trên thế giới.

University of New South Wales, Úc | Cập Nhật Mới Nhất 2024
University of New South Wales, Úc | Cập Nhật Mới Nhất 2024

Xếp hạng University of New South Wales UNSW

Trường đại học University of New South Wales hiện đang đứng:

  • Top 50 các trường đại học tốt nhất toàn cầu; Xếp hạng 45 trường đại học trên toàn thế giới. 
  • Tỷ lệ Sinh viên tốt nghiệp có việc làm: Xếp thứ 29, theo danh tiếng nhà tuyển dụng toàn cầu
  • Xếp hạng số 1 bởi các nhà sáng lập khởi nghiệp Úc
  • 5 môn học được xếp hạng trong top 20 trên toàn thế giới

Cụ thể với điểm số được đánh giá theo các bảng xếp hạng như sau:

  • QS World University Rankings: #45
  • QS WUR Ranking by Subjects: #=46
  • Graduate Employability Ranking: #=29
OverallTổng thể78
Academic ReputationDanh tiếng về học thuật89
Employer ReputationDanh tiếng của nhà tuyển dụng91.1
Faculty Student RatioTỷ lệ sinh viên khoa16.8
Citations per FacultyTrích dẫn cho mỗi Khoa97.6
International Faculty RatioTỷ lệ Khoa Quốc tế100
International Students RatioTỷ lệ sinh viên quốc tế99.8
International Research NetworkMạng lưới nghiên cứu quốc tế98.2
Employment OutcomesKhả năng tìm việc làm93

Cơ sở vật chất

Khuôn viên của đại học University of New South Wales UNSW đặc biệt tiện nghi, là tất cả những gì  sinh viên cần, từ quán cà phê, ngân hàng, nhà hàng, máy ATM, siêu thị, cơ sở thể thao, cơ sở y tế, v.v.

Sinh viên có thể tận dụng các khu vực học tập ngoài trời và phòng máy tính trong nhà, cũng như sử dụng Wi-Fi miễn phí.

Cơ sở vật chất trong khuôn viên trường

UNSW có khuôn viên đào tạo lớn nhất của Sydney, với trụ sở tại khu ngoại ô nội thành của Sydney, Kensington, và chỉ cách bãi biển Bondi 20 phút lái xe.

Khuôn viên trường cung cấp cho sinh viên hàng chục quán cà phê và nhà hàng, máy ATM, ngân hàng, siêu thị, bưu điện, hiệu thuốc, dịch vụ y tế, thư viện, sân thể thao, trung tâm thể dục và thủy sinh, và cũng bao gồm cả khu vực ký túc xá dành cho sinh viên.

Lĩnh vực nghiên cứu

Học sinh có thể làm việc trong các phòng máy tính trong nhà hoặc khu vực học tập ngoài trời của đại học University of New South Wales UNSW. 

Các khu vực này đều đã được trang bị ổ cắm điện để sạc các thiết bị và Wi-Fi miễn phí giúp sinh viên luôn kết nối với gia đình và bạn bè bất kỳ lúc nào, ngày hoặc đêm.

UNSW Sydney mang đến cho sinh viên một trải nghiệm sinh viên cân bằng và bổ ích cả trong và ngoài lớp học. Ba cơ sở của trường hỗ trợ học tập rất tốt, cũng như cả các hoạt động xã hội.

Khuôn viên trường tại Paddington

Khuôn viên Paddington có Trường Nghệ thuật và Thiết kế. Đây là một khu vực thú vị và hấp dẫn ở một vị trí thời thượng, nội thành. Được thiết kế xung quanh một sân trung tâm, khuôn viên trường có các phòng trưng bày đạt tiêu chuẩn bảo tàng, các xưởng hiện đại, studio mở, không gian làm việc riêng, phòng nghiên cứu và phòng thí nghiệm kỹ thuật số, phòng chờ sinh viên và không gian để cộng tác.

Khuôn viên trường tại Canberra

UNSW Canberra là trụ sở của Học viện Lực lượng Quốc phòng Úc, nơi sinh viên quốc tế có thể thực hiện các nghiên cứu sau đại học. Khuôn viên trường có thư viện lớn, các thiết bị máy tính và phòng thí nghiệm hiện đại, cơ sở thể thao, không gian giải trí, hiệu sách, quán cà phê, tiệm làm tóc, tiệm giặt khô và cả khu vực mua sắm…

Chỗ ở – Ký túc xác của sinh viên

Đây chính là khu vực ăn ở của mọi sinh viên, với đầy đủ tiện ích. Sinh viên có thể đi bộ tới giảng đường, và cũng chính là môi trường để kết bạn, những người đồng hành đến từ rất nhiều nền văn hoá trên toàn thế giới, và cũng để có những tình bạn suốt đời. Sống trong khuôn viên trường chính là một trải nghiệm đầy phong phú, quý giá mọi sinh viên nên có.

Số lượng sinh viên & nhân sự học tập và làm việc tại trường

Hiện nay, có hơn 300 câu lạc bộ sinh viên tại UNSW đa dạng từ học thuật và văn hóa đến thể thao và sở thích. Đây là nơi tốt nhất để học sinh có thể kết bạn suốt đời.

Sinh viên quốc tế có thể tìm thấy bạn bè đồng hương, cũng như gặp gỡ những người mới từ khắp nơi trên thế giới, bao gồm cả kết bạn với sinh viên bản địa để tìm hiểu về nền văn hoá tại Úc.

Tổng SL sinh viên37,891
Sinh viên đại học74%
Sinh viên sau đại học26%
Sinh viên quốc tế17,748
Sinh viên đại học61%
Sinh viên sau đại học39%
Nhân viên & Giảng viên3,149
Nhân viên bản địa44%
Nhân viên quốc tế56%

Cơ hội nghề nghiệp sau tốt nghiệp

UNSW Sydney hiện đang được biết đến là nơi đào tạo ra nhiều sinh viên tốt nghiệp có việc làm tốt nhất trên thế giới. Thông qua mối liên hệ chặt chẽ với ngành công nghiệp trên toàn thế giới, sinh viên có được các kỹ năng, kinh nghiệm và học hỏi từ các học giả và chuyên gia nổi tiếng quốc tế.

Do đó, UNSW Sydney hiện đang được xếp hạng 27 trên thế giới trong Bảng xếp hạng Khả năng Việc làm Sau Đại học của QS.

Sinh viên tốt nghiệp UNSW Sydney hiện đnag làm việc với các nhà tuyển dụng có uy tín cao và cả các tổ chức toàn cầu, ví dụ như NASA, Microsoft, Ernst & Young, Google, Unilever, HSBC, Slater & Gordon, UNESCO, Rio Tinto và Oxfam.

Học tập kết hợp làm việc UNSW Sydney đưa công việc học tập tích hợp vào các chương trình của mình, cho phép sinh viên làm việc trực tiếp với ngành để có được kinh nghiệm thực tế và chuẩn bị cho hành trình làm việc thực tế. Những kinh nghiệm này chính đến từ mối quan hệ chặt chẽ giữa UNSW với các tổ chức đối tác từ Úc và trên thế giới.

Khi đã đủ điều kiện để làm việc sau nghiên cứu tại Úc sau tốt nghiệp, sinh viên quốc tế đủ điều kiện nộp đơn xin Thị thực Sau đại học Tạm thời. Thị thực cho phép sinh viên tốt nghiệp sinh sống và làm việc tại Úc. Sinh viên bắt đầu học tại nước sở tại cũng đủ điều kiện nộp đơn nếu đã được cấp thị thực du học trong 12 tháng qua.

Yêu cầu cầu vào

GMAT550+
IELTS6+
TOEFL90+

Chương trình đào tạo đại học

Đối với chương trình đại học, sinh viên sẽ cần đáp ứng được cả yêu cầu tiếng Anh và học thuật để có thể theo học chương trình đại học tại University of New South Wales UNSW. Cụ thể như sau

SAT1130+
ATAR75+
IELTS6+
TOEFL90+

Chương trình đào tạo sau đại học

Đối với chương trình sau đại học, sinh viên thường được yêu cầu phải hoàn thành chương trình học đại học, sau đó mới được tham gia các chương trình sau đại học, như chương trình Thạc sĩ, Tiến sĩ …

Yêu cầu tiếng Anh tối thiểu

Nếu chương trình học trước đó không được giảng dạy trong tiếng Anh, sinh viên sẽ phải cung cấp bằng chứng về khả năng tiếng Anh đáp ứng các yêu cầu tối thiểu để nhập học.

Các trình độ chuyên môn khác

Ngoài các khóa học chuẩn bị tiếng Anh cho chương trình đại học và các bài kiểm tra tiếng Anh được giảng dạy ngay tại trường, sinh viên  Tất cả các bằng cấp phải được thực hiện bởi sinh viên không quá hai năm kể từ năm bắt đầu học. Đây là điều kiện không áp dụng cho các sinh viên đến từ Thụy Điển, Đan Mạch hoặc Na Uy và những sinh viên có thể đã theo học 1 khoá học ít nhất 4 năm liền ngay trước đó tại UNSW Sydney.

Chương trình đào tạo nổi bật tại UNSW

Theo bảng xếp hạng QS Subject Rankings – Điểm QS xếp hạng các chuyên ngành tốt nhất, hiện nay đại học UNSW đang đạt được rất nhiều thành tựu đáng nể, cụ thể như sau:

UNSW Sydney vinh dự là một trong những trường đại học hàng đầu thế giới về nghiên cứu 41 môn học trong Bảng xếp hạng các trường đại học thế giới QS năm 2022 theo chủ đề.

Năm môn học của UNSW được xếp hạng trong top 20 toàn cầu và 20 môn nằm trong top 50.

Kỹ thuật khai thác và khoáng sản hiện đang là chuyên ngành tại UNSW được xếp hạng cao nhất, hiện đang đứng Top 3 toàn thế giới. Đây là năm thứ sáu chuyên ngành này nằm trong top 10 và là chương trình học thuật tốt nhất tại UNSW.

UNSW được xếp hạng số một tại Úc cho năm môn học:

  • Kỹ thuật Xây dựng & Kết cấu
  • Kỹ thuật Điện & Điện tử
  • Cơ khím Kỹ thuật Hàng không & Sản xuất
  • Kế toán & Tài chính
  • Thống kê & Nghiên cứu Vận hành 

Ngoài ra, chương trình Kế toán & Tài chính và Thống kê & Nghiên cứu Hoạt động cũng đã tăng 2 vị trí, kể từ năm 2021.

Giáo sư Khoa học gia Sven Rogge, Phó hiệu trưởng nghiên cứu chuyên nghiệp, lưu ý rằng kết quả trên các lĩnh vực khác nhau nhấn mạnh bề rộng chất lượng của UNSW trong nghiên cứu và giảng dạy.

Thành tựu của đại học University of New South Wales UNSW có trong rất nhiều lĩnh vực – từ kỹ thuật và khoa học đến nhân văn – là minh chứng cho sự tập trung của chúng tôi vào việc giải quyết các thách thức của xã hội. 

Nhà trường tự hào luôn có những nỗ lực và đóng góp rất tốt, vì một tương lai kinh tế và xã hội bền vững tại Úc. ”

Năm môn học của UNSW nằm trong top 20 toàn cầu, có thể kể đến:

  • Kỹ thuật khai thác và khoáng sản – Top 3
  • Kỹ thuật xây dựng & kết cấu – Thứ 13
  • Luật – Thứ 14
  • Kỹ thuật dầu khí – Thứ 17
  • Kế toán & Tài chính – Thứ 20

Các chuyên ngành và lĩnh vực được giảng dạy tại đại học University of New South Wales UNSW được hiện đang xếp hạng trong top 50:

  • Kỹ thuật – Kỹ thuật khai thác và khoáng sản (3)
  • Kỹ thuật – Dân dụng & Kết cấu (13)
  • Luật (14)
  • Kỹ thuật – Dầu khí (17)
  • Kế toán & Tài chính (20)
  • Khoa học môi trường (22)
  • Tâm lý học (26)
  • Khoa học Trái đất & Biển (35)
  • Kinh tế học & Kinh tế lượng (36)
  • Kỹ thuật – Điện & Điện tử (37)
  • Địa vật lý (39)
  • Địa chất (39)
  • Khoa học vật liệu (39)
  • Kiến trúc / Môi trường xây dựng (41)
  • Y học (43)
  • Nghiên cứu Kinh doanh & Quản lý (44)
  • Giải phẫu & Sinh lý học (47)
  • Ngôn ngữ & Văn học Anh (48)
  • Các môn liên quan đến thể thao (49)
  • Kỹ thuật – Cơ khí, Hàng không & Sản xuất (50)

Học phí

Hiện nay, học phí tại đại học University of New South Wales UNSW đang rơi vào khoảng 16,016 AUD, với học phí cụ thể theo từng chuyên ngành, lĩnh vực giảng dạy cụ thể như sau:

Arts, Design & Architecture – Nghệ thuật, Thiết kế & Kiến trúc

*Học phí dưới đây được tính dựa theo từng học phần

Chuyên ngành nghệ thuật

PrefixChương trình họcCT đại họcSau đại họcNghiên cứu
ARTSArts$785$775$725
ASIAAsian Studies$785$775$725
AUSTAustralian Studies$785na$725
CHINChinese$785$775na
COMDComparative Development$785$775na
CRTVCreative Practicenana$725
CRWTCreative Writing$785nana
DANCDance$785nana
EDSTEducation$820$775$725
ENGLEnglish$785$775$725
ENVPEnvironmental Policy and Management$785nana
EUROEuropean Studies$785na$725
FADAFADA$785$775$725
FILMFilm Studies$785nana
FRENFrench$785nana
GENTArts and Social Science General Education$785nana
GERSGerman Studies$785nana
GLSTGlobal Studies$785nana
GREKGreek Studies$785nana
HISTHistory$785$775$725
HPSCHistory and Philosophy of Science$785$775$725
HUMLHumanities and Languagesnana$725
HUMSArts Administration$785$775na
IESTEnvironmental Studiesna$810na
INDOIndonesian Studies$785nana
INSTInternational Studies$820nana
INTDInterdisciplinary Studiesna$775$725
IRELInternational Relations$785nana
ITALItalian$785nana
JAPNJapanese Studies$785$775na
KOREKorean Studies$785nana
LINGLinguistics$785$775$725
MDCMMedia and Communications$785nana
MDIAMedia$800$810na
MEFTMedia, Film and Theatrena$775$725
MODLModern Language Studiesna$810$725
MUSCMusic and Music Education$820$775$725
NCHRHIV Social Researchnana$725
PBDEPeacebuilding and Development$785$775$725
PECOPolitical Economy$785$775$725
PHILPhilosophy$785$775$725
POLSPolitics and International Relations$785$775$725
PPECPhilosophy, Politics and Economics$820nana
SLSPSocial Science and Policyna$775$725
SOCASociology and Anthropology$785$775$725
SOCFSocial Workna$775na
SOCWSocial Work$785$775$725
SOSSSocial Sciences$785na$725
SPANSpanish and Latin American Studies$785nana
SPRCSocial Policynana$725
SRAPSocial Research and Policy$785$775$725
STAMArts and Medianana$725
WOMSWomen’s Studies$785na$725

Chuyên ngành thiết kế

PrefixChương trình họcCT đại họcSau đại họcNghiên cứu
COFAArt & Design$795$790$785
ADADArt & Design$795$790$785
DARTDomain Art$795$790$785
DDESDomain Design$795$790$785
GENDArt & Design General Education$795nana
SAEDArt Education$795na$785
SAHTArt History$795$790$785
SARTArt$795$790$785
SDESDesign Studies$795$790$785
SOMAMedia Arts$795$790$785

Chuyên ngành kiến trúc

PrefixChương trình họcCT đại họcSau đại họcNghiên cứu
ARCHArchitecture$875$895na
BEILBE Interdisciplinary Learning$870$825na
BENVBuilt Environment$870$825$810
BLDGBuilding$870na$810
CODEComputational Design$870nana
CONSConstruction Managementna$825na
GSBEArchitecturenana$810
IDESIndustrial Design$870na$810
INTAInterior Architecture$870nana
LANDLandscape Architecture$870$825$810
PLANPlanning and Urban Development$870$825$810
MUPSUrban Policy and Strategyna$825na
RESTReal Estatena$825na
SUSDSustainable Developmentna$825na
UDESUrban Development Studiesna$825na

UNSW Business School, incl AGSM MBA Programs – Trường Kinh doanh UNSW, bao gồm các Chương trình MBA

PrefixChương trình họcCT đại họcSau đại họcNghiên cứu
ACCTAccounting$955$1,025$730
ACTLActuarial Studies$955$1,025$730
COMMCommerce$955$1,025$730
ECONEconomics$955$1,025$730
FINSFinance$955$1,025$730
GENCBusiness General Education$955nana
INFSInformation Systems$955$1,025$730
MARKMarketing$955$1,025$730
MFINMaster of Finance Coursesna$1,025na
MGMTOrganisation and Management$955$1,025$730
RISKRisk Management$955$1,025na
TABLTaxation and Business Law$955$1,025$730
ZZBUBusiness Acceleratedna$1,025na
AGSM MBA ProgramsPost­grad­uate
AGSMAGSM MBA Programs$830
MBAEAGSM MBA Programs$1,450
MNGTAll MNGT7XXX courses$1,090
MNGTMNGT5587MNGT5588MNGT5590MNGT5592$460
MNGTAll MNGT5XXX courses except those above$1,090

UNSW University of New South Wales, cơ sở Canberra

PrefixChương trình họcCT đại họcSau đại họcNghiên cứu
ZBUSBusinessna$830$785
ZEITEngineering & Information Technology$1,015$830$785
ZHSSHumanities & Social Sciences$780$830$785
ZINTUniversity College (Interdisciplinary)na$830$785
ZPEMPhysical, Environmental & Mathematical Sciences$1,015$830$785
ZZCACanberra Acceleratedna$1,005na

Engineering – Kỹ thuật

PrefixChương trình họcCT đại họcSau đại họcNghiên cứu
AEROAerospace Engineering$1,015$1,005$1,020
AVENAviation$1,015$1,005$1,020
BINFBioinformatics$1,015$1,005$1,020
BIOMBiomedical Engineering$1,015$1,005$1,020
CEICChemical Engineering & Industrial Chemistry$1,015$1,005$1,020
CHENChemical Engineering$1,015$1,005$1,020
COMPComputer Science$1,015$1,005$1,020
CVENCivil & Environmental Engineering$1,015$1,005$1,020
DESNDesign Next$1,015nana
ENGGEngineering interdisciplinary$1,015$1,005na
ELECElectrical Engineering$1,015$1,005$1,020
FUELFuel Technology$1,015$1,005$1,020
FOODFood Technology$1,015$1,005$1,020
GENEEngineering General Education$1,015nana
GMATSurveying and Spatial Information Systems$1,015$1,005$1,020
GSOEGraduate School of Engineering$1,015$1,005$1,020
INDCIndustrial Chemistry$1,015$1,005$1,020
MANFManufacturing Engineering$1,015$1,005$1,020
MECHMechanical Engineering$1,015$1,005$1,020
MEREMinerals and Energy Resources Engineering$1,015$1,005$1,020
MINEMining Engineering$1,015$1,005$1,020
MMANMechanical & Manufacturing Engineering$1,015$1,005na
MNNGMining Engineeringna$1,005na
MTRNMechatronic Engineering$1,015$1,005$1,020
NAVLNaval Architecture$1,015$1,005$1,020
PHTNPhotonics$1,015$1,005$1,020
POLYPolymer Science$1,015$1,005$1,020
PTRLPetroleum Engineering$1,015$1,005$1,020
SENGSoftware Engineering$1,015$1,005$1,020
SOLAPhotovoltaics and Solar Energy$1,015$1,005$1,020
TELETelecommunications$1,015$1,005$1,020
YENGArizona State University Engineeringna$1,005na
ZZENEngineering Acceleratedna$1,005na

Law & Justice – Luật & Tư pháp

PrefixChương trình họcCT đại họcSau đại họcNghiên cứu
GENLLaw General Education$945nana
CRIMCriminology$785$775na
HUMSArts Administration$785$775na
LAWSLaw$945$940$925
JURDJuris Doctorna$990na
PLTXPractical Legal Training Programna$460na
ZZLJLaw and Justice Acceleratedna$1,005na

Medicine & Health – Y học & Sức khỏe

PrefixChương trình họcCT đại họcSau đại họcNghiên cứu
ANATAnatomy$1,030na$1,050
GENMMedicine General Education$1,030nana
HDATHealth Data Sciencena$840na
HESCHealth and Exercise Science$1,030nana
MEDMMedicine$1,030nana
MDCNMedicine$1,620na$1,050
MFACMedicine$1,620na$1,050
NEURNeuroscience$1,030nana
OBSTObstetrics and Gynaecology – RHWnana$1,050
OPTMOptometry$1,030$865$980
PAEDPaediatricsnana$1,050
PATHPathology$1,030na$1,050
PHARPharmacology$1,030$665$1,050
PHCMPublic Health and Community MedicineAll PHCM courses except the below$1,030$1,000na
PHCMPublic Health & Community MedicinePHCM1001, 2001, 2002, 2003, 2004, 2005, 2006, 2007, 2009, 3001, 3003, 3004, 3005, 3006, 3008, 3009$495nana
PHCMPublic Health & Community MedicinePHCM9001, 9002, 9005, 9200, 9201, 9006, 9007, 9008nana$950
PHCMPublic Health & Community MedicinePHCM9003, 9004, 9801nana$1,050
PHPHPhysiology and Pharmacologynana$1,050
PHOPPublic Health Offshore Programsna$450na
PHSLPhysiology$1,030nana
PSCYPsychiatry – PH/POWna$665$1,050
SOMSMedical Science$1,030na$1,050
SURGSurgery – PH/POWnana$1,050
SWCHWomen’s & Children’s Healthna$665$1,050
VISNVision Science$1,030$960$980
YMEDArizona State University Medicine$495$1,000na

Science – Khoa học

PrefixChương trình họcCT đại họcSau đại họcNghiên cứu
AVIAAviation$1,015$840$970
BABSBiotechnology & Biomolecular Sciences$1,015$950$970
BEESBiological, Earth and Environmental Sciences$1,015$950$970
BIOCBiochemistry$1,015$950$970
BIOSBiological Science$1,015$950$970
BIOTBiotechnology$1,015$950$970
BSSMScience (interdisciplinary)$1,015$950$970
CHEMChemistry$1,015$950$970
CLIMClimate Science$1,015$950$970
DATAData Science$1,015$950$970
ENVSEnvironmental Studies$1,015$950$970
GENSScience General Education$1,015nana
GEOGGeography$1,015$950$970
GEOLGeology$1,015$950$970
GEOSGeoscience$1,015$950$970
INOVInnovation$1,015$950$970
LIFELife Sciences$1,015$950$970
MATHMathematics$1,015$950$970
MATSMaterials Science and Engineering$1,015$950$970
MICRMicrobiology$1,015$950$970
MSCIMarine Science$1,015$950$970
NANONanotechnology$1,015$950$970
OCEAOceanography$1,015$950$970
PHYSPhysics$1,015$950$970
PSYCPsychology$1,015$950$970
SCIFFaculty of Science$1,015$950$970
SCOMScience Communication$1,015$950$970
SESCSafety Science$1,015$950$970
ZZSCScience Acceleratedna$975na

Multi-disciplinary and Pathway – Các chương trình học khác

PrefixChương trình họcCT đại họcSau đại họcNghiên cứu
ATSINura Gili (Indigenous Programs)All courses except the below$780$760$725
ATSINura Gili (Indigenous Programs)ATSI3003$795nana
CDEVCareer Development$745$760na
DIPPProfessional Practice$745nana
GENXNura Gili (Indigenous Programs) General Education$780nana
GENYStudent Academic and Career Success – GE$735nana
DPBSGlobal Diploma – Business$735nana
DPGEGlobal Diploma General Education$815nana
DPSTGlobal Diploma – STEM$815nana
DPHUGlobal Diploma Humanities$815nana
DPDEGlobal Diploma Design$815nana

Vui lòng liên hệ với ISC-Intake để được tư vấn lựa chọn chương trình học, tính toán học phí cũng như để đăng kí xin chương trình học bổng phù hợp nhất.

Học bổng University of New South Wales
Học bổng University of New South Wales

Học bổng University of New South Wales

Danh sách một số học bổng có giá trị cao nhất tại đại học University of New South Wales UNSW

Học bổng (Tiếng Anh)Học bổng (Tiếng Việt)Ưu đãi chi tiết
International Student AwardGiải thưởng sinh viên quốc tế15% tổng học phí dành cho SV quốc tế mới
International Scientia Coursework Scholarship (PUCA1025)Học bổng Khoa học giáo dục Quốc tế (PUCA1025)100% học phí, hoặc tối thiểu 20.000AUD hàng năm
Australia’s Global University Award (PUCA1026)Giải thưởng Đại học Toàn cầu của Úc (PUCA1026)Giải 1: 5.000AUD/ nămGiải 2: 10.000AUD/ năm
UNSW Global Academic Award (PUCA1027)Giải thưởng Học thuật Toàn cầu của UNSW (PUCA1027)Giải 1: 5.000AUD/ nămGiải 2: 10.000AUD/ năm
UNSW Arts, Design & Architecture Global Academic Scholarship (UGCA1820)Học bổng Học thuật Toàn cầu về Nghệ thuật, Thiết kế & Kiến trúc UNSW (UGCA1820)5.000AUD cho thời gian học tập tối thiểu
UNSW Law & Justice International Award (PUCA1028)Giải thưởng Quốc tế về Luật & Tư pháp của UNSW (PUCA1028)10.000AUD cho 1 năm học
UNSW Business School International Scholarship (PUCA1024)Học bổng Quốc tế Trường Kinh doanh UNSW (PUCA1024)5.000AUD cho thời gian học tập tối thiểu
UNSW Business School International Pathways Award (PUCA1023)Giải thưởng Con đường Quốc tế của Trường Kinh doanh UNSW (PUCA1023)15.000AUD cho 1 năm học
Future of Change Scholarship (UGCE1283)Học bổng Tương lai của Thay đổi (UGCE1283)10.000AUD cho thời gian học tối thiểu
Future of Change Scholarship Schools Bursary (UGCA1594)Học bổng Future of Change Bursary (UGCA1594)10.000AUD cho thời gian học tối thiểu
UNSW Articulation ScholarshipsHọc bổng khớp nối UNSW5.000AUD cho thời gian học tập tối thiểu
UNSW Arts, Design & Architecture International Articulation Scholarship (UGCA1819)Học bổng Quốc tế về Nghệ thuật, Thiết kế & Kiến trúc UNSW (UGCA1819)5.000AUD cho thời gian học tập tối thiểu
UNSW Hong Kong Alumni Scholarship (UGCA1603)Học bổng cựu sinh viên UNSW Hồng Kông (UGCA1603)10.000AUD cho thời gian học tối thiểu
Dr Vincent Lo Asia Undergraduate Scholarships (UGCA1606)Học bổng Tiến sĩ Vincent Lo Asia (UGCA1606)10.00AUD/ năm, tối đa 5 năm cho thời gian học tối thiểu

Tìm hiểu thêm: Kinh nghiệm săn học bổng du học Úc

Tổng kết

Có thể thấy University of New South Wales thực sự là 1 trong những trường đại học hàng đầu tại Úc, với rất nhiều môn học được đánh giá cao và xếp hạng trong BXH QS Workld Ranking By Subjects. Nếu bạn quan tâm, vui lòng liên hệ với tư vấn viên tại ISC Education.